Ống INOX phi 127 (DN115)

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát là nhà cung ứng sản phẩm hàng đầu sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng và lý do nên lựa chọn ống inox phi 127 cho các dự án của mình.

Thông số kỹ thuật

* Đặc điểm : Ống hàn/ống đúc
* Quy cách : DN115 ( tương đương Ø 127mm hoặc 4½ inches)
* Chiều dài ống : 6m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).
* Độ dày thành ống : SCH5, SCH 10, SCH 40, SCH 80.
* Mác thép : 304/316/201
* Tiêu chuẩn : ASTM (A778/A312), AISI, JIS, GB.
* Bề mặt : HL/ No1/ BB/ BA.

Danh mục: ,

Mô tả

Ống inox phi 127 là một trong những sản phẩm inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ vượt trội.

Ống inox phi 127 (DN115)
Ống inox phi 127 (DN115)

Ống INOX phi 127 (DN115)

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát là nhà cung ứng sản phẩm hàng đầu sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng và lý do nên lựa chọn ống inox phi 127 cho các dự án của mình.

Thông số kỹ thuật

* Đặc điểm : Ống hàn/ống đúc
* Quy cách : DN115 ( tương đương Ø 127mm hoặc 4½ inches)
* Chiều dài ống : 6m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).
* Độ dày thành ống : SCH5, SCH 10, SCH 40, SCH 80.
* Mác thép : 304/316/201
* Tiêu chuẩn : ASTM (A778/A312), AISI, JIS, GB.
* Bề mặt : HL/ No1/ BB/ BA.

Ống inox phi 127 (DN115)
Ống inox phi 127 (DN115)

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Vì Sao Nên Lựa Chọn Ống Inox Phi 127?

  1. Độ bền vượt trội: So với các loại vật liệu khác như thép carbon hay nhôm, inox có tuổi thọ cao hơn, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường.
  2. Chống oxy hóa và ăn mòn tốt: Đặc biệt với inox 304 và inox 316, giúp bảo vệ công trình khỏi sự xuống cấp theo thời gian.
  3. Dễ gia công, lắp đặt: Có thể hàn, uốn, cắt dễ dàng để phù hợp với từng mục đích sử dụng.
  4. Tính thẩm mỹ cao: Phù hợp cho các công trình yêu cầu tính sang trọng, hiện đại.
  5. Hiệu quả kinh tế lâu dài: Dù giá thành ban đầu có thể cao hơn một số vật liệu khác, nhưng về lâu dài, inox giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.

Đặc Điểm Của Ống Inox Phi 127

  1. Chất liệu cao cấp: Ống inox phi 127 thường được sản xuất từ các mác thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316 – mỗi loại có đặc tính riêng phù hợp với từng môi trường sử dụng.
  2. Kích thước tiêu chuẩn: Đường kính ngoài 127mm (phi 127), độ dày đa dạng từ 1mm đến 10mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
  3. Khả năng chống ăn mòn: Inox 304 và inox 316 có khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt, chống rỉ sét tốt khi tiếp xúc với hóa chất hoặc nước biển.
  4. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh: Phù hợp với các ngành yêu cầu cao về vệ sinh như thực phẩm, y tế.
  5. Độ cứng và độ bền cao: Giúp gia tăng tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì, thay thế.

Ứng Dụng Của Ống Inox Phi 127

  • Ngành công nghiệp thực phẩm & dược phẩm: Được sử dụng để làm hệ thống đường ống dẫn nguyên liệu, đảm bảo an toàn vệ sinh.
  • Xây dựng & kiến trúc: Làm kết cấu nhà xưởng, lan can, tay vịn, khung cửa… nhờ vào tính thẩm mỹ và độ bền cao.
  • Ngành dầu khí & hóa chất: Chịu được môi trường hóa chất, thích hợp làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí, chất lỏng ăn mòn.
  • Chế tạo máy & cơ khí: Làm bộ phận máy móc, phụ kiện trong sản xuất.
  • Hệ thống đường ống công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy sản xuất, khu công nghiệp yêu cầu vật liệu chống ăn mòn cao.

Mua Ống Inox Phi 127 Ở Đâu Uy Tín?

Để đảm bảo chất lượng, bạn nên chọn mua ống inox phi 127 từ các đơn vị phân phối uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Một trong những địa chỉ đáng tin cậy là Thép Hùng Phát, nơi cung cấp các dòng ống inox chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.

Nếu bạn đang cần tư vấn và báo giá ống inox phi 127, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ