Mô tả
Thép hình V120 là một loại thép hình chữ V với kích thước cạnh 120mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác.

Mục lục
Thép hình V120x120 (sắt V120)
Thép hình V120 hay thép hình V120x120 là loại thép hình V vuông cạnh có bề rộng 2 cánh bằng 120mm. Chiều dài tiêu chuẩn là 6 – 12m hoặc theo yêu cầu.
Ưu điểm của thép hình V120 có khả năng chịu lực rất tốt, rất bền với môi trường, chịu được rung động mạnh và không dễ bị biến dạng do lực tác động.
Thông số kỹ thuật của thép V120
- Kích thước cạnh: 120mm x 120mm
- Độ dày: 6mm – 12mm (tùy theo yêu cầu)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
- Trọng lượng: Dao động từ khoảng 17kg – 34kg/m tùy theo độ dày
- Mác thép phổ biến: SS400, Q235, S235JR, A36…
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, BS, EN, TCVN
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…
Thép hình V120 được sản xuất trên các tiêu chuẩn:
- Mác thép: SS400 – A36 – Q235B – Gr.A – Gr.B –S235JR– SS540.
- Các tiêu chuẩn sản xuất : GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.


Bảng giá và quy cách của Thép hình V120
Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao. Dưới đây là bảng giá thép V120x120
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài | Đơn giá thép (vnđ/kg) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |||
Thép V120x120x8mm | 8mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V120x120x10mm | 10mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V120x120x12mm | 12mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V120x120x15mm | 15mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Thép V120x120x18mm | 18mm | 6 – 12m | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
Lưu ý:Giá thép V hiện tại có thể thay đổi theo giá thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123
Một số sản phầm liên qua có thể bạn cần:

Ứng dụng của thép hình V120:
Thép hình V120 là dòng thép góc lớn, có khả năng chịu lực cao, kích thước ổn định và phù hợp với nhiều kết cấu yêu cầu độ bền vững. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Xây dựng kết cấu công nghiệp:
Thép V120 thường được dùng để làm khung, kệ, giá đỡ chịu tải lớn, hoặc làm cột góc tường, khung chịu lực cho nhà xưởng, kho bãi, giúp tăng cường độ vững chắc và tuổi thọ công trình.
Hạ tầng kỹ thuật:
Nhờ độ cứng và độ bền vượt trội, V120 được sử dụng để làm đường ray, lõi trụ bê tông ly tâm, lan can cầu, hỗ trợ các công trình giao thông, hạ tầng đô thị yêu cầu độ bền cao và chống cong vênh.
Ngành năng lượng – viễn thông:
Thép V120 còn được dùng làm cột điện, khung trụ tháp phát sóng BTS, kết cấu đỡ cho hệ thống năng lượng mặt trời hoặc trạm điện ngoài trời, đảm bảo khả năng chịu thời tiết khắc nghiệt.
Kết cấu nhà tiền chế:
Là vật liệu không thể thiếu trong hệ khung chính, dầm phụ hoặc thanh giằng của các nhà tiền chế, nhà lắp ghép, nhờ khả năng dễ lắp đặt, kết nối và độ bền theo thời gian.
Ngành cơ khí và chế tạo máy:
Thép hình V120 được dùng để gia công khung xe tải, xe kéo, khung gắn động cơ máy công nghiệp, hệ khung băng chuyền, hỗ trợ tối ưu hóa hoạt động sản xuất trong nhà máy, xưởng cơ khí.
Đóng tàu – chế tạo thiết bị:
Trong công nghiệp hàng hải, V120 đóng vai trò làm kết cấu đỡ, sườn tàu, vách ngăn, khung bao, nhờ khả năng chống xoắn và chịu rung động tốt.
Với tính ứng dụng đa dạng và độ bền cao, thép hình V120 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần sự ổn định và khả năng chịu tải lâu dài.


Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến của thép V120
Đặc tính hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 0.6 – 0.12 | 0.035 | 0,.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0035 | 0,.035 | |||
SS400 | 0.21 | 0.5 | 1.5 | 0.05 | 0.05 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |

Thép hình V120 được phân loại thế nào
Hiện tại sắt V120 hay thép V120 được phân loại dựa trên bề mặt lớp bảo vệ thép, có 3 loại chính::
- Thép V120 đen: là loại thép V120 thuần, không có lớp kẽm bảo vệ bề mặt.
- Thép V120 mạ kẽm : là loại thép V120 đen được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân.
- Thép V120 nhúng nóng: là loại thép V120 đen được mạ kẽm cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ( ở 450 độ C).
Bảng so sánh 3 Loại thép V120 : đen, mạ kẽm và nhúng nóng
Tiêu chí | Các loại thép hình V120 | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
Độ cứng | Cao | Cao | Cao |
Màu sắc | Đen, xanh đen | Ánh kim, sáng bóng | Bạc xám |
Bề mặt | Nhẵn | Sáng | Hơi sần |
Lớp mạ kẽm | Không có | Mỏng | Dày |
Chỉ định sử dụng | Tránh nắng mưa, nhiệt độ cao | Tránh môi trường khắc nghiệt | Chịu tốt mọi môi trường |
Giá thành | Rẻ | Trung bình | Cao |
Một số hình ảnh của Thép V120


Các bước sản xuất thép hình V120
Dưới đây là các bước sản xuất thép hình V120 (sắt V120x120) theo 2 phương pháp chính: đúc (cán nóng) và chấn từ thép tấm:
1. Sản xuất thép hình V120 bằng phương pháp đúc (cán nóng)
Quy trình này còn gọi là cán nóng từ phôi thép. Các bước cơ bản như sau:
Bước 1: Chuẩn bị phôi thép
-
Sử dụng phôi vuông hoặc phôi bloom có thành phần hóa học phù hợp (SS400, Q235, A36…).
-
Phôi được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn, thường từ 6m – 12m.
Bước 2: Nung nóng phôi
-
Phôi thép được nung trong lò nung liên tục hoặc lò nung hồ quang ở nhiệt độ khoảng 1.100 – 1.250°C.
Bước 3: Cán tạo hình chữ V
-
Phôi nóng được đưa vào dây chuyền cán hình, đi qua nhiều trục cán có hình dạng khuôn V dần dần.
-
Tạo thành sản phẩm có hai cánh đều nhau (120×120 mm) và góc vuông 90°.
Bước 4: Làm nguội
-
Sau khi tạo hình xong, thanh thép được làm nguội tự nhiên trên băng chuyền hoặc bàn làm nguội bằng gió.
Bước 5: Cắt và kiểm tra chất lượng
-
Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m, 9m, 12m…).
-
Kiểm tra kích thước, độ thẳng, bề mặt và cơ tính nếu cần.
Bước 6: Bốc xếp, lưu kho
-
Ghi mã lô, mã thép, lưu trữ hoặc chuẩn bị giao hàng.

2. Sản xuất thép hình V120 bằng phương pháp chấn từ thép tấm
Phương pháp này sử dụng máy chấn thủy lực để tạo hình từ tấm thép. Quy trình gồm các bước:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
-
Sử dụng thép tấm (thép đen, thép mạ kẽm, inox…) có độ dày phù hợp (thường 6 – 12 mm).
-
Cắt thép tấm theo khổ phù hợp để khi chấn tạo ra hai cánh 120×120 mm.
Bước 2: Định hình trên máy chấn
-
Đưa thép tấm vào máy chấn CNC hoặc máy chấn thủy lực.
-
Máy thực hiện gập tấm thép theo góc 90°, tạo ra tiết diện chữ V.
Bước 3: Kiểm tra hình dạng và kích thước
-
Đảm bảo hai cánh bằng nhau, đúng kích thước (120mm), góc vuông chuẩn.
-
Có thể chỉnh sửa nhẹ nếu sản phẩm bị lệch nhẹ do chấn.
Bước 4: Hoàn thiện bề mặt (nếu cần)
-
Có thể mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ hoặc đánh bóng tùy theo yêu cầu khách hàng.
Bước 5: Cắt chiều dài và đóng gói
-
Cắt thành các đoạn theo yêu cầu (thường 6m, nhưng có thể linh hoạt hơn).
-
Đóng bó và dán nhãn xuất xưởng.
Mua thép V120 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường
Mua thép V120 ở đâu chất lượng và giá tốt? Chọn ngay Thép Hùng Phát – Giải pháp tối ưu cho mọi công trình!
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung thép V120 uy tín, đúng chuẩn, giá hợp lý, thì Thép Hùng Phát chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những lợi thế vượt trội:
- Đa dạng thương hiệu trong và ngoài nước, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của từng dự án.
- Hệ thống kho bãi hiện đại, bảo quản thép đúng chuẩn, luôn sẵn hàng – luôn mới.
- Nguồn hàng dồi dào, sẵn sàng phục vụ từ đơn lẻ đến dự án lớn, không lo thiếu vật tư.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng toàn quốc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Báo giá minh bạch – không phát sinh, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.
Liên hệ ngay Thép Hùng Phát để nhận báo giá thép V120 tốt nhất hôm nay!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN