Ống inox SCH40

Ống inox SCH40 là loại ống thép không gỉ (inox) có độ dày thành ống tiêu chuẩn theo cấp độ SCH40 (Schedule 40) – một hệ thống phân loại độ dày phổ biến trong ngành công nghiệp ống.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox SCH40
  • Đường kính ngoài (OD): Từ Ø17.2 mm đến Ø610 mm (theo tiêu chuẩn quốc tế, tùy kích thước danh định)
  • Độ dày thành ống: Dao động từ khoảng 2.77 mm đến 9.53 mm, tùy đường kính danh nghĩa
Danh mục:

Mô tả

Tìm hiểu ống inox SCH40 là gì?

Ống inox SCH40 là loại ống thép không gỉ (inox) có độ dày thành ống tiêu chuẩn theo cấp độ SCH40 (Schedule 40) – một hệ thống phân loại độ dày phổ biến trong ngành công nghiệp ống.

Trong đó:

  • “SCH” (Schedule) là ký hiệu kỹ thuật chỉ độ dày thành ống.
  • SCH40 là cấp độ dày trung bình, dày hơn SCH10 và mỏng hơn SCH80.
  • Dù không phải loại dày nhất, ống inox SCH40 vẫn đảm bảo độ bền cơ học, chịu áp lực và nhiệt độ khá tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong dân dụng và công nghiệp.
Ống inox SCH40
Ống inox SCH40

 

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox SCH40
  • Đường kính ngoài (OD): Từ Ø17.2 mm đến Ø610 mm (theo tiêu chuẩn quốc tế, tùy kích thước danh định)
  • Độ dày thành ống: Dao động từ khoảng 2.77 mm đến 9.53 mm, tùy đường kính danh nghĩa
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Mác inox (Grade): Inox 201, 304, 304L, 316, 316L, 321, v.v.
  • Bề mặt hoàn thiện: 2B, BA (bóng gương), HL (hairline), No.1 (thô), No.4 (satin)…
  • Chất lượng: Loại 1 – đạt tiêu chuẩn công nghiệp, có chứng chỉ CO-CQ (nếu yêu cầu)
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ATSM, EN, JIS,…
  • Ứng dụng: Sử dụng trong hệ thống dẫn nước, dẫn khí, dẫn hơi, ngành chế biến thực phẩm, nước giải khát, hóa chất, dược phẩm, xây dựng, trang trí nội ngoại thất, phòng sạch, hệ thống PCCC, và các công trình dân dụng – công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu
  • Nhà phân phối: Thép Hùng Phát
Ống inox 304 - SCH40
Ống inox 304 – SCH40

Bảng tra độ dày ống inox theo tiêu chuẩn SCH

Lưu ý dung sai của các thông số ±2%

Bảng 1. Đường kính ngoài từ 10,29 – 101,6mm

Đường kính ngoài từ 10,29 – 101,6mm

Bảng 2. Ống từ 4″-8″ (DN100-DN200)

Đường kính ngoài từ 114,3 – 219,08mm

Bảng 3. Ống từ 10″-24″ (DN250-DN600)

Đường kính ngoài từ 273,05 – 609,6mm

Bảng báo giá ống inox SCH40 của chúng tôi

  • Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo
  • Vui lòng liên hệ nếu quý khách có nhu cầu cần báo giá nhanh. Hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Xem thêm nhiều hơn:

Ống inox SCH40 bóng

Những ưu điểm xuất sắc về ống inox SCH40 bạn cần biết

1. Độ dày lý tưởng cho nhiều ứng dụng

  • Ống inox SCH40 có độ dày vừa phải – không quá mỏng như SCH10 nhưng cũng không quá nặng như SCH80.
  • Sự cân bằng này giúp ống đáp ứng tốt các yêu cầu về áp lực, mà vẫn đảm bảo tính linh hoạt trong thi công, lắp đặt.

2. Khả năng chịu lực và nhiệt cao

  • Nhờ thành ống dày hơn mức tiêu chuẩn phổ thông, SCH40 hoạt động ổn định trong môi trường có áp suất hoặc nhiệt độ cao, như hệ thống dẫn hơi, nước nóng, khí nén hoặc các dây chuyền sản xuất công nghiệp.

3. Bền bỉ với thời gian và môi trường

  • Ống được làm từ inox chất lượng cao (304, 316…), có khả năng chống oxy hóa, chịu mài mòn và kháng hoá chất rất tốt. Điều này giúp ống duy trì hình dáng, tính năng và độ bền lâu dài, kể cả khi lắp đặt ở những nơi khắc nghiệt.

4. Đa dạng chủng loại – dễ lựa chọn

  • SCH40 có nhiều kích thước từ nhỏ đến lớn, với nhiều bề mặt hoàn thiện như BA, 2B, HL… phù hợp cho cả mục đích kỹ thuật và trang trí. Tùy theo nhu cầu, người dùng có thể chọn đường kính, độ dày và bề mặt phù hợp nhất.

5. Tương thích cao với tiêu chuẩn quốc tế

  • Ống inox SCH40 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN… đảm bảo dễ dàng tích hợp vào hệ thống kỹ thuật có sẵn, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các công trình trong nước và xuất khẩu.
Ống inox sch40
Ống inox 304- sch40 mờ

Phân loại ống inox SCH40 theo vật liệu gồm những gì?

1. Ống inox SCH40 – Inox 201

  • Đặc điểm: Giá thành rẻ, độ bền tương đối, khả năng chống ăn mòn trung bình.
  • Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình dân dụng, trang trí, nội thất hoặc nơi ít tiếp xúc với hóa chất hay môi trường khắc nghiệt.

2. Ống inox SCH40 – Inox 304

  • Đặc điểm: Chống gỉ sét tốt, độ bền cơ học cao, dễ gia công. Đây là loại được sử dụng phổ biến nhất.
  • Ứng dụng: Hệ thống nước, dẫn khí, thiết bị thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ, công trình công nghiệp.

3. Ống inox SCH40 – Inox 316

  • Đặc điểm: Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường có muối, axit, hóa chất mạnh. Có chứa molypden (Mo) giúp tăng khả năng chống rỗ.
  • Ứng dụng: Ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, chế biến thực phẩm, công trình gần biển hoặc môi trường ăn mòn cao.
Ống đúc INOX 316 - SCH40
Ống đúc INOX 316 – SCH40

Các ứng dụng được đưa vào đời sống của ống inox SCH40

Ống inox SCH40 không còn xa lạ trong đời sống hiện đại. Nhờ vào độ dày tiêu chuẩn, khả năng chống gỉ sét và độ bền cơ học cao, loại ống này được sử dụng rộng rãi từ các công trình dân dụng cho đến hệ thống kỹ thuật chuyên dụng.

1. Hệ thống kỹ thuật trong các tòa nhà

  • Trong các tòa nhà cao tầng, khách sạn, trung tâm thương mại, ống SCH40 thường là lựa chọn cho hệ thống kỹ thuật như đường ống cấp nước, ống dẫn điều hòa, thông gió và hệ thống cứu hỏa. Chúng đảm bảo an toàn, độ bền và dễ bảo trì lâu dài.

2. Nhà máy sản xuất và khu công nghiệp

  • Ở các dây chuyền sản xuất, SCH40 được dùng để dẫn dầu, khí nén, hơi nóng hoặc các chất lỏng công nghiệp.
  • Độ dày thành ống giúp hạn chế biến dạng khi làm việc dưới áp lực hoặc nhiệt độ cao, đặc biệt với inox 304 và 316.

3. Môi trường có độ ăn mòn cao

  • Trong các nhà máy hóa chất, trạm xử lý nước thải hoặc khu vực gần biển, ống SCH40 bằng inox 316 phát huy ưu thế về khả năng chống ăn mòn.
  • Chúng hoạt động ổn định dù tiếp xúc thường xuyên với axit nhẹ, muối hoặc chất tẩy rửa.

4. Xây dựng và gia công cơ khí

  • Ống SCH40 cũng được ứng dụng làm khung kết cấu, cột đỡ, khung giàn trong các công trình xây dựng hoặc nhà xưởng. Tính chịu lực và khả năng hàn tốt giúp quá trình thi công dễ dàng và chắc chắn hơn.

5. Thiết kế sáng tạo trong không gian sống

  • Ngoài công năng kỹ thuật, loại ống này còn được sử dụng trong thiết kế nội thất hoặc ngoại thất như làm khung bàn ghế, lan can, cầu thang, mái vòm. Với bề mặt sáng, đẹp và chống gỉ, inox SCH40 mang lại tính thẩm mỹ cao.
Ống inox đúc - SCH40
Ống inox đúc – SCH40

Quy trình sản xuất ống đúc inox SCH40

Dưới đây là quy trình sản xuất ống đúc inox SCH40, một loại ống chịu áp lực cao, thường dùng trong hệ thống dẫn chất lỏng, khí và hơi nóng trong công nghiệp nặng. Quy trình sản xuất được thực hiện theo công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền, độ chính xác và khả năng chống ăn mòn cao của inox.

1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi inox)

  • Nguyên liệu đầu vào là phôi inox đặc (thường là loại tròn), với thành phần hợp kim tùy theo mác thép: inox 201, 304, 316, 310S…
  • Phôi phải đạt yêu cầu về thành phần hóa học, không chứa tạp chất quá giới hạn cho phép.

2. Gia nhiệt phôi (nung nóng)

  • Phôi inox được gia nhiệt đến 1200 – 1250°C trong lò nung để đạt trạng thái dẻo, phục vụ cho quá trình tạo lỗ bên trong.
  • Quá trình này phải kiểm soát đều nhiệt để tránh nứt, rỗ tổ ong bên trong ống sau khi đúc.

3. Đục lỗ phôi (piercing)

  • Phôi được đưa qua máy đục lỗ (piercing mill) để tạo ra một lỗ xuyên tâm, bắt đầu hình thành ống.
  • Lỗ này được tạo bằng trục xuyên (mandrel) hoặc đầu đột trong khi phôi được cán tròn.
  • Kết quả là một ống rỗng có độ dày lớn hơn kích thước chuẩn.

4. Cán định hình (elongation/mandrel rolling)

  • Ống rỗng tiếp tục được kéo giãn và cán mỏng bằng nhiều trục cán, để đạt đến độ dày tiêu chuẩn SCH40.
  • Quá trình này giúp định hình đúng kích thước trong – ngoài, đồng thời tăng độ bóng bề mặt trong của ống.

5. Ủ và xử lý nhiệt (heat treatment)

  • Ống được ủ mềm (annealing) để giải phóng ứng suất sau khi cán, đồng thời tăng độ dẻo và giảm độ cứng giòn.
  • Đây là bước quan trọng giúp inox ổn định vi cấu trúc, dễ gia công tiếp theo.

6. Làm sạch bề mặt (pickling/cleaning)

  • Sau khi ủ, ống được ngâm trong dung dịch axit (HNO3 + HF) để loại bỏ lớp oxit và vảy sỉ trên bề mặt.
  • Quá trình này cũng giúp khôi phục lại độ sáng bóng và khả năng chống gỉ của inox.

7. Kiểm tra kích thước và thử áp lực

  • Ống inox được đo kiểm đường kính, độ dày, độ tròn, chiều dài… bằng thước đo cơ khí và máy laser tự động.
  • Sau đó ống sẽ được kiểm tra áp lực bằng thủy lực hoặc khí nén để đảm bảo không rò rỉ.

8. Kiểm tra không phá hủy (NDT)

  • Thực hiện các phương pháp kiểm tra như siêu âm (UT), dòng điện xoáy (Eddy Current) hoặc kiểm tra từ tính (MT) tùy yêu cầu kỹ thuật.
  • Đảm bảo ống không có vết nứt, rỗ khí, khuyết tật trong lòng ống.

9. Cắt và gia công đầu ống

  • Ống sau kiểm tra được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m) hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
  • Hai đầu ống có thể được vát mép (bevel) để phục vụ hàn hoặc bịt nắp bảo vệ nếu xuất khẩu.

10. Đóng gói và lưu kho

  • Ống inox SCH40 được đóng gói bằng đai thép, màng nhựa PE hoặc bó gỗ, có thể bọc dầu chống gỉ nếu yêu cầu.
  • Gắn nhãn mác, mã số, lô sản xuất và lưu kho chờ giao hàng.

Vi sao mua ống inox SCH40 tại Thép Hùng Phát lại tốt?

Chọn mua ống inox SCH40 không chỉ cần đúng chủng loại mà còn phải đúng nơi cung cấp uy tín. Thép Hùng Phát tự tin là một trong những đơn vị hàng đầu trong phân phối thép – inox công nghiệp tại Việt Nam. Dưới đây là những lý do khiến bạn nên lựa chọn chúng tôi:

1. Hàng chính hãng – Đầy đủ chứng chỉ

  • Tất cả sản phẩm ống inox SCH40 tại Thép Hùng Phát đều là hàng loại 1, có nguồn gốc rõ ràng từ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ… kèm đầy đủ CO – CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, EN.

2. Đa dạng chủng loại và kích thước

  • Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại inox SCH40 như: 201, 304, 316, 316L… với nhiều đường kính và độ dày khác nhau. Có thể gia công cắt theo yêu cầu, giao hàng linh hoạt theo từng công trình.

3. Giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn

  • Nhờ làm việc trực tiếp với nhà máy và nhập hàng số lượng lớn, Thép Hùng Phát luôn giữ giá ổn định, hợp lý, chiết khấu tốt cho đại lý – nhà thầu – xưởng sản xuất.

4. Tư vấn kỹ thuật tận tâm

  • Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn miễn phí để khách hàng lựa chọn đúng loại inox SCH40 phù hợp với từng công trình, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ