Mô tả
Thép tấm SS400 là một trong những loại thép carbon thông dụng nhất hiện nay, thuộc nhóm thép kết cấu cán nóng. Đây là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản), chủ yếu sử dụng cho kết cấu xây dựng, chế tạo cơ khí, đóng tàu, làm dầm cầu và các ứng dụng chịu lực vừa phải.
Ký hiệu SS400 được hiểu như sau:
-
SS (Steel Structure): Thép kết cấu.
-
400: Giới hạn bền kéo tối thiểu đạt khoảng 400 MPa.
Do đặc tính cơ lý ổn định, khả năng hàn – gia công tốt, giá thành hợp lý nên thép tấm SS400 được tiêu thụ rất phổ biến trên thị trường Việt Nam cũng như quốc tế.

Mục lục
- Thép Tấm SS400
- Quy cách sơ bộ
- Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400 loại mỏng (1 – 2.5 mm)
- Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400 (khổ 1.5m × 6m)
- Bảng trọng lượng thép tấm SS400 (khổ 1250 × 3000 mm)
- Bảng trọng lượng thép tấm SS400 (khổ 1250 × 2500 mm)
- Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400 khổ 2000 x 6000mm
- Báo giá thép tấm SS400 tham khảo
- Phân loại chi tiết thép tấm SS400
- Các tính chất của mác thép
- Ứng dụng thực tế của thép tấm SS400
- Đơn vị cung cấp thép tấm SS400 uy tín
Thép Tấm SS400
Với nhu cầu thép ngày càng lớn tại Việt Nam, việc lựa chọn thép tấm SS400 chính hãng, đúng tiêu chuẩn từ Thép Hùng Phát sẽ giúp doanh nghiệp và nhà thầu tối ưu chi phí, đảm bảo tiến độ cũng như độ bền cho công trình.
Quy cách sơ bộ
-
Độ dày: 1.2 mm – 200 mm
-
Khổ rộng: 1.200 mm – 3.000 mm
-
Chiều dài: 2.400 mm – 12.000 mm (có thể cắt theo yêu cầu)
-
Hình thức: Tấm cán nóng, tấm nguyên khổ, cắt lẻ, hoặc cuộn HR
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
-
Khả năng hàn tốt: Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép dễ hàn bằng các phương pháp thông dụng (MIG, TIG, hồ quang).
-
Độ dẻo cao: Có thể uốn, cán, dập, kéo theo nhiều hình dạng.
-
Giá thành hợp lý: Rẻ hơn nhiều so với các loại thép hợp kim hay thép cường độ cao.
-
Ứng dụng đa dạng: Có mặt trong hầu hết các ngành công nghiệp.

Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400 loại mỏng (1 – 2.5 mm)
Độ dày (mm) | 1500 × 6000 (kg/tấm) | 1250 × 3000 (kg/tấm) | 1250 × 2500 (kg/tấm) |
---|---|---|---|
1.0 | ~ 71 kg | ~ 29 kg | ~ 25 kg |
1.2 | ~ 85 kg | ~ 35 kg | ~ 30 kg |
1.4 | ~ 100 kg | ~ 41 kg | ~ 34 kg |
1.5 | ~ 106 kg | ~ 44 kg | ~ 37 kg |
1.6 | ~ 113 kg | ~ 47 kg | ~ 39 kg |
1.8 | ~ 127 kg | ~ 53 kg | ~ 44 kg |
2.0 | ~ 141 kg | ~ 59 kg | ~ 49 kg |
2.5 | ~ 177 kg | ~ 74 kg | ~ 61 kg |
Bảng tra trọng lượng thép tấm SS400 (khổ 1.5m × 6m)
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
3 | 1500 × 6000 | ~ 212 kg |
4 | 1500 × 6000 | ~ 282 kg |
5 | 1500 × 6000 | ~ 353 kg |
6 | 1500 × 6000 | ~ 424 kg |
8 | 1500 × 6000 | ~ 565 kg |
10 | 1500 × 6000 | ~ 706 kg |
12 | 1500 × 6000 | ~ 847 kg |
14 | 1500 × 6000 | ~ 988 kg |
16 | 1500 × 6000 | ~ 1.129 kg |
18 | 1500 × 6000 | ~ 1.270 kg |
20 | 1500 × 6000 | ~ 1.412 kg |
Bảng trọng lượng thép tấm SS400 (khổ 1250 × 3000 mm)
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
---|---|---|
3 | 1250 × 3000 | ~ 88 kg |
4 | 1250 × 3000 | ~ 118 kg |
5 | 1250 × 3000 | ~ 147 kg |
6 | 1250 × 3000 | ~ 177 kg |
8 | 1250 × 3000 | ~ 236 kg |
10 | 1250 × 3000 | ~ 295 kg |
12 | 1250 × 3000 | ~ 354 kg |
14 | 1250 × 3000 | ~ 413 kg |
16 | 1250 × 3000 | ~ 472 kg |
18 | 1250 × 3000 | ~ 531 kg |
20 | 1250 × 3000 | ~ 590 kg |
Bảng trọng lượng thép tấm SS400 (khổ 1250 × 2500 mm)
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
---|---|---|
3 | 1250 × 2500 | ~ 74 kg |
4 | 1250 × 2500 | ~ 98 kg |
5 | 1250 × 2500 | ~ 123 kg |
6 | 1250 × 2500 | ~ 147 kg |
8 | 1250 × 2500 | ~ 197 kg |
10 | 1250 × 2500 | ~ 246 kg |
12 | 1250 × 2500 | ~ 295 kg |
14 | 1250 × 2500 | ~ 345 kg |
16 | 1250 × 2500 | ~ 394 kg |
18 | 1250 × 2500 | ~ 443 kg |
20 | 1250 × 2500 | ~ 492 kg |
Bảng tra trọng lượng khổ 2000 x 6000mm
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
---|---|---|
3.0 | 2000 × 6000 | 283 kg |
4.0 | 2000 × 6000 | 377 kg |
5.0 | 2000 × 6000 | 471 kg |
6.0 | 2000 × 6000 | 565 kg |
8.0 | 2000 × 6000 | 754 kg |
10.0 | 2000 × 6000 | 942 kg |
12.0 | 2000 × 6000 | 1.130 kg |
14.0 | 2000 × 6000 | 1.319 kg |
16.0 | 2000 × 6000 | 1.507 kg |
18.0 | 2000 × 6000 | 1.696 kg |
20.0 | 2000 × 6000 | 1.884 kg |
Lưu ý các bảng này chỉ mang tính tham khảo, vì mỗi lô hàng xuất xưởng sẽ có dung sai 5-7%

Báo giá thép tấm SS400 tham khảo
(giá có thể thay đổi theo thời điểm, nhà máy, độ dày, quy cách)
-
SS400 dày 3 – 5mm: ~ 15.500 – 16.500 VNĐ/kg.
-
SS400 dày 6 – 10mm: ~ 15.000 – 16.000 VNĐ/kg.
-
SS400 dày 12 – 20mm: ~ 14.500 – 15.500 VNĐ/kg.
-
SS400 dày > 25mm: ~ 14.000 – 15.000 VNĐ/kg.
- Nguyên cuộn SS400: 11.200-13.500vnd/kg (cân thực tế)
=> Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Do biến động thị trường thép, nên cần liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát qua các số Hotline để nhận báo giá chính xác nhất.
Tham khảo thêm một số dòng thép khác:

Hạn chế của thép tấm SS400
-
Khả năng chịu mài mòn không cao: Không phù hợp với môi trường ma sát lớn.
-
Khả năng chống ăn mòn kém: Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm, nước biển, hóa chất. Cần mạ kẽm, sơn hoặc phủ bảo vệ.
-
Không phù hợp với kết cấu siêu tải trọng: Vì cường độ không cao bằng thép Q345, A36 hoặc thép hợp kim cường độ cao.
So sánh thép SS400 với các mác thép tương đương
-
SS400 (Nhật Bản) ≈ A36 (Mỹ – ASTM A36) ≈ Q235 (Trung Quốc).
-
So với A36, cơ tính gần tương đương, nhưng A36 thường có tính hàn nhỉnh hơn.
-
So với Q345, thép SS400 có cường độ thấp hơn, giá rẻ hơn.
-
So với S235JR (Châu Âu – EN10025), đặc tính khá tương đồng.
=> Người mua có thể thay thế SS400 bằng các mác tương đương khi cần.

Phân loại chi tiết thép tấm SS400
Dưới đây là các loại thông dụng nhất:
1/Thép tấm SS400 cán nóng (Hot Rolled – HR)
- Sản xuất ở nhiệt độ cao (≈1.200°C).
- Bề mặt màu xám đen, có lớp oxit cán nóng.
- Thông dụng nhất, dùng trong xây dựng, kết cấu, cơ khí nặng.

2/ Thép tấm SS400 cán nguội (Cold Rolled – CR)
- Được cán lại từ phôi thép ở nhiệt độ phòng.
- Bề mặt sáng, mịn, độ chính xác kích thước cao.
- Dùng trong cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết mỏng, yêu cầu thẩm mỹ.
3/Thép tấm SS400 trơn
- Bề mặt phẳng, mịn (sau khi xử lý).
- Ứng dụng đa dạng: kết cấu, chế tạo máy, gia công cơ khí.

4/ Thép tấm SS400 gân (Checkered Plate)
- Có hoa văn nổi (gân hình quả trám, đường kẻ).
- Chống trượt, thường dùng làm sàn công nghiệp, bậc thang, sàn xe tải.

5/ Thép tấm SS400 phủ dầu
- Phủ lớp dầu mỏng chống gỉ tạm thời trong vận chuyển, lưu kho.
- Dễ hàn, dễ sơn phủ tiếp theo.
6/ Thép tấm SS400 mạ kẽm (theo yêu cầu)
- Bề mặt phủ lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện.
- Tăng khả năng chống ăn mòn, thích hợp môi trường ngoài trời, ẩm ướt, ven biển.
7/ Gia công thép tấm theo yêu cầu khách hàng
- Cắt CNC/Plasma/Oxy-gas: Cắt quy cách theo bản vẽ.
- Chấn, uốn: Tạo hình chi tiết theo thiết kế.
- Đột dập: Sản xuất chi tiết lỗ, bản mã, phụ kiện cơ khí.
- Gia công lỗ bulông, bản mã thép: Phục vụ lắp dựng kết cấu.

Các tính chất của mác thép
1/Thành phần hóa học
Thép tấm SS400 là thép carbon thường (carbon thấp), có thành phần hóa học cơ bản như sau (tỷ lệ % khối lượng, theo JIS G3101):
-
C (Carbon): ≤ 0.050 – 0.170%
-
Si (Silic): ≤ 0.30%
-
Mn (Mangan): ≤ 1.60%
-
P (Phốt pho): ≤ 0.050%
-
S (Lưu huỳnh): ≤ 0.050%
Đặc điểm nổi bật là hàm lượng carbon thấp, giúp thép có tính dẻo và dễ hàn, nhưng đồng thời độ cứng và khả năng chịu mài mòn không quá cao. Đây là lý do thép SS400 thường được dùng trong kết cấu chịu tải tĩnh hoặc vừa phải.
2/Cơ tính (tính chất cơ học)
Một số chỉ tiêu cơ tính điển hình của thép SS400:
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 245 – 250 MPa
-
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa
-
Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 20% (thử nghiệm trên mẫu chuẩn)
-
Độ cứng (HB): khoảng 120 – 180 HB (tùy phương pháp cán)
Những thông số này cho thấy SS400 có độ bền kéo tương đối tốt, độ dẻo cao, dễ uốn – dễ hàn – dễ gia công cơ khí.
3/Tiêu chuẩn sản xuất và quy cách
-
Tiêu chuẩn áp dụng: JIS G3101 (Nhật Bản).
-
Dạng sản phẩm: Thép tấm cán nóng.
-
Kích thước thông dụng:
-
Độ dày: 1.2 mm – 200 mm.
-
Khổ rộng: 1,200 mm – 3,000 mm.
-
Chiều dài: 2,400 mm – 12,000 mm (có thể cắt theo yêu cầu).
-
Thép Hùng Phát còn có thể cung cấp dạng tấm nguyên khổ, tấm cắt lẻ, cuộn cán nóng (HR coil) tùy vào nhu cầu.
Ứng dụng thực tế của thép tấm SS400
Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính cơ lý phù hợp:
1. Ngành xây dựng – kết cấu
-
Làm dầm, sườn, bản mã, khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
-
Dùng cho kết cấu cầu, hầm, bến cảng.
-
Sản xuất cọc thép, ván khuôn, sàn thép.
2. Công nghiệp cơ khí chế tạo
-
Gia công khung máy, bàn máy, bệ đỡ.
-
Sản xuất các chi tiết chịu lực vừa: bánh răng lớn, trục, bu lông.
-
Chế tạo thùng chứa, bồn chứa, container.
3. Ngành đóng tàu – vận tải
-
Làm thân vỏ tàu, sàn tàu, kết cấu cầu cảng.
-
Dùng trong xe tải, toa tàu hỏa, rơ-moóc.
4. Ngành năng lượng – dầu khí
-
Kết cấu nhà máy điện, bồn chứa dầu, khí.
-
Kết cấu giàn khoan, đường ống.
5. Ứng dụng khác
-
Làm vật liệu nền trong chế tạo thép mạ kẽm, thép phủ màu.
-
Gia công các sản phẩm dân dụng, nông nghiệp, cơ khí phụ trợ.
Dây chuyền sản xuất thép tấm SS400 bằng công nghệ cán nóng
1. Chuẩn bị nguyên liệu
-
Phôi thép (Slab): Được sản xuất từ lò luyện (lò BOF hoặc lò EAF), đúc liên tục thành dạng phôi dẹt.
-
Kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo đạt chuẩn JIS G3101 (SS400).
-
Phôi được gia công sơ bộ (cắt đầu, đuôi, làm sạch bề mặt).
2. Gia nhiệt phôi
-
Phôi thép được nung trong lò nung liên tục (Reheating Furnace) ở nhiệt độ khoảng 1.200 – 1.250°C.
-
Mục đích: làm thép mềm dẻo để dễ cán, đồng thời đồng nhất tổ chức hạt.
3. Cán thô (Roughing Mill)
-
Phôi nung được đưa qua các giá cán thô để giảm dần độ dày và kéo dài chiều dài.
-
Loại bỏ lớp oxit sắt trên bề mặt bằng phun nước áp lực cao (Descaling).
-
Sản phẩm sau cán thô có hình dạng gần giống tấm.
4. Cán tinh (Finishing Mill)
-
Tấm thép được đưa tiếp qua các giá cán tinh để đạt độ dày, chiều rộng theo yêu cầu.
-
Tốc độ cán nhanh, kết hợp làm mát kiểm soát để đảm bảo cơ tính (giới hạn chảy, bền kéo).
-
Bề mặt được làm sạch, phẳng hơn so với giai đoạn cán thô.
5. Làm nguội – xử lý nhiệt
-
Sau cán tinh, thép được làm nguội trên băng tải làm mát (Cooling Bed) bằng gió hoặc phun nước.
-
Một số sản phẩm có thể qua bước làm nguội kiểm soát (Accelerated Cooling) để tăng độ bền.
6. Cắt mép – cắt chiều dài
-
Tấm thép được cắt biên (Edge Cutting) và cắt đầu – đuôi để đạt kích thước chuẩn.
-
Sau đó cắt thành khổ tiêu chuẩn (1.5 × 6m, 2 × 6m, 2 × 12m…) hoặc cuộn (Hot Rolled Coil – HRC).
7. Nắn phẳng – kiểm tra chất lượng
-
Tấm thép được đưa qua máy nắn phẳng (Leveler) để đảm bảo độ phẳng bề mặt.
-
Tiến hành kiểm tra cơ tính, thành phần hóa học, siêu âm khuyết tật.
-
Đạt yêu cầu thì đóng gói, gắn nhãn, nhập kho.

SS400 là vật liệu kết cấu thép cán nóng phổ biến, được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý, tính gia công cao, độ bền phù hợp cho nhiều ứng dụng. Tuy có nhược điểm về khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn, nhưng khi được bảo vệ bề mặt bằng sơn, mạ kẽm hoặc phủ lớp chống gỉ, SS400 hoàn toàn đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, năng lượng và dầu khí.
Đơn vị cung cấp thép tấm SS400 uy tín
Tại Việt Nam, nhiều công ty thép lớn nhập khẩu và phân phối thép tấm SS400 từ các nhà máy: POSCO (Hàn Quốc), Nippon Steel & JFE (Nhật Bản), CSC (Đài Loan), Hebei, Taihang, Shougang, Anfeng, Zongheng, Yangang, Shenglong, Xiantan, BaoSteel (Trung Quốc), SSAB (Thụy Điển), Ngoài ra còn có Nga, Ấn Độ…v..v..
Trong đó, Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung ứng uy tín, với ưu điểm:
-
Hàng chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
-
Quy cách đa dạng, cắt lẻ theo yêu cầu.
-
Giá cả cạnh tranh, chiết khấu tốt cho công trình lớn.
-
Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
- 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN