Ống inox 201 phi 273 – DN250

Ống inox 201 phi 273 – DN250, với đường kính lớn lên tới 273mm và đường kính danh định DN250, là sự lựa chọn tối ưu cho các hệ thống dẫn truyền quy mô lớn.

Loại ống này thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước hoặc dẫn lưu chất trong các nhà máy sản xuất và công trình công nghiệp.

Bảng thông số sản xuất cụ thể:

  • Tên loại phẩm: Ống inox 201 phi 273 – DN250
  • Số đo đường kính: 273.05 mm (DN250)
  • Độ dày quy chuẩn: 3.4 mm, 4.19 mm đến 9.27 mm
  • Tiêu chuẩn đề xuất: ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Ứng dụng được trong: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
  • Hệ thống cung cấp: Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 273 – DN250 với chất lượng đáng tin cậy, giao hàng nhanh chóng và bảo đảm giá thành luôn hợp lý.

Mô tả

Ống inox 201 phi 273 – DN250, với đường kính lớn lên tới 273mm và đường kính danh định DN250, là sự lựa chọn tối ưu cho các hệ thống dẫn truyền quy mô lớn. Loại ống này thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước hoặc dẫn lưu chất trong các nhà máy sản xuất và công trình công nghiệp.

Nhờ khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao, ống inox phi 273 – DN250 đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Đồng thời, bề mặt inox trơn nhẵn giúp giảm thiểu cặn bẩn, hỗ trợ lưu thông dòng chảy hiệu quả và dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng.

Tuy nhiên, với kích thước lớn, ống inox phi 273 – DN250 ít được sử dụng để nối trực tiếp với các thiết bị bơm và máy nén, mà thay vào đó thường đảm nhận vai trò vận chuyển lưu chất chính trong các hệ thống cấp thoát hoặc xử lý nước quy mô lớn.

Ống INOX 201 phi 273 (DN250)
Ống INOX 201 phi 273 (DN250)

Ống inox 201 phi 273 – DN250

Tổng quan chi tiết, quy cách, báo giá

Bảng thông số sản xuất cụ thể

  • Tên loại phẩm: Ống inox 201 phi 273 – DN250
  • Số đo đường kính: 273.05 mm (DN250)
  • Độ dày quy chuẩn: 3.4 mm, 4.19 mm đến 9.27 mm
  • Tiêu chuẩn đề xuất: ASTM A312, JIS SUS201, SCH5, SCH10 và SCH40
  • Ứng dụng được trong: Ngành thực phẩm và đồ uống, trang trí nội thất, ngành công nghiệp nhẹ
  • Hệ thống cung cấp: Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 273 – DN250 với chất lượng đáng tin cậy, giao hàng nhanh chóng và bảo đảm giá thành luôn hợp lý.
Ống inox 201 phi 273 DN250
Ống inox 201 phi 273 DN250

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 120.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 98.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 120.000 -150.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 75.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 120.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ống inox 201 phi 273 – DN250 được dùng để làm gì?

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Ống inox 201 phi 273 – DN250 sử dụng để vận chuyển các sản phẩm thực phẩm dạng đặc như chả, xúc xích, pate trong các dây chuyền chế biến.
  • Ngành trang trí nội thất: Làm khung cho bảng hiệu, bảng tên hoặc logo của các công ty, cửa hàng trong không gian nội thất.
  • Ngành công nghiệp nhẹ: Sử dụng làm đường ống cung cấp oxy cho các bệnh viện, phòng khám hoặc các cơ sở y tế công nghiệp.

Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 273 – DN250

  • Cam kết bảo vệ chất lượng: Cam kết chất lượng sản phẩm là cam kết của chúng tôi với sự phát triển bền vững và lâu dài trên thị trường.
  • Đảm bảo mức giá cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp giá cạnh tranh mà vẫn đảm bảo chất lượng dịch vụ và sản phẩm cao cấp.
  • Các sản phẩm đang có: Sản phẩm luôn có sẵn tại cửa hàng và có thể giao ngay khi bạn đặt hàng.
  • Giao hàng khắp mọi nơi: Chúng tôi luôn đảm bảo giao hàng nhanh chóng, giúp bạn nhận sản phẩm đúng thời gian mà bạn yêu cầu.

Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 201 phi 273 – DN250 với chất lượng đáng tin cậy, giao hàng nhanh chóng và bảo đảm giá thành luôn hợp lý.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ