Ống thép đúc

Ống thép đúc

Ống thép đúc là loại ống thép liền mạch, được sản xuất từ phôi thép nung chảy, không có mối hàn, đảm bảo độ bền cao, chịu lực, chịu nhiệt và áp suất tốt. Với kích thước đa dạng từ phi 10 (10,3mm) đến phi 610 (609,6mm), ống thép đúc đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106/A53, JIS, EN...

Sản phẩm được làm từ thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ, nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU.  Ống thép đúc được ứng dụng rộng rãi trong dầu khí, năng lượng, xây dựng, cơ khí, hóa chất và hệ thống cấp thoát nước.

Cùng Thép Hùng Phát tìm hiểu chi tiết kỹ thuật, quy cách và báo giá thép ống đúc tốt nhất!

Ống thép đúc có kích thướt từ phi 10 (10,3mm) đến phi 610 (609,6mm) với 1 số thông số kỹ thuật chung như sau:

Tiêu chí Thông tin chi tiết
Tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106/ A53 Gr.B, JIS G3454, G3455, G3456
Đường kính ngoài Phi 10 (DN6) – Phi 610 (DN600)
Độ dày thành ống Theo tiêu chuẩn SCH20, SCH30, STD/SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, XXS
Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng)
Chất liệu Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (stainless steel)
Xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU/G7 (Đức, Ý, Anh, Pháp…)
Ứng dụng phổ biến Công nghiệp dầu khí: Dẫn dầu, khí và gas, vận chuyển hóa chất.
Năng lượng và thủy điện: Hệ thống lò hơi, đường dẫn nhiệt, dẫn nước trong các công trình thủy điện.
Xây dựng và cơ khí: Thi công cầu cảng, kết cấu thép, cơ khí chế tạo.
Công nghiệp hóa chất: Dẫn hóa chất, phân bón, hóa dầu.
Hệ thống cấp thoát nước: Ống dẫn nước sạch, nước thải.
Ứng dụng đặc biệt: Công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường.

(Lưu ý: Các thông số và ứng dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.)

Nhà phân phối số 1 ống thép đúc
Nhà phân phối số 1 ống thép đúc

Ống thép đúc là gì? Đặc điểm và quy trình sản xuất

Ống thép đúc (hay còn gọi là ống thép liền mạch) là loại ống thép không mối hàn được sản xuất thông qua quá trình đúc phôi, trong đó phôi thép được nung nóng chảy ở nhiệt độ cao, được đổ vào khuôn, và tạo thành hình dạng ống không có mối hàn, không có vết hở. Nhờ quy trình này, ống thép đúc còn được gọi là ống thép liền mạch, có khả năng chịu áp lực và va đập tốt hơn so với ống thép hàn thông thường.

Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc:

  • Kết cấu liền mạch: không có mối hàn nên độ kín khít cao, đảm bảo an toàn cho các hệ thống dẫn dầu khí, dẫn hơi, áp suất cao.
  • Chịu lực vượt trội: bề mặt ống đồng đều, ít bị rò rỉ, nứt gãy khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học cao: thích hợp sử dụng trong công trình công nghiệp nặng, cơ khí chế tạo, lò hơi, đường ống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất.
  • Đa dạng tiêu chuẩn: sản phẩm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API 5L, JIS, DIN… đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Quá trình đúc thường được sử dụng để tạo ra các ống thép có kích thước lớnđộ bền cao, phù hợp với những ứng dụng, công trình đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu nhiệt và áp suất tốt. Thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất ống thép đúc gồm các bước cơ bản:

  1. Chuẩn bị phôi thép: chọn thép chất lượng cao, thường ở dạng thanh tròn đặc.
  2. Nung nóng phôi: đưa vào lò nung ở nhiệt độ từ 1200°C – 1300°C.
  3. Ép xuyên hoặc cán: dùng trục ép hoặc con lăn tạo lỗ xuyên tâm, sau đó cán để định hình ống.
  4. Gia công hoàn thiện: kéo nguội, tiện, kiểm tra khuyết tật, xử lý nhiệt và phủ bảo vệ bề mặt.
Ống thép đúc
Ống thép đúc

Sau đây là thông tin chi tiết về THÉP ỐNG ĐÚCBảng giáQuy cáchỨng Dụng

Chúng tôi phân phối đầy đủ quy cách ống thép đúc DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN 25, DN 32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…

  • Chất liệu: Ống thép đúc hàn đen, Ống thép đúc xi mạ kẽm, Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng…
  • Độ dày ly: 1,24mm – 59,54mm (theo tiêu chuẩn quốc tế SCH)
  • Tiêu chuẩn thép: đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn
    • ASTM: A53, A106,  A192
    • API: 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50,
    • GOST, JIS, DIN, ANSI, EN
  • Đầu ống: Vát phẳng hoặc vát mép…

Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga… Đặc biệt tại Thép Hùng Phát, tất cả các loại ống thép đúc nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc đang thịnh hành, có giá tốt nhất và giao hàng nhanh nhất

Thép Hùng Phát phân phối ống thép đúc giá tốt nhất
Thép Hùng Phát phân phối ống thép đúc giá tốt nhất

Bảng giá Ống Thép Đúc 2025 Cập nhật

  • Sau đây là bảng giá ống thép đúc với các tên mã DN15, DN20, DN 25, DN 32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600…
  • Tương ứng với quy đổi Ống đúc kích thước phi 10, phi 12, phi 16, phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 49, phi 60, phi 76, phi 90, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 273, phi 325, phi 355, phi 406, phi 457, phi 508, phi 559, phi 610

Giá ống thép đúc đang tăng cao từng ngày do giá nguyên vật liệu sản xuất tăng cao cũng như việc siết chặt các quy chế về nhập khẩu ống thép…

Vậy nên việc mua sớm cũng là cách tối ưu chi phí nhất trong tình hình hiện tại.

Nếu bạn đang tìm kiếm ống thép đúc, dòng Ống Thép Đúc Nhập Khẩu Trung Quốc là lựa chọn đáng cân nhắc. Sản phẩm này hiện được nhiều nhà thầu trong nước tin tưởng sử dụng nhờ vào ưu điểm chất lượng tốtgiá cả rẻ hơn các thương hiệu khác trong cùng phân khúc.

STT Tên gọi ống thép đúc Quy cách
Đường kính(mm) x Độ dày(mm)
Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng
(kg/m)
Giá
(vnđ/kg)
1
Ống thép đúc phi 10 (DN6)
10,3 x 1,24 SCH10/SCH10S 0,28 19.000 – 33.000
2 10,3 x 2,77 SCH30 0,51 19.000 – 33.000
3 10,3 x 3,18 SCH40 0,56 19.000 – 33.000
4 10,3 x 3,91 SCH.STD 0,62 19.000 – 33.000
5 10,3 x 5,54 SCH80 0,65 19.000 – 33.000
6 10,3 x 6,36 SCH.XS 0,62 19.000 – 33.000
7
Ống thép đúc phi 12 (DN8)
13,7 x 1,65 SCH10/SCH10S 0,49 19.000 – 33.000
8 13,7 x 1,85 SCH30 0,54 19.000 – 33.000
9 13,7 x 2,24 SCH40 0,63 19.000 – 33.000
10 13,7 x 2,24 SCH.STD 0,63 19.000 – 33.000
11 13,7 x 3,02 SCH80 0,80 19.000 – 33.000
12 13,7 x 3,02 SCH.XS 0,80 19.000 – 33.000
13
Ống thép đúc phi 16 (DN10)
17,1 x 1,65 SCH10/SCH10S 0,63 19.000 – 33.000
14 17,1 x 1,85 SCH30 0,70 19.000 – 33.000
15 17,1 x 2,31 SCH40 0,84 19.000 – 33.000
16 17,1 x 2,31 SCH.STD 0,84 19.000 – 33.000
17 17,1 x 3,2 SCH80 1,10 19.000 – 33.000
18 17,1 x 3,2 SCH.XS 1,10 19.000 – 33.000
19
Ống thép đúc phi 21 (DN15)
21,3 x 2,11 SCH10/SCH10S 1,00 19.000 – 33.000
20 21,3 x 2,44 SCH30 1,13 19.000 – 33.000
21 21,3 x 2,77 SCH40 1,27 19.000 – 33.000
22 21,3 x 2,77 SCH.STD 1,27 19.000 – 33.000
23 21,3 x 3,73 SCH80 1,62 19.000 – 33.000
24 21,3 x 3,73 SCH.XS 1,62 19.000 – 33.000
25 21,3 x 4,78 SCH160 1,95 20.000 – 35.000
26 21,3 x 7,47 SCH.XXS 2,55 20.000 – 35.000
27
Ống thép đúc phi 27 (DN20)
26,7 x 1,65 SCH5/SCH5S 1,02 19.000 – 33.000
28 26,7 x 2,1 SCH10/SCH10S 1,27 19.000 – 33.000
29 26,7 x 2,87 SCH40 1,69 19.000 – 33.000
30 26,7 x 3,91 SCH80 2,20 20.000 – 35.000
31 26,7 x 7,8 SCH.XXS 3,64 20.000 – 35.000
32
Ống thép đúc phi 34 (DN25)
33,4 x 1,65 SCH5 1,29 20.000 – 26.000
33 33,4 x 2,77 SCH10/SCH10S 2,09 20.000 – 26.000
34 33,4 x 3,34 SCH40 2,48 20.000 – 26.000
35 33,4 x 4,55 SCH80 3,24 20.000 – 26.000
36 33,4 x 9,1 SCH.XXS 5,45 20.000 – 26.000
37
Ống thép đúc phi 42 (DN32)
42,2 x 1,65 SCH5/SCH5S 1,65 18.000 – 24.000
38 42,2 x 2,77 SCH10 2,69 18.000 – 24.000
39 42,2 x 2,97 SCH30 2,87 18.000 – 24.000
40 42,2 x 3,56 SCH40 3,39 18.000 – 24.000
41 42,2 x 4,8 SCH80 4,43 18.000 – 24.000
42 42,2 x 6,35 SCH160 5,61 18.000 – 24.000
43 42,2 x 9,7 SCH.XXS 7,77 18.000 – 24.000
44
Ống thép đúc phi 49 (DN40)
48,3 x 1,65 SCH5/SCH5S 1,90 18.000 – 24.000
45 48,3 x 2,77 SCH10/SCH10S 3,11 18.000 – 24.000
46 48,3 x 3,2 SCH30 3,56 18.000 – 24.000
47 48,3 x 3,68 SCH40 4,05 18.000 – 24.000
48 48,3 x 5,08 SCH80 5,41 18.000 – 24.000
49 48,3 x 7,14 SCH160 7,25 18.000 – 24.000
50 48,3 x 10,15 SCH.XXS 9,55 18.000 – 24.000
51
Ống thép đúc phi 60 (DN50)
60,3 x 1,65 SCH5/SCH5S 2,39 18.000 – 24.000
52 60,3 x 2,77 SCH10 3,93 18.000 – 24.000
53 60,3 x 3,18 SCH30 4,48 18.000 – 24.000
54 60,3 x 3,91 SCH40 5,44 18.000 – 24.000
55 60,3 x 5,54 SCH80 7,48 18.000 – 24.000
56 60,3 x 6,35 SCH120 8,45 18.000 – 24.000
57 60,3 x 11,07 SCH.XXS 13,44 18.000 – 24.000
58
Ống thép đúc phi 73 (DN65)
73 x 2,1 SCH6 3,67 18.000 – 24.000
59 73 x 3,05 SCH10/SCH10S 5,26 18.000 – 24.000
60 73 x 4,78 SCH30 8,04 18.000 – 24.000
61 73 x 5,16 SCH40 8,63 18.000 – 24.000
62 73 x 7,01 SCH80 11,41 20.000 – 25.000
63 73 x 7,6 SCH120 12,26 18.000 – 24.000
64 73 x 14,02 SCH.XXS 20,39 18.000 – 24.000
65
Ống thép đúc phi 76 (DN65)
75,6 x 2,1 SCH5/SCH5S 3,81 18.000 – 24.000
66 75,6 x 3,05 SCH10/SCH10S 5,46 18.000 – 24.000
67 75,6 x 4,78 SCH30 8,35 18.000 – 24.000
68 75,6 x 5,16 SCH40 8,96 18.000 – 24.000
69 75,6 x 7,01 SCH80 11,86 18.000 – 24.000
70 75,6 x 7,6 SCH120 12,74 18.000 – 24.000
71 75,6 x 14,2 SCH.XXS 21,50 18.000 – 24.000
72
Ống thép đúc phi 90 (DN80)
88,9 x 2,11 SCH5/SCH5S 4,52 18.000 – 24.000
73 88,9 x 3,05 SCH10/SCH10S 6,46 18.000 – 24.000
74 88,9 x 4 SCH30 8,37 20.000 – 25.000
75 88,9 x 5,49 SCH40/40S/STD 11,29 18.000 – 24.000
76 88,9 x 7,62 SCH80/80S/XS 15,27 18.000 – 24.000
77 88,9 x 11,13 SCH160 21,35 18.000 – 24.000
78 88,9 x 15,24 SCH.XXS 27,68 18.000 – 24.000
79
Ống thép đúc phi 102 (DN90)
101,6 x 2,11 SCH5/SCH5S 5,18 18.000 – 24.000
80 101,6 x 3,05 SCH10/SCH10S 7,41 18.000 – 24.000
81 101,6 x 4,48 SCH30 10,73 18.000 – 24.000
82 101,6 x 5,74 SCH40 13,57 18.000 – 24.000
83 101,6 x 8,08 SCH80 18,63 18.000 – 24.000
84 101,6 x 16,15 SCH.XXS 34,03 18.000 – 24.000
85
Ống thép đúc phi 114 (DN100)
114,3 x 2,11 SCH5/SCH5S 5,84 20.000 – 25.000
86 114,3 x 3,05 SCH10/SCH10S 8,37 20.000 – 25.000
87 114,3 x 4,78 SCH30 12,91 20.000 – 25.000
88 114,3 x 6,02 SCH40 16,07 20.000 – 25.000
89 114,3 x 8,56 SCH80 22,32 18.000 – 24.000
90 114,3 x 11,3 SCH120 28,70 18.000 – 24.000
91 114,3 x 13,49 SCH160 33,54 18.000 – 24.000
92 114,3 x 17,12 SCH.XXS 41,03 18.000 – 24.000
93 141,3 x 2,77 SCH5 9,46 18.000 – 24.000
94 141,3 x 3,4 SCH10/SCH10S 11,56 20.000 – 25.000
95 141,3 x 6,55 SCH40 21,77 18.000 – 24.000
96 141,3 x 9,53 SCH80 30,97 18.000 – 24.000
97 141,3 x 12,7 SCH120 40,28 18.000 – 24.000
98 141,3 x 15,88 SCH160 49,11 18.000 – 24.000
99 141,3 x 19,05 SCH.XXS 57,43 18.000 – 24.000
100
Ống thép đúc phi 168 (DN150)
168,3 x 2,77 SCH5/SCH5S 11,31 20.000 – 25.002
101 168,3 x 3,4 SCH10/SCH10S 13,83 18.000 – 23.002
102 168,3 x 4,78 19,27 20.000 – 25.001
103 168,3 x 5,16 20,76 18.000 – 23.001
104 168,3 x 6,35 25,36 20.000 – 25.000
105 168,3 x 7,11 SCH40 28,26 18.000 – 23.000
106 168,3 x 10,97 SCH80 42,56 18.000 – 23.000
107 168,3 x 14,27 SCH120 54,20 18.000 – 23.000
108 168,3 x 18,26 SCH160 67,56 18.000 – 23.000
109 168,3 x 21,95 SCH.XXS 79,22 18.000 – 23.000
110
Ống thép đúc phi 219 (DN200)
219,1 x 2,77 SCH5/SCH5S 14,78 18.000 – 23.000
111 219,1 x 3,76 SCH10/SCH10S 19,97 18.000 – 23.000
112 219,1 x 6,35 SCH20 33,31 18.000 – 23.000
113 219,1 x 7,04 SCH30 36,81 18.000 – 23.000
114 219,1 x 8,18 SCH40 42,55 18.000 – 23.000
115 219,1 x 10,31 SCH60 53,08 18.000 – 23.000
116 219,1 x 12,7 SCH80 64,64 18.000 – 23.000
117 219,1 x 15,09 SCH100 75,92 18.000 – 23.000
118 219,1 x 18,26 SCH120 90,44 18.000 – 23.000
119 219,1 x 20,62 SCH140 100,92 18.000 – 23.000
120 219,1 x 23,01 SCH160 111,27 18.000 – 23.000
121 219,1 x 22,23 SCH.XXS 107,92 18.000 – 23.000
122
Ống thép đúc phi 273 (DN250)
273,1 x 3,4 SCH5/SCH5S 22,61 18.000 – 23.000
123 273,1 x 4,19 SCH10/SCH10S 27,79 18.000 – 23.000
124 273,1 x 6,35 SCH20 41,77 18.000 – 23.000
125 273,1 x 7,8 SCH30 51,03 18.000 – 23.000
126 273,1 x 9,27 SCH40 60,31 18.000 – 23.000
127 273,1 x 12,7 SCH60 81,55 18.000 – 23.000
128 273,1 x 15,09 SCH80 96,01 18.000 – 23.000
129 273,1 x 18,26 SCH100 114,75 18.000 – 23.000
130 273,1 x 21,44 SCH120 133,06 18.000 – 23.000
131 273,1 x 25,4 SCH140 155,15 18.000 – 23.000
132 273,1 x 28,58 SCH160 172,33 18.000 – 23.000
133 273,1 x 25,4 SCH.XXS 155,15 18.000 – 23.000
134
Ống thép đúc phi 325 (DN300)
323,9 x 4,2 SCH5/SCH5S 33,11 18.000 – 23.000
135 323,9 x 4,57 SCH10/SCH10S 35,99 18.000 – 23.000
136 323,9 x 6,35 SCH20 49,73 18.000 – 23.000
137 323,9 x 8,38 SCH30 65,20 18.000 – 23.000
138 323,9 x 9,53 SCH40S/STD 73,88 18.000 – 23.000
139 323,9 x 10,31 SCH40 79,73 18.000 – 23.000
140 323,9 x 12,7 SCH80S/XS 97,46 18.000 – 23.000
141 323,9 x 14,27 SCH60 108,96 18.000 – 23.000
142 323,9 x 17,48 SCH80 132,08 18.000 – 23.000
143 323,9 x 21,44 SCH100 159,91 18.000 – 23.000
144 323,9 x 25,4 SCH120 186,97 18.000 – 23.000
145 323,9 x 28,6 SCH140 208,27 18.000 – 23.000
146 323,9 x 33,32 SCH160 238,76 18.000 – 23.000
147 323,9 x 25,4 SCH.XXS 186,97 18.000 – 23.000
148
Ống thép đúc phi 355 (DN350)
355,6 x 3,96 SCH5/SCH5S 34,34 18.000 – 23.000
149 355,6 x 4,78 SCH10S 41,35 18.000 – 23.000
150 355,6 x 6,35 SCH10 54,69 18.000 – 23.000
151 355,6 x 7,92 SCH20 67,90 18.000 – 23.000
152 355,6 x 9,53 SCH30 81,33 18.000 – 23.000
153 355,6 x 11,13 SCH40 94,55 18.000 – 23.000
154 355,6 x 15,09 SCH60 126,71 18.000 – 23.000
155 355,6 x 12,7 SCH80S/XS 107,39 18.000 – 23.000
156 355,6 x 19,05 SCH80 158,10 18.000 – 23.000
157 355,6 x 23,83 SCH100 194,96 18.000 – 23.000
158 355,6 x 27,79 SCH120 224,65 18.000 – 23.000
159 355,6 x 31,75 SCH140 253,56 18.000 – 23.000
160 355,6 x 35,71 SCH160 281,70 18.000 – 23.000
161
Ống thép đúc phi 406 (DN400)
406,4 x 4,19 SCH5/SCH5S 41,56 18.000 – 24.000
162 406,4 x 4,78 SCH10S 47,34 18.000 – 24.000
163 406,4 x 6,35 SCH10 62,64 18.000 – 24.000
164 406,4 x 7,92 SCH20 77,83 18.000 – 24.000
165 406,4 x 9,53 SCH30/STD 93,27 18.000 – 24.000
166 406,4 x 9,53 SCH40S 93,27 18.000 – 24.000
167 406,4 x 12,7 SCH40/XS 123,30 18.000 – 24.001
168 406,4 x 16,66 SCH60 160,12 18.000 – 24.000
169 406,4 x 21,44 SCH80 203,53 18.000 – 24.000
170 406,4 x 26,19 SCH100 245,56 18.000 – 24.000
171 406,4 x 30,96 SCH120 286,64 18.000 – 24.000
172 406,4 x 36,53 SCH140 333,19 18.000 – 24.000
173 406,4 x 40,49 SCH160 365,36 18.000 – 24.000
174
Ống thép đúc phi 457 (DN450)
457,2 x 4,2 SCH5/SCH5S 46,92 18.000 – 24.000
175 457,2 x 4,78 SCH10s 53,33 18.000 – 24.000
176 457,2 x 6,35 SCH10 70,60 18.000 – 24.000
177 457,2 x 7,92 SCH20 87,75 18.000 – 24.000
178 457,2 x 11,13 SCH30 122,43 18.000 – 24.000
179 457,2 x 9,53 SCH40S/STD 105,21 18.000 – 24.000
180 457,2 x 14,27 SCH40 155,87 18.000 – 24.000
181 457,2 x 19,05 SCH60 205,83 18.000 – 24.000
182 457,2 x 12,7 SCH80/XS 139,21 18.000 – 24.000
183 457,2 x 23,88 SCH80 255,17 18.000 – 24.000
184 457,2 x 29,36 SCH100 309,76 18.000 – 24.000
185 457,2 x 34,93 SCH120 363,73 18.000 – 24.000
186 457,2 x 39,67 SCH140 408,45 18.000 – 24.000
187 457,2 x 45,24 SCH160 459,59 18.000 – 24.000
188
Ống thép đúc phi 508 (DN500)
508 x 4,78 SCH5/SCH5S 59,32 18.000 – 24.000
189 508 x 5,54 SCH10S 68,64 18.000 – 24.000
190 508 x 6,35 SCH10 78,55 18.000 – 24.000
191 508 x 9,53 SCH20 117,15 18.000 – 24.000
192 508 x 12,7 SCH30 155,12 18.000 – 24.000
193 508 x 9,53 SCH40S/STD 117,15 18.000 – 24.000
194 508 x 15,09 SCH40 183,42 18.000 – 24.000
195 508 x 20,62 SCH60 247,83 18.000 – 24.000
196 508 x 12,7 SCH80S/XS 155,12 18.000 – 24.000
197 508 x 26,19 SCH80 311,17 18.000 – 24.000
198 508 x 32,54 SCH100 381,53 18.000 – 24.000
199 508 x 38,1 SCH120 441,49 18.000 – 24.000
200 508 x 44,45 SCH140 508,11 18.000 – 24.000
201 508 x 50,01 SCH160 564,81 18.000 – 24.000
202
Ống thép đúc phi 559 (DN550)
558,8 x 4,78 SCH5/SCH5S 65,30 18.000 – 24.000
203 558,8 x 5,54 SCH10S 75,58 18.000 – 24.000
204 558,8 x 6,53 SCH10 88,93 18.000 – 24.000
205 558,8 x 9,53 SCH20/STD 129,08 18.000 – 24.000
206 558,8 x 12,7 SCH30/XS 171,03 18.000 – 24.000
207 558,8 x 22,23 SCH60 294,14 18.000 – 24.000
208 558,8 x 28,58 SCH80 373,69 18.000 – 24.000
209 558,8 x 34,93 SCH100 451,25 18.000 – 24.000
210 558,8 x 41,28 SCH120 526,82 18.000 – 24.000
211 558,8 x 47,63 SCH140 600,40 18.000 – 24.000
212 558,8 x 53,98 SCH160 671,99 18.000 – 24.000
213
Ống thép đúc phi 610 (DN600)
609,6 x 4,78 SCH5/SCH5S 71,29 18.000 – 24.000
214 609,6 x 5,54 SCH10S 82,52 18.000 – 24.000
215 609,6 x 6,35 SCH10 94,46 18.000 – 24.000
216 609,6 x 9,53 SCH20/SCH40S/STD 141,02 18.000 – 24.000
217 609,6 x 12,7 SCH80S/XS 186,94 18.000 – 24.000
218 609,6 x 14,27 SCH30 209,50 18.000 – 24.000
219 609,6 x 17,48 SCH40 255,24 18.000 – 24.000
220 609,6 x 24,61 SCH60 355,02 18.000 – 24.000
221 609,6 x 30,96 SCH80 441,78 18.000 – 24.000
222 609,6 x 38,39 SCH100 540,76 18.000 – 24.000
223 609,6 x 46,02 SCH120 639,58 18.000 – 24.000
224 609,6 x 52,37 SCH140 719,63 18.000 – 24.000
225 609,6 x 59,54 SCH160 807,63 18.000 – 24.000

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline: 0938 437 123.

ống thép đúc
ống thép đúc

Mời tải về bảng báo giá, quy cách, trọng lượng Ống Thép Đúc đang phân phối tại Công Ty Thép Hùng Phát.

Để được tư vấn và báo giá chính xác. Vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123

Bảng quy đổi kích thước Thép Ống Đúc

Việc quy ước kích thước ống hiện nay, mỗi quốc gia và tổ chức khác nhau đều có cách đặt đơn vị và cách gọi khác nhau để quy ước size ống như: inch, DN, OD, D… Để thuận tiện cho việc chọn lựa size ống phù hợp, chúng tôi xin gửi các bạn bảng quy đổi kích thước ống đúc:

Kích thước tiêu chuẩn OD (Đường kính ống)
DN (mm) Inches (NPS) (“) D (Phi) mm OD (mm)
DN 10 3/8″ ~ Ø 17 mm 17mm
DN 15 1/2″ ~ Ø 21 mm 21.2 mm
DN 20 3/4″ ~ Ø 27 mm 26.7 mm
DN 25 1″ ~ Ø 34 mm 33.5 mm
DN 32 1 1/4″ ~ Ø 42 mm 42.2 mm
DN 40 1 1/2″ ~ Ø 49 mm 48.1 mm
DN 50 2″ ~ Ø 60 mm 59.9 mm
DN 65 2 1/2″ ~ Ø 73 mm 75.6mm
DN 80 3″ ~ Ø 89 mm 88.3mm
DN 100 4″ ~ Ø 114 mm 113.5 mm
DN 125 5″ ~ Ø 141 mm 141.3 mm
DN 150 6″ ~ Ø 168 mm 168.3 mm
DN 200 8″ ~ Ø 219 mm 219.1 mm
DN 250 10″ ~ Ø 273 mm 273 mm
DN 300 12″ ~ Ø 324 mm 323.8 mm
DN 350 14″ ~ Ø 356 mm 355.6 mm
DN 400 16″ ~ Ø 406 mm 406.4 mm
DN 450 18″ ~ Ø 457 mm 457.2 mm
DN 500 20″ ~ Ø 508 mm 508 mm
DN 600 24″ ~ Ø 610 mm 609.6 mm

> xem thêm chi tiết bảng quy đổi kích thước ống thép

ống thép đúc
ống thép đúc

Bảng tra quy cách ống thép đúc theo độ dày SCH (Schedules)

bảng quy cách ống đúc
bảng quy cách ống thép đúc

Bảng quy cách từng loại ống thép đúc theo tiêu chuẩn SCH

Dưới đây là quy cách ống thép đúc theo từng đường kính ống và độ dày thành ống cũng như các tiêu chuẩn về độ dày SCH.

>>> SCH nghĩa là tiêu chuẩn về độ dày của thành ống, có thể xem chi tiết hơn về tiêu chuẩn SCH tại đây

Quy cách thép ống đúc DN6
Thép ống đúc Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28
DN6 10.3 2.77 SCH30 0.32
DN6 10.3 3.18 SCH40 0.37
DN6 10.3 3.91 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 5.54 SCH80 0.47
DN6 10.3 6.35 SCH.XS 0.47
Quy cách thép ống đúc DN8
Định danh Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.80
 Quy cách thép ống đúc DN10
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN10 17 3/8” 17.1 1.65 SCH10 0.63
DN10 17 3/8” 17.1 1.85 SCH30 0.70
DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH80 1.00
DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH.XS 1.00
 Quy cách ống đúc DN15
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN15 21 ½” 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21 ½” 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH.XS 1.62
DN15 21 ½” 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21 ½” 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55
 Quy cách ống đúc DN20
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN20 27 ¾” 26.7 1.65 SCH5 1.02
DN20 27 ¾” 26.7 2.10 SCH10 1.27
DN20 27 ¾” 26.7 2.87 SCH40 1.69
DN20 27 ¾” 26.7 3,91 SCH80 2.20
DN20 27 ¾” 26.7 7.80 SCH.XXS 3.63
 Quy cách ống thép đúc DN25
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN25 34 1” 33.4 1.65 SCH5 1.29
DN25 34 1” 33.4 2.77 SCH10 2.09
DN25 34 1” 33.4 3.34 SCH40 2.47
DN25 34 1” 33.4 4.55 SCH80 3.24
DN25 34 1” 33.4 9.10 SCH.XXS 5.45
 Quy cách ống đúc DN32
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN32 42 1¼” 42.2 1.65 SCH5 1.65
DN32 42 1¼” 42.2 2.77 SCH10 2.69
DN32 42 1¼” 42.2 2.97 SCH30 2.87
DN32 42 1¼” 42.2 3.56 SCH40 3.39
DN32 42 1¼” 42.2 4.80 SCH80 4.42
DN32 42 1¼” 42.2 9.70 SCH.XXS 7.77
 Quy cách ống thép đúc DN40
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN40 49 1½” 48.3 1.65 SCH5 1.90
DN40 49 1½” 48.3 2.77 SCH10 3.11
DN40 49 1½” 48.3 3.20 SCH30 3.56
DN40 49 1½” 48.3 3.68 SCH40 4.05
DN40 49 1½” 48.3 5.08 SCH80 5.41
DN40 49 1½” 48.3 10.1 SCH.XXS 9.51
 Quy cách ống thép đúc DN50
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN50 60 2” 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60 2” 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60 2” 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60 2” 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60 2” 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60 2” 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60 2” 60,3 11,07 XXS 13,43
 Quy cách ống đúc DN65
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN65 73 2½” 73 2,10 SCH5 3,67
DN65 73 2½” 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 2½” 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 2½” 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 2½” 73 7,01 SCH80 11,40
DN65 73 2½” 73 7,60 SCH120 12,25
DN65 73 2½” 73 14,02 XXS 20,38
 Quy cách ống đúc DN65
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN65 76 2½” 75.6 2,10 SCH5 3,83
DN65 76 2½” 75.6 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 2½” 75.6 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 2½” 75.6 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 2½” 75.6 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 2½” 75.6 7,60 SCH120 12,81
DN65 76 2½” 75.6 14,02 XXS 21,42
 Quy cách ống thép đúc DN80
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN80 90 3” 88,3 2,11 SCH5 4,51
DN80 90 3” 88,3 3,05 SCH10 6,45
DN80 90 3” 88,3 4,78 SCH30 9,91
DN80 90 3” 88,3 5,50 SCH40 11,31
DN80 90 3” 88,3 7,60 SCH80 15,23
DN80 90 3” 88,3 8,90 SCH120 17,55
DN80 90 3” 88,3 15,2 XXS 27,61
 Quy cách ống thép đúc DN90
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN90 102 3½” 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 102 3½” 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 102 3½” 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 102 3½” 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 102 3½” 101,6 8,10 SCH80 18,67
DN90 102 3½” 101,6 16,20 XXS 34,10
 Quy cách ống thép đúc DN100
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN100 114 4” 113.5 2,11 SCH5 5,83
DN100 114 4” 113.5 3,05 SCH10 8,36
DN100 114 4” 113.5 4,78 SCH30 12,90
DN100 114 4” 113.5 6,02 SCH40 16,07
DN100 114 4” 113.5 7,14 SCH60 18,86
DN100 114 4” 113.5 8,56 SCH80 22,31
DN100 114 4” 113.5 11,10 SCH120 28,24
DN100 114 4” 113.5 13,50 SCH160 33,54
 Quy cách ống thép đúc DN120
Định danh đường kính (d) Độ dày (mm) TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,18
 Quy cách ống thép đúc DN125
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN125 141 5” 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141 5” 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141 5” 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141 5” 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141 5” 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141 5” 141,3 18,3 SCH160 55,48
 Quy cách ống thép đúc DN150
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN150 168 6” 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168 6” 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168 6” 168,3 4,78 19,27
DN150 168 6” 168,3 5,16 20,75
DN150 168 6” 168,3 6,35 25,35
DN150 168 6” 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168 6” 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168 6” 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168 6” 168,3 18,3 SCH160 67,66
 Quy cách ống thép đúc DN200
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN200 219 8” 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219 8” 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219 8” 219,1 6,35 SCH20 33,30
DN200 219 8” 219,1 7,04 SCH30 36,80
DN200 219 8” 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219 8” 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219 8” 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219 8” 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219 8” 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219 8” 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219 8” 219,1 23 SCH160 111,17
 Quy cách ống thép đúc DN250
Tên đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN250 273 10” 273,1 3,4 SCH5 22,60
DN250 273 10” 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273 10” 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273 10” 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273 10” 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273 10” 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273 10” 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273 10” 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273 10” 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273 10” 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273 10” 273,1 28,6 SCH160 172,36
 Quy cách ống thép đúc DN300
Định danh đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN300 324 12” 323,9 4,2 SCH5 33,10
DN300 324 12” 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 324 12” 323,9 6,35 SCH20 49,70
DN300 324 12” 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 324 12” 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 324 12” 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 324 12” 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 324 12” 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 324 12” 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 324 12” 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 324 12” 323,9 33,3 SCH160 238,53
 Quy cách ống thép đúc DN350
Định danh Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN350 356 14” 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 356 14” 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 356 14” 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 356 14” 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 356 14” 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 356 14” 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 356 14” 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 356 14” 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 356 14” 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 356 14” 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 356 14” 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 356 14” 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 356 14” 355,6 35,712 SCH160 281,59
 Quy cách ống thép đúc DN400
Định danh Đường kính D (mm) Inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN400 406 16” 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406 16” 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406 16” 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406 16” 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406 16” 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406 16” 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406 16” 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406 16” 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406 16” 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406 16” 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406 16” 406,4 30,9 SCH120 286,00
DN400 406 16” 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406 16” 406,4 40,5 SCH160 365,27
Quy cách ống đúc DN450
Định danh đường kính D (mm) Inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN450 457 18” 457,2 4,2 SCH 5s 46,90
DN450 457 18” 457,2 4,2 SCH 5 46,90
DN450 457 18” 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457 18” 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457 18” 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457 18” 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457 18” 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457 18” 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457 18” 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457 18” 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457 18” 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457 18” 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457 18” 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457 18” 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457 18” 457,2 45,24 SCH 160 459,39
 Quy cách ống đúc DN500
Định danh đường kính (D) Inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN500 508 20” 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 20” 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 20” 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 20” 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 20” 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 20” 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 20” 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 20” 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20” 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 20” 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 20” 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 20” 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 20” 508 38,1 SCH 120 441,30
DN500 508 20” 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 20” 508 50 SCH 160 564,46
 Quy cách ống đúc DN550
Định danh Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng
DN550 559 22” 558.8 6.35 SCH10 86.54
DN550 559 22” 558.8 9.53 SCH20 129.13
DN550 559 22” 558.8 12.7 SCH30 171.1
DN550 559 22” 558.8 9.53 STD 129.1
DN550 559 22” 558.8
DN550 559 22” 558.8 22.23 SCH60 294.3
DN550 559 22” 558.8 12.7 XS 171.1
Quy cách ống đúc DN600
Định danh Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m)
DN600 610 24” 609.6 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 24” 609.6 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 24” 609.6 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 24” 609.6 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 24” 609.6 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 24” 609.6 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 24” 609.6 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 24” 609.6 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24” 609.6 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 24” 609.6 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 24” 609.6 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 24” 609.6 38,9 SCH 100 547,60
DN600 610 24” 609.6 46 SCH 120 639,49
DN600 610 24” 609.6 52,4 SCH 140 720,20
DN600 610 24” 609.6 59,5 SCH 160 807,37

Tiêu chuẩn ống thép đúc

Ống thép đúc được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và tính năng sử dụng.

Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến dành cho ống thép đúc.

Để tìm hiểu chi tiết hơn, vui lòng tham khảo bảng tiêu chuẩn ống thép đúc

1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials)

  • ASTM A106: Tiêu chuẩn này dành cho ống thép carbon đúc, sử dụng trong các hệ thống vận chuyển dầu, khí và các chất lỏng ở nhiệt độ và áp suất cao. Ống thép A106 có ba loại: A106 Grade A, A106 Grade B và A106 Grade C, trong đó A106 Grade B là phổ biến nhất.
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép hàn hoặc thép đúc carbon, được sử dụng trong các hệ thống đường ống, cấp thoát nước, và các ứng dụng khác có yêu cầu về khả năng chịu áp lực. Tiêu chuẩn này bao gồm hai loại ống thép: loại F (thép hàn) và loại S (thép đúc).
  • ASTM A335: Áp dụng cho ống thép hợp kim cao, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như lò hơi, các hệ thống đường ống áp suất cao, và các môi trường nhiệt độ cao.

2. Tiêu chuẩn EN (European Norms)

  • EN 10216: Đây là tiêu chuẩn châu Âu dành cho ống thép đúc dùng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu về khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, đặc biệt là trong các hệ thống lò hơi, nồi hơi, và các ứng dụng năng lượng.
  • EN 10208: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc dùng trong công nghiệp khí và dầu, cũng như trong các ứng dụng đường ống chịu áp lực.

3. Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)

  • JIS G3454: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép đúc carbon dùng trong hệ thống ống dẫn nước và khí trong công nghiệp.
  • JIS G3461: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống thép đúc hợp kim thấp, chủ yếu sử dụng trong các hệ thống nồi hơi và các ứng dụng nhiệt độ cao.

4. Tiêu chuẩn API (American Petroleum Institute)

  • API 5L: Tiêu chuẩn API 5L áp dụng cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống đường ống dẫn dầu và khí, với các yêu cầu về khả năng chịu áp lực, độ bền kéo và tính chống ăn mòn.
  • API 5CT: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ống thép đúc dùng trong khai thác dầu khí, bao gồm các ống cọc và ống khoan.

5. Tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

  • ISO 3183: Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống thép dùng trong hệ thống vận chuyển dầu khí và các ứng dụng liên quan. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về chất liệu, kích thước, và khả năng chịu áp lực của ống thép đúc.
  • ISO 11960: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về ống thép đúc cho ngành công nghiệp dầu khí, bao gồm các ứng dụng khoan, giếng, và đường ống dẫn.
ống thép đúc tiêu chuẩn
ống thép đúc tiêu chuẩn

Công thức tính trọng lượng ống đúc (KG)

Để tính trọng lượng ống đúc ra bao nhiêu Kg để thuận tiện trong việc tính giá, chi phí vật tư, cũng như tải trọng vận tải.

Ta có công thức tín như sau:

(OD – W) * W * 0.02466 * L

Trong đó:

  • OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
  • W: Độ dày của ống thép (mm)
  • L: chiều dài ống (mm) thường là 6m

Ví dụ:
Để tính trọng lượng của ống 273.1 mm dày 6.35 mm dài 6m ta tính như sau:
(273.1 – 6.35) * 6.35 * 0.02466 * 6 = 250.623 kg/6m

Chúng tôi có bảng tính trọng lượng tự động, quý khách chỉ việc nhập quy cách, hệ thống sẽ tự động tính toán khối lượng ống đúc.

Hoặc sử dụng bảng tra cứu nhanh trọng lượng ống thép đúc

ống thép đúc
Tính trọng lượng ống thép đúc

Ống thép đúc gồm có những loại nào?

Các loại ống thép đúc phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có

  • Ống thép đúc đen hay còn gọi là Ống thép đúc Carbon
  • Ống thép đúc mạ kẽm
  • Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng

Tìm hiểu ống thép đúc là gì?

  • Ống thép đúc là dòng ống thép tròn thành phẩm được sản xuất bằng phương pháp nung tạo phôi và kéo phôi thành hình ống có cấu trúc tròn, rỗng ruột, thành ống mỏng.
  • Phôi sau đó được nắn thẳng và tạo hình size theo quy cách, cuối cùng là làm sạch và đóng gói để chuẩn bị cho bước tiếp theo của quá trình.
  • Có 2 phương pháp cán phôi của ống đúc là: cán nguội và cán nóng.

2 loại bề mặt của ống thép đúc

Dưới đây là phần mô tả chi tiết về 2 loại bề mặt phổ biến của ống thép đúc Trung Quốc: ống sơn phủ đenống trần (chưa sơn)

1. Ống thép đúc sơn phủ đen (Black Painted Seamless Pipe)

Đặc điểm:

  • Sau khi sản xuất xong, ống thép được phủ một lớp sơn dầu màu đen lên bề mặt, thường là sơn chống rỉ.
  • Lớp sơn này có tác dụng bảo vệ tạm thời trong quá trình lưu kho, vận chuyển và lắp đặt.

Ưu điểm:

  • Chống oxy hóa tạm thời, giúp ống không bị rỉ sét nhanh chóng khi tiếp xúc không khí ẩm.
  • Bề mặt đen dễ nhận biết và phù hợp cho các hệ thống kỹ thuật có yêu cầu phân biệt ống.
  • Dễ dàng gắn tem nhãn, ký hiệu nhận dạng ống cho mục đích thi công.

Ứng dụng:

  • Hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, PCCC, dẫn dầu, dẫn hơi.
  • Các công trình dân dụng và công nghiệp có điều kiện thời tiết trung bình.

2. Ống thép đúc trần chưa sơn (Bare/Plain Seamless Pipe)

Đặc điểm:

  • Ống sau khi đúc được để nguyên bản, không sơn phủ hoặc mạ bất kỳ lớp bảo vệ nào.
  • Bề mặt có thể hơi xỉn, lộ rõ vết cán nguội hoặc cán nóng.

Ưu điểm:

  • Chi phí thấp hơn do không qua xử lý bề mặt.
  • Phù hợp cho đơn vị muốn tự xử lý lại bề mặt như sơn lại, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng theo yêu cầu riêng.
  • Dễ kiểm tra vật liệu thô khi cần test mẫu.

Lưu ý:

  • Dễ bị rỉ sét nhanh chóng nếu lưu kho lâu hoặc để ngoài trời mà không che chắn.
  • Cần bảo quản kỹ nếu chưa sử dụng ngay.

Ứng dụng:

  • Gia công cơ khí, kết cấu thép nội thất.
  • Các công trình có yêu cầu sơn/mạ đặc biệt hoặc sử dụng ngay trong nhà.
ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC nhập khẩu bởi Thép Hùng Phát

Ưu điểm nổi trội của ống thép đúc

Với phương pháp sản xuất kéo phôi ống trực tiếp từ lò nung. Ống đúc loại bỏ được nhược điểm hở mối hàn của ống hàn. Và làm tăng khả năng chịu áp lực, áp suất lớn bởi phôi ống đúc không có mối hở.

Quy cách ống đúc có độ chính xác cao:

  • Với việc tạo hình sản phẩm ống đúc từ khuôn nên ống đúc có quy cách đồng bộ, độ sai số rất nhỏ nên ống đúc có quy cách kích thước rất chuẩn, độ chính xác cao.

Ống đúc có bề mặt thẩm mỹ hơn:

  • Tạo hình ống đúc từ khuôn không có mối hàn nên ống đúc có bề mặt mịn, bóng, đẹp hơn (không như ống hàn bị lộ mối hàn và vết rỗ do tia lửa tạo thành)

Ống đúc bền và có tuổi thọ cao:

  • Cấu trúc ống đúc tròn đều đồng nhất, không có mối hở và được sản xuất từ cốt thép tiêu chuẩn cao có khả năng chịu lực, chịu tải và chịu áp suất lớn nên có độ bền và tuổi thọ cao hơn ống hàn.

Ống đúc đa dạng quy cách dễ lắp đặt và sử dụng:

  • Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa lĩnh vực thì các nhà sản xuất cho ra đời rất nhiều quy cách ống đúc với đa dạng đường kính ống, đa dạng độ dày ly áp dụng cho nhiều lĩnh vực sử dụng.

Dễ tăng độ chống ăn mòn:

  • Có thể tăng độ chống ăn mòn của ống đúc đen bằng xi mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng
  • Ống thép đúc nguyên bản là thép đen có độ chống ăn mòn kém nên để gia tăng sự chống ăn mòn, dùng trong môi trường đặc biệt, có thể gia công xi mạ kẽm, hoặc mạ kẽm nhúng nóng (hoặc đơn giản hơn là gia công sơn chống rỉ)
ỐNG THÉP ĐÚC
ỐNG THÉP ĐÚC giao hàng nhanh chóng

Đặc tính, ứng dụng của từng loại Ống Thép Đúc

Để áp dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau và nhu cầu chọn lựa sản phẩm thì các nhà sản xuất cho ra đời những loại ống đúc phổ biến thông dụng trên thị trường hiện nay như:

1. Ống thép đúc đen (hay còn gọi là ống thép đúc Carbon)

Mô tả: Là ống thép đúc thành phẩm chưa qua quá trình mạ kẽm hay sơn phủ, vẫn giữ nguyên màu đen của thép nên được gọi là ống thép đen.

Ống thép đúc đen
Hùng Phát nhập khẩu Ống thép đúc đen

Đặc tính:

  • Ống đúc đen có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống va đập tương đối tốt. Chỉ có nhược điểm duy nhất là khả năng chống ăn mòn kém.
  • Tuy nhiên bù lại ống đúc thép đen có giá thành rẻ hơn và dễ gia công hơn so với ống đúc mạ kẽm.

Ứng dụng:

  • ống đúc đen ứng dụng đa lĩnh vực vực trong xây dựng dân dụng, cầu cảng, nhà thép, nhà xưởng, cầu cảng, sản xuất chế tạo chân đứng máy móc, bồn chứa, ống dẫn áp lực cao hơi nước, khí, dầu, nhiên liệu, hóa chất, sinh học….

Xem chi tiết về ống thép đúc carbon đang phổ biến trên thị trường Việt Nam, đặt biệt tại TP Hồ Chí Minh

2. Ống thép đúc mạ kẽm

Mô tả: Ống thép liền mạch mạ kẽm chính là ống đúc đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, tăng độ bền và tuổi thọ đường ống thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm điện phân (mạ lạnh), trở thành ống đúc mạ kẽm.

Ống thép mạ kẽm
Ống thép đúc mạ kẽm tại kho hàng Hùng Phát

Đặc tính:

  • Sau khi được mạ kẽm thì ống đúc trở nên cứng hơn, đường kính ống lớn hơn, khả năng chống ăn mòn tăng cao, độ bền và tuổi thọ sẽ tăng lên.
  • Bề mặt ống đúc kẽm bóng sáng hơn.

Ứng dụng:

  • Ứng dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao và môi trường đặc biệt.

Tham khảo ống đúc mạ kẽm tiêu chuẩn ATSM SCH80 đang được ứng dụng rộng rãi và nhu cầu cao tại Việt Nam

3. Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng

Mô tả:

  • Ống thép liền mạch mạ kẽm nhúng nóng chính là ống đúc đen nguyên bản sau đó để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, tăng độ bền và tuổi thọ đường ống.
  • Ống sẽ được đưa ống đen vào bể chứa kẽm nung chảy, để ống được phủ kẽm cả mặt trong và mặt ngoài trở thành ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng.
  • Đây là phương pháp mạ kẽm được ưa chuộng.
Ống thép mạ kẽm
Kho hàng Ống đúc mạ kẽm lớn tại HCM

Đặc tính:

  • Sau khi được mạ kẽm nhúng nóng thì ống đúc trở nên cứng hơn, đường kính ống lớn hơn, khả năng chống ăn mòn tăng cao, độ bền và tuổi thọ sẽ tăng lên.
  • Bề mặt ống đúc kẽm bóng sáng hơn.

Ứng dụng:

  • Ứng dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao và môi trường đặc biệt.

Ống đúc tiêu chuẩn ATSM SCH160 mạ kẽm là một trong những dòng ống đúc mạ kẽm đang được ưa chuộng

4. Ống đúc size siêu lớn

  • Ống thép liền mạch kích thước siêu lớn là loại ống thép được sản xuất mà không có đường hàn, giúp tăng độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
  • Đây là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao, như dầu khí, xây dựng, và các dự án hạ tầng.
Hung Phat nhập khẩu ống đúc size siêu lớn
Hùng Phát nhập khẩu ống đúc size siêu lớn
ống đúc mạ kẽm phi 559 (DN550)
ống đúc mạ kẽm phi 559 (DN550)

Các bước sản xuất thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM

Để cho sản xuất ra sản phẩm ống thép liền mạch (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:

B1. Chọn nguyên liệu và nung chảy

  • Nguyên liệu chính của quá trình này là thép carbon hoặc hợp kim (theo tiêu chuẩn ASTM).
  • Được xẻ thành những băng xẻ, sau đó được đưa vào lò nung với nhiệt độ nóng chảy, đưa thép về dạng lỏng (còn gọi là quá trình hóa lỏng).

B2. Đúc và cán thành phôi ống

  • Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình (forming) sau đó ép thành kích thước ống mong muốn (sizing). Quá trình này cần độ chính xác cao.
  • Quá trình cán phôi sẽ gồm cán nóng và cán nguội.
Ống thép đúc cán nóng
Ống thép đúc cán nóng

Ống đúc cán nóng: Ống sẽ được cán trực tiếp từ phôi nóng chảy, sau đó làm nguội.

Ống đúc cán nguội: Phôi sẽ được làm nguội sau đó di chuyển tới máy cán nguội rồi mới cán thành ống.

B3. Tôi ống và nhiệt luyện

  • Sau khi ống được đúc tạo hình xong sẽ trải qua quá trình tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp ống tăng độ bền, tuổi thọ ống, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên mặt ống.
  • Ống sẽ bóng sáng đẹp hơn sau quá trình này.

B4. Kiểm tra chất lượng

  • Ống thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua.
  • Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.

B5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói

  • Sản phẩm ống đúc sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn.
  • Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.
ống thép đúc
Thép đúc đúc mạ kẽm

TÍNH CHẤT VẬT LÝ – CƠ HỌC – HÓA HỌC

*Lưu ý: Bảng thành phần dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, số liệu thực tế sẽ được cung cấp trên chứng chỉ xuất xưởng của từng sản phẩm.

Tính chất vật lý và cơ học của ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 A53

  • Độ bền kéo : Theo tiêu chuẩn này thì độ bền kéo của ống đúc là từ 415Mpa-240MPa.
  • Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ giới hạn chảy > 240Mpa
  • Độ co giãn: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ co giãn > 30%

Thành phần hóa học của ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333

Dưới đây là thành phần hóa học của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, ASTM A333…

Tiêu chuẩn ASTM A53 Tiêu chuẩn ASTM A106 Tiêu chuẩn ASTM A333
Carbon : < 0.3% Carbon : < 0.3% Carbon : < 0.3%
Mangan: từ 0.6-1.05% Mangan: từ 0.29-1.06% Mangan: từ 0.29-1.06%
Silic: < 0.6% Silic: < 0.1% Silic: < 0.1%
Lưu huỳnh: <0.05% Lưu huỳnh: <0.04% Lưu huỳnh: <0.04%
Phốt pho: <0.045% Phốt pho: <0.035% Phốt pho: <0.035%
Niken:
Molypden:

Tính chất vật lý và cơ học của ống đúc theo tiêu chuẩn API

  • Độ bền kéo : Theo tiêu chuẩn này thì độ bền kéo của ống đúc tối thiểu 415Mpa
  • Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ giới hạn chảy <240Mpa
  • Độ co giãn: Theo tiêu chuẩn này thì ống đúc có độ co giãn >22%

Thành phần hóa học của ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L, API 5CT, API 5D

Dưới đây là thành phần hóa học của ống đúc theo tiêu chuẩn API 5L, API 5CT, API 5D

API 5L API 5CT API 5D
Carbon : < 0.3% Carbon : < 0.3% Carbon : < 0.3%
Mangan: từ 0.29-1.65% Mangan: từ 0.29-1.65% Mangan: từ 0.29-1.65%
Silic: < 0.6% Silic: < 0.6% Silic: < 0.6%
Lưu huỳnh: <0.04% Lưu huỳnh: <0.04% Lưu huỳnh: <0.04%
Phốt pho: <0.035% Phốt pho: <0.035% Phốt pho: <0.035%
Ống thép đúc
Ống thép đúc

Địa chỉ mua Ống thép đúc giá tốt và uy tín

Công ty Thép Hùng Phát cung cấp ống thép liền mạch giá tốt nhất thị trường. Kèm với dịch vụ vận chuyển an toàn, nhanh chóng trên toàn quốc, đặc biệt ở khu vực Miền Nam và Miền Bắc

Tại Thép Hùng Phát chúng tôi:

  • Cung cấp ống thép đúc đen mọi quy cách có trên thị trường.
  • Ngoài ra chúng tôi nhận cắt theo quy cách yêu cầu và gia công mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng cho khách hàng có yêu cầu. (thời gian gia công từ 2-3 ngày)
  • Đảm bảo nguồn gốc hóa đơn chứng từ CO/CQ của sản phẩm ống thép đúc
  • Hàng mới 100%, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến mọi công trình
  • Cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ bằng hợp đồng uy tín trách nhiệm

Mọi chi tiết và báo giá ưu đãi tốt nhất xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Sale 5: 0937 343 123 Ms Nha