Mô tả
Trong thế giới vật liệu công nghiệp và xây dựng, ống inox phi 32 là một lựa chọn phổ biến nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Với đường kính 32mm, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, hệ thống dẫn nước, lan can, khung sườn kết cấu, và cả trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế.
Ống inox phi 32 còn có nhiều loại mác thép như Inox 201, 304, 316, giúp đáp ứng nhu cầu từ những công trình dân dụng đến các môi trường làm việc khắc nghiệt.
Mục lục
Ống inox phi 32
Không chỉ có độ sáng bóng tự nhiên, ống inox phi 32 còn có nhiều loại mác thép như Inox 201, 304, 316, giúp đáp ứng nhu cầu từ những công trình dân dụng đến các môi trường làm việc khắc nghiệt. Việc lựa chọn đúng loại inox không chỉ đảm bảo chất lượng công trình mà còn giúp tối ưu chi phí và độ bền theo thời gian.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 32
- Đường kính ngoài: 32mm
- Độ dày thành ống: 0,3 – 0,9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Tra thông tin bảng giá ống inox phi 32 hiện tại
Giá trang trí:
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,3 | 24.000 |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,4 | 32.000 |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,5 | 38.000 |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,6 | 45.000 |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,7 | 52.000 |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,8 | 58.000 |
Inox ống phi 32 trang trí | 0,9 | 64.000 |
Giá công nghiệp:
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,3 | 33.000 |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,4 | 43.000 |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,5 | 52.000 |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,6 | 62.000 |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,7 | 71.000 |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,8 | 79.000 |
Inox ống phi 32 công nghiệp | 0,9 | 87.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Ống inox phi 32 gồm ưu điểm hấp dẫn nào?
1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Nhờ chứa hàm lượng Crom (Cr) từ 10.5% trở lên, ống inox phi 32 có lớp màng oxit bảo vệ giúp chống gỉ sét tốt.
- Inox 304 và inox 316 có thể chống ăn mòn trong môi trường nước biển, hóa chất công nghiệp, tốt hơn so với inox 201.
- Tuổi thọ cao hơn nhiều lần so với các vật liệu kim loại thông thường như sắt, thép mạ kẽm.
2. Chịu lực tốt, độ cứng cao
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS, giúp đảm bảo độ bền cơ học vượt trội.
- Chịu lực tốt, không dễ bị cong vênh, móp méo khi có va đập mạnh.
- Dùng trong các kết cấu yêu cầu độ bền cao như lan can, khung kết cấu, hệ thống chịu tải trọng lớn.
3. Chịu nhiệt cao, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
- Inox 304 chịu nhiệt đến 870 – 925°C, inox 316 có thể chịu trên 1000°C.
- Không bị giòn vỡ hay thay đổi cấu trúc khi tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn.
- Phù hợp với các hệ thống đường ống hơi nóng, khí đốt, lò công nghiệp.
4. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao
- Bề mặt được gia công bóng gương, hairline, hoặc mờ nhám, đáp ứng đa dạng nhu cầu thẩm mỹ.
- Không bám bụi, không bị ố màu theo thời gian, dễ dàng vệ sinh bằng khăn ẩm.
- Ứng dụng phổ biến trong nội thất cao cấp, trang trí kiến trúc, showroom, trung tâm thương mại.
5. Dễ gia công, thi công linh hoạt
- Có thể cắt, hàn, uốn cong mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
- Trọng lượng nhẹ hơn so với sắt, giúp lắp đặt nhanh chóng, giảm chi phí nhân công.
- Tương thích với nhiều loại phụ kiện nối ghép, giúp thi công dễ dàng.
6. An toàn, thân thiện với môi trường
- Không chứa chì, không thôi nhiễm kim loại nặng, đảm bảo an toàn khi dùng trong công nghiệp thực phẩm, y tế, cấp nước sạch.
- Có thể tái chế 100%, góp phần bảo vệ môi trường và giảm lãng phí tài nguyên.
- Không tạo ra khí độc hại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn lao động.
Các loại chất liệu 304, 201, 316 của ống inox phi 32
Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại chất liệu inox 304, 201 và 316 của ống inox phi 32.
Ống phi 32 Inox 201 – Giá rẻ, độ cứng cao
- Inox 201 có hàm lượng Crom từ 16-18% và Niken từ 3.5-5.5%, nhưng chứa nhiều Mangan hơn inox 304 để giảm chi phí sản xuất. Điều này giúp inox 201 có giá thành rẻ nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
- Vật liệu này có độ cứng cao, chịu lực tốt và bề mặt sáng bóng. Tuy nhiên, nó dễ bị gỉ khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Inox 201 thường được sử dụng trong các công trình nội thất, lan can, cửa cổng và khung xe.
Ống phi 32 Inox 304 – Đa dụng, chống gỉ tốt
- Inox 304 có thành phần Crom từ 18-20% và Niken từ 8-10.5%, giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 201. Loại inox này có thể chịu nhiệt độ cao, không bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ lớn và dễ gia công, hàn cắt.
- Inox 304 an toàn cho thực phẩm và y tế, không thôi nhiễm kim loại, phù hợp để làm hệ thống đường ống nước sạch, lan can, cửa cổng, thiết bị y tế, chế biến thực phẩm và thiết bị công nghiệp.
Ống phi 32 Inox 316 – Cao cấp, môi trường khắc nghiệt
- Inox 316 chứa Crom từ 16-18%, Niken từ 10-14% và có thêm Molypden từ 2-3%, giúp nó có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường muối biển, axit và hóa chất mạnh.
- Loại inox này có độ bền cao, chịu nhiệt tốt hơn inox 304 và không bị ăn mòn kẽ hở. Tuy nhiên, giá thành inox 316 khá cao. Nó thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, hệ thống xử lý nước, giàn khoan dầu khí, tàu biển và các công trình ngoài trời trong môi trường ăn mòn mạnh.
- Mỗi loại inox có đặc tính riêng phù hợp với từng ứng dụng khác nhau. Việc lựa chọn loại inox phù hợp sẽ giúp tối ưu chi phí và đảm bảo độ bền lâu dài.
Vì sao mua tại Thép Hùng Phát là lựa chọn đúng đắng
Dưới đây là những lý do khiến Thép Hùng Phát trở thành lựa chọn đáng tin cậy khi mua ống inox phi 32:
1. Sản phẩm chất lượng cao, nguồn gốc rõ ràng
Thép Hùng Phát cung cấp các loại ống inox chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, BS. Tất cả sản phẩm đều có chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ), đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
2. Đa dạng chủng loại, kích thước
Khách hàng có thể lựa chọn ống inox phi 32 với nhiều chất liệu khác nhau như inox 201, 304, 316, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp. Ngoài ra, sản phẩm có nhiều độ dày và bề mặt hoàn thiện như bóng gương, hairline, mờ nhám.
3. Giá cả cạnh tranh, chiết khấu tốt
Thép Hùng Phát luôn cung cấp mức giá hợp lý, cạnh tranh trên thị trường. Khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng mức chiết khấu cao cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
4. Dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tình
Đội ngũ tư vấn có kinh nghiệm giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế. Thép Hùng Phát còn hỗ trợ báo giá nhanh chóng, hướng dẫn kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc trong quá trình sử dụng.
5. Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc
Với hệ thống kho hàng lớn và phương tiện vận chuyển linh hoạt, Thép Hùng Phát đảm bảo giao hàng nhanh, đúng tiến độ. Dịch vụ vận chuyển tận nơi giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
6. Chính sách bảo hành và hậu mãi tốt
Mọi sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều có chính sách bảo hành rõ ràng, giúp khách hàng yên tâm khi sử dụng. Công ty cũng hỗ trợ đổi trả nếu phát sinh lỗi từ nhà sản xuất.
Với những lợi thế trên, Thép Hùng Phát là địa chỉ đáng tin cậy khi mua ống inox phi 32, đảm bảo chất lượng, giá tốt và dịch vụ chuyên nghiệp.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 3
- Ống inox phi 25
- Ống INOX phi 127 (DN115)
- Ống inox tất cả các kích thước