Mô tả
Ống inox 304 phi 273 – DN250 là sản phẩm thép inox 304, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong các môi trường cần độ bền và tính năng chống ăn mòn tốt.
Sản phẩm này thích hợp cho nhiều môi trường sử dụng khác nhau, từ các dự án xây dựng đến các công trình cần sự chắc chắn và độ bền lâu dài. Sản phẩm ống inox 304 phi 273 tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, đảm bảo chất lượng vượt trội.

Mục lục
- Ống inox 304 phi 273 – DN250
- Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
- Giá ống 304 công nghiệp
- Giá ống 304 trang trí
- Giá ống 316 công nghiệp
- Bảng quy cách trọng lượng
- Các ứng dụng điển hình của sản phẩm ống inox 304 phi 273
- Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính Của Ống Inox Phi 273 (DN250)
- Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Inox Phi 273 (DN250)
- Lý do nên chọn ống inox 304 phi 273 – DN250 tại Thép Hùng Phát
Ống inox 304 phi 273 – DN250
Chi tiết sản phẩm ống inox 304 phi 273 – DN250
Thông số kỹ thuật ống inox 304 phi 273 – DN250
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 273 – DN250
- Đường kính: 273.05 mm (DN250)
- Độ dày ly: 3.4 mm, 4.19 mm đến 9.27 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
- Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
- Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc
Bảng giá ống inox 304 phi 273 – DN250 của Thép Hùng Phát
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 273 – DN250 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 120.000 – 150.000 |
Phi 273 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 75.000 – 90.000 |
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Các ứng dụng điển hình của sản phẩm ống inox 304 phi 273
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox 304 phi 273 – DN250 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước và thoát nước, mang lại hiệu quả chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Với bề mặt bóng mịn, chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, ống inox 304 phi 273 – DN250 là lựa chọn lý tưởng trong việc dẫn thực phẩm, đồ uống hoặc các dung dịch chế biến, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Ngành dược phẩm: Ống inox này được sử dụng trong sản xuất dược phẩm để dẫn các dung dịch, hóa chất nhờ tính chất không phản ứng với nhiều loại chất và khả năng làm sạch dễ dàng, đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
- Trang trí nội thất: Ống inox 304 phi 273 – DN250 cũng được sử dụng trong các ứng dụng trang trí nội thất, như tay vịn cầu thang, lan can hay khung kết cấu, nhờ vào bề mặt sáng bóng và độ bền cao.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Với khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất, sản phẩm này được dùng trong các hệ thống dẫn hóa chất ở áp suất thấp và trung bình.
- Ngành xây dựng: Ống inox 304 phi 273 – DN250 là lựa chọn phổ biến trong các hệ thống điều hòa không khí, dẫn dầu hoặc khí, cũng như trong các công trình đòi hỏi độ bền và tuổi thọ cao.
Thành Phần Hóa Học và Cơ Tính Của Ống Inox Phi 273 (DN250)
Sản phẩm này được chế tạo từ nhiều loại thép không gỉ khác nhau, mỗi loại có đặc điểm riêng về thành phần hóa học và cơ tính.
Thành Phần Hóa Học (theo tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A312)
Thành phần | Inox 304 (%) | Inox 316 (%) |
---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (Sulfur) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Cr (Chromium) | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni (Nickel) | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Mo (Molybdenum) | – | 2.0 – 3.0 |
Cơ Tính (theo tiêu chuẩn ASTM A312)
Thuộc tính | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 205 | ≥ 205 |
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 515 | ≥ 515 |
Độ dãn dài (%) | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng (HB) | ≤ 201 | ≤ 217 |
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Inox Phi 273 (DN250)
Tiêu chuẩn sản xuất của ống không gỉ phi 273 (DN250) thường tuân theo các quy định kỹ thuật và yêu cầu chất lượng được xác định bởi các tổ chức quốc tế và trong nước. Một số tiêu chuẩn phổ biến có thể áp dụng cho ống inox như sau:
- Tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM A312: Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép không gỉ, bao gồm các loại ống hàn và ống không hàn.
- EN 10216-5: Tiêu chuẩn châu Âu đối với ống thép không gỉ, dành cho các ứng dụng chịu áp lực.
- ISO 1127: Tiêu chuẩn quốc tế đối với ống inox, thường được áp dụng cho các ứng dụng công nghiệp.
- Tiêu chuẩn trong nước:
- TCVN 4088: Quy định về ống thép không gỉ cho các ứng dụng công nghiệp.
- TCVN 7594: Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ hàn và không hàn.
Lý do nên chọn ống inox 304 phi 273 – DN250 tại Thép Hùng Phát
- Sản phẩm có chất lượng vượt trội: Sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho mọi loại công trình, từ nhỏ đến lớn.
- Giá sản phẩm rất hợp lý và cạnh tranh trên thị trường: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm với mức giá hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Sản phẩm luôn có sẵn tại kho để giao ngay: Các sản phẩm luôn có sẵn, giúp khách hàng nhanh chóng có được hàng hóa khi cần thiết.
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tận nơi, phục vụ nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Ống 304 phi 273 – DN250 là sản phẩm được cung cấp bởi Thép Hùng Phát, cam kết chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN