Mô tả
Thép hình V An Khánh (AKS) được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép An Khánh – một trong những thương hiệu thép xây dựng uy tín hàng đầu phía Bắc.
(Sản phẩm này còn gọi là thép góc chữ V, thép V, thép góc đều cạnh) là loại thép có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ V với hai cạnh vuông góc, thường có kích thước đều nhau (V đều cạnh) hoặc khác nhau (V không đều cạnh).
Thép V An Khánh (AKS) được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại trên dây chuyền tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo bề mặt nhẵn, kích thước chính xác, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao.

Mục lục
- Thông tin sản phẩm thép V An Khánh
- Nhà máy sản xuất thép V An Khánh
- Đặc điểm kỹ thuật của thép hình V An Khánh
- Bảng báo giá thép hình V An Khánh tham khảo
- Phân loại thép V An Khánh
- Ưu điểm của thép hình V An Khánh
- Ứng dụng của thép hình V An Khánh
- Kinh nghiệm mua thép hình V An Khánh
- Nhà phân phối thép hình V An Khánh hàng đầu
Thông tin sản phẩm thép V An Khánh
Sản phẩm đang được phân phối tại công ty cổ phần Thép Hùng Phát với đầy đủ chứng từ kèm dịch vụ giao hàng nhanh chóng, kịp tiến độ công trình.
- Quy cách: V25x25 đến V200x200,
- Độ dày: 3 – 25 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
- Trọng lượng: 0,567 – 25,0 kg/m (tùy quy cách).
- Phương pháp sản xuất: Đúc cán nóng
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7571-3:2006, JIS G3101 SS400, ASTM A36.
- Dung sai: Cạnh ±2 mm; Độ dày ±0,3 mm; Cong vênh ≤ 0,2% chiều dài; Góc lệch ±1,5°.
- Giá bán lẻ: 14.900/kg-22.000/kg (tùy số lượng thực tế)


Nhà máy sản xuất thép V An Khánh
Nhà máy thép An Khánh tọa lạc tại Hải Phòng và Đồng Nai, chuyên sản xuất thép hình (V, H, I, U), thép tròn trơn, thép cốt bê tông và các sản phẩm thép cán nóng khác.
1.Năng lực sản xuất
- Công suất: 300.000 – 400.000 tấn/năm
- Dây chuyền cán liên tục, có hệ thống điều khiển tự động PLC
- Hệ thống lò nung hiện đại, tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải
- Đáp ứng các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, BS
2.Uy tín thương hiệu
- Sản phẩm được phân phối rộng rãi tại miền Bắc và xuất khẩu sang Lào, Campuchia
- Có chứng chỉ ISO 9001:2015 về quản lý chất lượng
- Được các nhà thầu lớn tin dùng trong các dự án hạ tầng, nhà xưởng, cầu cảng
Xem thêm: Thép V Nhà Bè (VNSteel)

Đặc điểm kỹ thuật của thép hình V An Khánh
Dưới đây là đặc điểm kỹ thuật bao gồm bản vẽ mô tả mặt cắt, bảng tra kích thước và trọng lượng sản phẩm

1. Bảng tra kích thước trọng lượng sản phẩm
Thép hình V An Khánh có nhiều kích cỡ, từ nhỏ (V30x30) đến lớn (V200x200), chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m.
Quy Cách Thép V An Khánh (mm) | Độ dài(m/cây) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
V30x30x3 | 6m | 8.14 |
V40x40x4 | 6m | 14.54 |
V50x50x3 | 6m | 14.5 |
V50x50x4 | 6m | 18.5 |
V50x50x5 | 6m | 22.62 |
V50x50x6 | 6m | 26.68 |
V60x60x4 | 6m | 21.78 |
V60x60x5 | 6m | 27.3 |
V63x63x5 | 6m | 28 |
V63x63x6 | 6m | 34 |
V75x75x6 | 6m | 41 |
V70x70x7 | 6m | 44 |
V75x75x7 | 6m | 47 |
V80x80x6 | 6m | 44 |
V80x80x7 | 6m | 51 |
V80x80x8 | 6m | 57 |
V90x90x6 | 6m | 50 |
V90x90x7 | 6m | 57.84 |
V100x100x8 | 6m | 73 |
V100x100x10 | 6m | 90 |
V120x120x8 | 12m | 176 |
V120x120x10 | 12m | 219 |
V120x120x12 | 12m | 259 |
V130x130x10 | 12m | 237 |
V130x130x12 | 12m | 280 |
V150x150x10 | 12m | 274 |
V150x150x12 | 12m | 327 |
V150x150x15 | 12m | 405 |
V175x175x15 | 12m | 472 |
V200x200x15 | 12m | 543 |
V200x200x20 | 12m | 716 |
V200x200x25 | 12m | 888 |
- (Số liệu có thể thay đổi theo tiêu chuẩn sản xuất và dung sai cho phép)
- Tải về và tra cứu dung sai sản phẩm : Tải về Catalog An Khánh
Bảng báo giá thép hình V An Khánh tham khảo
Lưu ý: Giá bán thực tế và thông số sản phẩm có thể không đúng 100% với bảng này
Quy Cách Thép V An Khánh (mm) | Độ dài(m/cây) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
V30x30x3 | 6m | 8.14 | 14.900-22.000 |
V40x40x4 | 6m | 14.54 | 14.900-22.000 |
V50x50x3 | 6m | 14.5 | 14.900-22.000 |
V50x50x4 | 6m | 18.5 | 14.900-22.000 |
V50x50x5 | 6m | 22.62 | 14.900-22.000 |
V50x50x6 | 6m | 26.68 | 14.900-22.000 |
V60x60x4 | 6m | 21.78 | 14.900-22.000 |
V60x60x5 | 6m | 27.3 | 14.900-22.000 |
V63x63x5 | 6m | 28 | 14.900-22.000 |
V63x63x6 | 6m | 34 | 14.900-22.000 |
V75x75x6 | 6m | 41 | 14.900-22.000 |
V70x70x7 | 6m | 44 | 14.900-22.000 |
V75x75x7 | 6m | 47 | 14.900-22.000 |
V80x80x6 | 6m | 44 | 14.900-22.000 |
V80x80x7 | 6m | 51 | 14.900-22.000 |
V80x80x8 | 6m | 57 | 14.900-22.000 |
V90x90x6 | 6m | 50 | 14.900-22.000 |
V90x90x7 | 6m | 57.84 | 14.900-22.000 |
V100x100x8 | 6m | 73 | 14.900-22.000 |
V100x100x10 | 6m | 90 | 14.900-22.000 |
V120x120x8 | 12m | 176 | 14.900-22.000 |
V120x120x10 | 12m | 219 | 14.900-22.000 |
V120x120x12 | 12m | 259 | 14.900-22.000 |
V130x130x10 | 12m | 237 | 14.900-22.000 |
V130x130x12 | 12m | 280 | 14.900-22.000 |
V150x150x10 | 12m | 274 | 14.900-22.000 |
V150x150x12 | 12m | 327 | 14.900-22.000 |
V150x150x15 | 12m | 405 | 14.900-22.000 |
V175x175x15 | 12m | 472 | 14.900-22.000 |
V200x200x15 | 12m | 543 | 14.900-22.000 |
V200x200x20 | 12m | 716 | 14.900-22.000 |
V200x200x25 | 12m | 888 | 14.900-22.000 |
- Gọi ngay cho PKD Thép Hùng Phát để được cập nhật giá hiện hữu. LH 0938437123 – 0937343123 – 0909938123 – 0938261123
Ngoài ra An Khánh còn sản xuất các dòng thép khác, xem thêm dưới đây:

Phân loại thép V An Khánh
Dưới đây là những chủng loại thông dụng, Thép Hùng Phát cung ứng các dòng sản phẩm dưới đây. Gọi ngay vào Hotline để được tư vấn.
1.Thép V An Khánh cán nóng đen
Đặc điểm:
- Sản xuất theo phương pháp cán nóng từ phôi thép chất lượng cao.
- Bề mặt có màu đen xám, có lớp oxit sắt tự nhiên.
- Kích thước đa dạng: từ V25x25mm đến V200x200mm, độ dày 3 – 20mm.
Ưu điểm:
- Độ bền cao, chịu lực tốt.
- Giá thành hợp lý.
- Dễ hàn, cắt và gia công.
Ứng dụng:
- Kết cấu khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Gia công cơ khí, đóng tàu, kết cấu thép ngoài trời.
2. Thép V An Khánh mạ kẽm nhúng nóng (Gia công theo yêu cầu)
Đặc điểm:
- Nguyên liệu thép V cán nóng được xử lý bề mặt và phủ lớp kẽm bằng công nghệ nhúng nóng.
- Lớp mạ kẽm dày 50 – 120µm, chống ăn mòn vượt trội.
Ưu điểm:
- Chống gỉ sét hiệu quả ngay cả trong môi trường biển hoặc ẩm ướt.
- Tuổi thọ cao hơn gấp 3–5 lần so với thép đen không mạ.
Ứng dụng:
- Cột, xà gồ, khung mái nhà tiền chế.
- Kết cấu thép ngoài trời, hàng rào, cầu cảng, công trình ven biển.

3. Thép V An Khánh xi mạ kẽm (Mạ điện) theo yêu cầu
Đặc điểm:
- Thép V đen được phủ lớp kẽm bằng công nghệ mạ điện phân (Electro-Galvanizing).
- Lớp mạ kẽm mỏng hơn mạ nhúng nóng (5 – 15µm) nhưng bề mặt sáng bóng, mịn đẹp.
Ưu điểm:
- Thẩm mỹ cao, phù hợp cho các sản phẩm yêu cầu bề mặt sáng, đều màu.
- Giá thành thấp hơn mạ nhúng nóng.
- Bảo vệ chống gỉ tốt trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
Ứng dụng:
- Đồ nội thất kim loại, khung cửa, kệ trưng bày.
- Kết cấu thép trong nhà, thiết bị cơ khí nhẹ.
4. Thép V An Khánh gia công cắt, uốn, chấn gập theo yêu cầu
Đặc điểm:
- Cắt theo chiều dài hoặc quy cách mà khách hàng yêu cầu.
- Uốn, chấn, gập để tạo góc hoặc hình dạng đặc biệt.
Ưu điểm:
- Đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật riêng biệt của công trình.
- Tiết kiệm thời gian lắp dựng, giảm hao hụt vật tư.
Ứng dụng:
- Kết cấu phi tiêu chuẩn, chi tiết cơ khí đặc thù.
- Gia công phụ kiện thép cho máy móc, bồn bể, khung đỡ.

Ưu điểm của thép hình V An Khánh
-
Chất lượng ổn định: Tuân thủ các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM.
-
Kích thước chính xác: Sai số nhỏ, dễ dàng gia công lắp ráp.
-
Bề mặt đẹp: Ít rỗ, ít cong vênh.
-
Độ bền cao: Chịu lực, chịu uốn tốt.
-
Giá thành cạnh tranh: Sản xuất trong nước, giảm chi phí nhập khẩu.
-
Dễ vận chuyển và gia công: Có thể cắt, khoan, hàn theo nhu cầu.
Ứng dụng của thép hình V An Khánh
Thép hình V là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và cơ khí, với nhiều ứng dụng thực tế:
-
Xây dựng kết cấu thép
-
Khung nhà xưởng, nhà tiền chế
-
Dầm, giằng, cột chống
-
-
Hạ tầng giao thông
-
Cầu đường, cảng biển, bến tàu
-
Kết cấu nhà ga, nhà chờ
-
-
Cơ khí chế tạo
-
Khung máy móc, thiết bị công nghiệp
-
Thang máy, băng tải
-
-
Ngành điện
-
Cột điện, tháp truyền tải
-
Kết cấu giá đỡ đường dây
-
-
Ngành đóng tàu
-
Khung tàu, gia cố vỏ tàu
-
Các chi tiết kết cấu boong tàu
-

Cách nhận biết sản phẩm An Khánh chính hãng
-
Tem nhãn rõ ràng: Có ghi đầy đủ thông tin quy cách, mác thép, lô sản xuất, logo An Khánh.
-
Bề mặt: Màu xám đặc trưng, bề mặt sạch, không rỉ sét.
-
Đóng bó chắc chắn: Bó thép được buộc bằng dây thép chắc, có thẻ treo nhận diện.

Quy trình sản xuất tiêu chuẩn chất lượng
Quy trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm cuối cùng:
- Lựa chọn nguyên liệu Sử dụng phôi thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Nung phôi Phôi thép được nung trong lò nung liên tục ở nhiệt độ khoảng 1100 – 1250°C.
- Cán nóng Phôi được đưa qua hệ thống cán tạo hình chữ V với kích thước và độ dày theo thiết kế.
- Làm nguội Sản phẩm sau cán được làm nguội từ từ để giảm ứng suất bên trong.
- Cắt và chỉnh hình Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Kiểm tra chất lượng Đo kích thước, kiểm tra bề mặt, thử cơ tính, thành phần hóa học.
- Đóng bó và xuất xưởng Đóng bó gọn gàng, có tem nhãn đầy đủ thông tin về quy cách, lô sản xuất.
Thành phần hóa học
(tham khảo theo TCVN 1656:1993 – tương đương ASTM A36)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C | ≤ 0,26 |
Mn | 0,6 – 1,2 |
Si | ≤ 0,35 |
S | ≤ 0,05 |
P | ≤ 0,05 |
Cơ tính (theo tiêu chuẩn ASTM A36 / JIS G3101 SS400)
-
Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
-
Giới hạn bền kéo: 400 – 540 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 20%
Kinh nghiệm mua thép hình V An Khánh
-
Chọn nhà phân phối uy tín: Có chứng chỉ xuất xưởng, hóa đơn rõ ràng.
-
Kiểm tra quy cách trước khi nhận hàng: Đo kích thước, đối chiếu với bảng trọng lượng.
-
Mua số lượng phù hợp: Tránh tồn kho lâu gây gỉ sét.
-
Thỏa thuận giá trước: Giá có thể biến động theo thị trường.
Nhà phân phối thép hình V An Khánh hàng đầu
Công ty Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và phân phối thép hình V An Khánh chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, giá cạnh tranh, giao hàng toàn quốc.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Hùng Phát cam kết:
-
Hàng mới 100%, đúng quy cách
-
Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ
-
Hỗ trợ cắt, gia công theo yêu cầu
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN