Thép Hình I Trung Quốc (I-Beam Made in China)

Thông tin sản phẩm sơ lược:

  • Tên sản phẩm: Thép hình i, i-Beam, i-Section (có công trình còn gọi là H-Beam, thép H)
  • Nhãn hiệu: JINXI, Baosteel, Ansteel, HBIS, Shougang, Tangshan…v.v..
  • Nguồn gốc: Trung Quốc
  • Quy cách: Từ i100 đến i900
  • Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
  • Chất liệu: Carbon cán nóng
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam Made in China) là sản phẩm thép hình có tiết diện chữ I – gồm phần bụng (web) và hai cánh (flange) song song nhau, được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu thép, nhà xưởng, cầu đường và công nghiệp cơ khí.

Với ưu điểm về giá thành cạnh tranh, quy cách đa dạng, và chất lượng ổn định, thép hình I nhập khẩu từ Trung Quốc hiện là lựa chọn phổ biến trên thị trường Việt Nam.

Tại Việt Nam, thép hình I Trung Quốc được nhập khẩu số lượng lớn qua các cảng như Cát Lái, Cái Mép, Hải Phòng, Đà Nẵng, và phân phối bởi nhiều đại lý, trong đó Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín, chuyên cung cấp thép hình I, H, U, V chính hãng từ Trung Quốc, Nhật Bản, POSCO, Hyundai.

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Thép Hình I Trung Quốc (I-Beam Made in China)

Thép hình I Trung Quốc được sản xuất đa dạng về kích thước, từ loại nhỏ dùng trong dân dụng đến loại lớn phục vụ cho công trình kết cấu nặng. Phổ biến là từ i100 đến i900, được nhập khẩu và phân phối bởi công ty Thép Hùng Phát.

Tùy theo nhà sản xuất, thép hình I Trung Quốc có thể được cán nóng (Hot Rolled I-Beam) hoặc cán nguội (Cold Formed I-Beam). Trong đó, loại cán nóng được sử dụng nhiều nhất vì độ bền và khả năng chịu tải cao. Dưới đây là một số quy cách phổ biến:

Thông tin sản phẩm sơ lược:

  • Tên sản phẩm: Thép hình i, i-Beam, i-Section (có công trình còn gọi là H-Beam, thép H)
  • Nhãn hiệu: JINXI, Baosteel, Ansteel, HBIS, Shougang, Tangshan…v.v..
  • Nguồn gốc: Trung Quốc
  • Quy cách: Từ i100 đến i900
  • Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
  • Chất liệu: Carbon cán nóng
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Bảng theo dõi kích thước và barem trọng lượng

Tên hàng Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Nguồn gốc
Thép I150x75 150x75x5x7 14.0 Trung Quốc
Thép I150x100 148x100x6x9 21.1 Trung Quốc
Thép I200x100 190x99x4.5×7 18.2 Trung Quốc
200x100x5.5×8 21.3 Trung Quốc
Thép I200x150 194x150x6x9 30.6 Trung Quốc
Thép I250x125 248x124x5x8 25.7 Trung Quốc
250x125x6x9 29.6 Trung Quốc
Thép I250x175 244x175x7x11 44.1 Trung Quốc
Thép I300x150 298x149x5.5×8 32.0 Trung Quốc
300x150x6.5×9 36.7 Trung Quốc
Thép I300x250 294x200x8x12 56.8 Trung Quốc
298x201x9x14 65.4 Trung Quốc
Thép I350x175 346x174x6x9 41.4 Trung Quốc
350x175x7x11 49.6 Trung Quốc
354x176x8x13 57.8 Trung Quốc
Thép I350x250 336x249x8x12 69.2 Trung Quốc
340x250x9x14 79.7 Trung Quốc
Thép I400x200 396x199x7x11 56.6 Trung Quốc
400x200x8x13 66.0 Trung Quốc
404x201x9x15 75.5 Trung Quốc
Thép I400x300 386x299x9x14 94.3 Trung Quốc
390x300x10x16 107 Trung Quốc
Thép I450x200 446x199x8x12 66.2 Trung Quốc
450x200x9x14 76.0 Trung Quốc
Thép I450x300 434x299x10x15 106 Trung Quốc
440x300x11x18 124 Trung Quốc
Thép I500x200 496x199x9x14 79.5 Trung Quốc
500x200x10x16 89.6 Trung Quốc
506x201x11x19 103 Trung Quốc
Thép I500x300 482x300x11x15 114 Trung Quốc
488x300x11x18 128 Trung Quốc
Thép I600x200 596x199x10x15 94.6 Trung Quốc
600x200x11x17 106 Trung Quốc
606x201x12x20 120 Trung Quốc
612x202x13x23 134 Trung Quốc
Thép I600x300 582x300x12x17 137 Trung Quốc
588x300x12x20 151 Trung Quốc
594x302x14x23 175 Trung Quốc
Thép I700x300 692x300x13x20 166 Trung Quốc
696x300x13x22 175 Trung Quốc
700x300x13x24 185 Trung Quốc
702x301x14x25 195 Trung Quốc
708x302x15x28 215 Trung Quốc
714x303x16x31 235 Trung Quốc
Thép I800x300 792x300x14x22 191 Trung Quốc
796x300x14x24 200 Trung Quốc
800x300x15x27 210 Trung Quốc
802x301x15x27 221 Trung Quốc
808x302x16x30 241 Trung Quốc
814x303x17x33 262 Trung Quốc
Thép I900x300 890x299x15x25 213 Trung Quốc
894x299x15x25 222 Trung Quốc
900x300x16x28 243 Trung Quốc
906x301x17x31 264 Trung Quốc
912x302x18x34 286 Trung Quốc
918x303x19x37 307 Trung Quốc

Ngoài thép I, chúng tôi còn phân phối các dòng thép Trung Quốc khác, như là:

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Giá bán thép hình I Trung Quốc

Sản phẩm Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Giá bán ra (vnd/kg)
Thép I150x75 Trung Quốc 150x75x5x7 14.0 15.800-17.900
Thép I150x100 Trung Quốc 148x100x6x9 21.1 15.800-17.900
Thép I200x100 Trung Quốc 190x99x4.5×7 18.2 15.800-17.900
200x100x5.5×8 21.3 15.800-17.900
Thép I200x150 Trung Quốc 194x150x6x9 30.6 15.800-17.900
Thép I250x125 Trung Quốc 248x124x5x8 25.7 15.800-17.900
250x125x6x9 29.6 15.800-17.900
Thép I250x175 Trung Quốc 244x175x7x11 44.1 15.800-17.900
Thép I300x150 Trung Quốc 298x149x5.5×8 32.0 15.800-17.900
300x150x6.5×9 36.7 15.800-17.900
Thép I300x250 Trung Quốc 294x200x8x12 56.8 15.800-17.900
298x201x9x14 65.4 15.800-17.900
Thép I350x175 Trung Quốc 346x174x6x9 41.4 15.800-17.900
350x175x7x11 49.6 15.800-17.900
354x176x8x13 57.8 15.800-17.900
Thép I350x250 Trung Quốc 336x249x8x12 69.2 15.800-17.900
340x250x9x14 79.7 15.800-17.900
Thép I400x200 Trung Quốc 396x199x7x11 56.6 15.800-17.900
400x200x8x13 66.0 15.800-17.900
404x201x9x15 75.5 15.800-17.900
Thép I400x300 Trung Quốc 386x299x9x14 94.3 15.800-17.900
390x300x10x16 107 15.800-17.900
Thép I450x200 Trung Quốc 446x199x8x12 66.2 15.800-17.900
450x200x9x14 76.0 15.800-17.900
Thép I450x300 Trung Quốc 434x299x10x15 106 15.800-17.900
440x300x11x18 124 15.800-17.900
Thép I500x200 Trung Quốc 496x199x9x14 79.5 15.800-17.900
500x200x10x16 89.6 15.800-17.900
506x201x11x19 103 15.800-17.900
Thép I500x300 Trung Quốc 482x300x11x15 114 15.800-17.900
488x300x11x18 128 15.800-17.900
Thép I600x200 Trung Quốc 596x199x10x15 94.6 15.800-17.900
600x200x11x17 106 15.800-17.900
606x201x12x20 120 15.800-17.900
612x202x13x23 134 15.800-17.900
Thép I600x300 Trung Quốc 582x300x12x17 137 15.800-17.900
588x300x12x20 151 15.800-17.900
594x302x14x23 175 15.800-17.900
Thép I700x300 Trung Quốc 692x300x13x20 166 15.800-17.900
696x300x13x22 175 15.800-17.900
700x300x13x24 185 15.800-17.900
702x301x14x25 195 15.800-17.900
708x302x15x28 215 15.800-17.900
714x303x16x31 235 15.800-17.900
Thép I800x300 Trung Quốc 792x300x14x22 191 15.800-17.900
796x300x14x24 200 15.800-17.900
800x300x15x27 210 15.800-17.900
802x301x15x27 221 15.800-17.900
808x302x16x30 241 15.800-17.900
814x303x17x33 262 15.800-17.900
Thép I900x300 Trung Quốc 890x299x15x25 213 15.800-17.900
894x299x15x25 222 15.800-17.900
900x300x16x28 243 15.800-17.900
906x301x17x31 264 15.800-17.900
912x302x18x34 286 15.800-17.900
918x303x19x37 307 15.800-17.900

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát hiện là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp thép hình I từ các nhà máy Trung Quốc nói trên, cung cấp đầy đủ quy cách từ I100 đến I900, với hàng đen và hàng mạ kẽm, cam kết hàng chuẩn, giá tốt và giao hàng toàn quốc.

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Các chủng loại thép I Trung Quốc thông dụng tại Việt Nam

Thép hình I Trung Quốc được nhập khẩu về Việt Nam với nhiều chủng loại đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho từng loại công trình khác nhau. Dưới đây là các nhóm thép I thông dụng nhất hiện nay:

1, Thép I Trung Quốc đen (I-Beam Carbon Steel)

  • Đây là loại thép I chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên của thép sau khi cán nóng.
  • Thép I đen được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, dầm cầu, sàn kết cấu… Ưu điểm của thép I đen là giá thành rẻ, dễ hàn cắt và chịu tải tốt.

2, Thép I Trung Quốc mạ kẽm (Galvanized I-Beam)

  • Là sản phẩm được gia công mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các công trình ngoài trời, vùng ven biển hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Thép I mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ khung nhà kho lạnh, cầu cảng, nhà xưởng ngoài trời và kết cấu hạ tầng giao thông.

3, Thép I Trung Quốc cánh hẹp

  • (Narrow Flange I-Beam)
  • Loại thép có bản cánh nhỏ, tiết diện gọn gàng, phù hợp cho các kết cấu có không gian hạn chế hoặc chịu tải vừa phải. Thép I cánh hẹp thường được dùng trong chế tạo máy, khung kèo nhẹ, sàn nhà xưởng hoặc kết cấu tạm.

4, Thép I Trung Quốc cánh trung bình

  • (Medium Flange I-Beam)
  • Là loại có kích thước cánh trung bình, cân bằng giữa khả năng chịu tải và trọng lượng. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực như kết cấu dân dụng, cầu trục, và các công trình thương mại.

5, Thép I Trung Quốc cánh rộng

  • (Wide Flange I-Beam – hay còn gọi là thép H)
  • Đây là dạng thép có cánh bản lớn, giúp tăng khả năng chịu tải trọng nặng và chịu lực uốn. Thép I cánh rộng, thường được gọi là thép H, là loại được ưa chuộng nhất trong các công trình quy mô lớn như nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu khung thép công nghiệp, nhà tiền chế và cảng biển.

Nhờ sự đa dạng về chủng loại, quy cách và giá thành cạnh tranh, thép hình I Trung Quốc đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu, doanh nghiệp cơ khí và đơn vị thi công tại Việt Nam hiện nay.

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Một số nhà máy thép hình I Trung Quốc được ưa chuộng

Tại thị trường Việt Nam, thép hình I nhập khẩu từ Trung Quốc đang chiếm thị phần lớn nhờ giá thành cạnh tranh, chủng loại đa dạng và nguồn cung dồi dào. Trong đó, nổi bật là các nhà máy thép lớn có thương hiệu uy tín, được các doanh nghiệp xây dựng và cơ khí trong nước tin tưởng sử dụng.

1. Baosteel (Baoshan Iron & Steel Co., Ltd.)

  • Là tập đoàn thép hàng đầu Trung Quốc, thuộc Tập đoàn China Baowu Steel Group, Baosteel nổi tiếng với sản phẩm thép hình I, H, và U đạt tiêu chuẩn quốc tế như GB, ASTM, JIS.
  • Thép hình I của Baosteel có độ bền cao, bề mặt nhẵn, dung sai kích thước nhỏ, phù hợp cho các công trình công nghiệp, cầu đường, và nhà thép tiền chế.

2. Ansteel Group (Anshan Iron and Steel)

  • Ansteel là nhà sản xuất thép lâu đời của Trung Quốc, chuyên cung cấp thép hình I cỡ lớn, dầm cầu và thép kết cấu nặng.
  • Sản phẩm của Ansteel được đánh giá cao về độ đồng nhất, khả năng hàn, và khả năng chịu tải ổn định, thường được các nhà thầu Việt Nam chọn cho kết cấu nhà xưởng, dầm cầu, khung nhà cao tầng.

3. Shougang Group

  • Shougang là một trong những tập đoàn thép quốc doanh hàng đầu Trung Quốc, nổi bật với dòng thép hình I và H tiêu chuẩn GB/T11263.
  • Thép Shougang có giá hợp lý, chất lượng ổn định, trọng lượng đúng tiêu chuẩn, được sử dụng nhiều trong nhà dân dụng, xưởng cơ khí, công trình kết cấu vừa và nhỏ.

4. Hebei Iron & Steel Group (HBIS)

  • HBIS hiện là một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, với công suất hàng chục triệu tấn mỗi năm.
  • Thép hình I của HBIS có nhiều loại từ I100 đến I900, đáp ứng các tiêu chuẩn Q235, Q345, SS400, được nhập khẩu mạnh vào Việt Nam để phục vụ xây dựng công nghiệp và hạ tầng giao thông.

5. Tangshan Iron & Steel (Tangsteel)

  • Tangsteel thuộc tập đoàn HBIS, nổi tiếng với các dòng thép hình I cánh rộng, cánh trung bình và cánh hẹp, phục vụ đa dạng nhu cầu thị trường.
  • Thép hình I Tangshan có bề mặt đẹp, độ chính xác cao, giá thành hợp lý, thường được các đơn vị cơ khí, kết cấu thép và nhà tiền chế tại Việt Nam sử dụng rộng rãi.

Nhờ lợi thế giá tốt – nguồn hàng ổn định – đa dạng quy cách – đạt tiêu chuẩn quốc tế, thép hình I Trung Quốc ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, cầu đường và cơ khí chế tạo.

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

 Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép thông dụng

Thép hình I Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng và thị trường xuất khẩu, bao gồm:

  • GB/T 706-2016: Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc cho thép hình I cán nóng.

  • JIS G3192: Tiêu chuẩn Nhật Bản thường được áp dụng cho các sản phẩm xuất khẩu sang châu Á.

  • ASTM A36 / ASTM A572: Tiêu chuẩn Mỹ, phổ biến cho các sản phẩm có yêu cầu cơ tính cao.

  • EN 10025: Tiêu chuẩn châu Âu (Euro Norm).

Một số mác thép phổ biến gồm:

  • Q235, Q345 (theo tiêu chuẩn GB/T Trung Quốc)

  • SS400, SM490 (theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản)

  • A36, Gr50 (theo tiêu chuẩn ASTM Mỹ)

Trong đó:

  • Q235 / SS400 / A36: là nhóm thép carbon thông dụng, dẻo, dễ hàn, dùng trong kết cấu vừa và nhẹ.

  • Q345 / SM490 / Gr50: là nhóm thép cường độ cao, độ bền kéo lớn, chịu tải trọng nặng, phù hợp cho công trình quy mô lớn.

Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Ưu điểm của thép hình I Trung Quốc

  1. Giá thành cạnh tranh: Sản xuất hàng loạt với công nghệ hiện đại, chi phí nhân công thấp, giúp thép I Trung Quốc có mức giá thấp hơn 10–20% so với hàng Hàn Quốc hoặc Nhật Bản cùng quy cách.
  2. Chất lượng ổn định: Các nhà máy lớn như BaosteelAnsteel có hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo cơ tính và kích thước đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  3. Nguồn cung dồi dào: Trung Quốc là quốc gia sản xuất thép lớn nhất thế giới, giúp đảm bảo nguồn hàng liên tục, dễ dàng đáp ứng nhu cầu lớn cho các dự án xây dựng, cầu đường, nhà máy, nhà xưởng.
  4. Đa dạng quy cách: Có đủ các loại từ I100 đến I900, cánh rộng, cánh hẹp, loại đen và loại mạ, phục vụ cho mọi mục đích thi công.
  5. Dễ gia công và hàn nối: Thép I Trung Quốc có độ dẻo và khả năng hàn tốt, dễ dàng cắt, khoan, hoặc ghép nối bằng bulong, giúp thi công nhanh chóng và tiết kiệm chi phí nhân công.
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Ứng dụng của thép hình I Trung Quốc

Thép hình I Trung Quốc được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ độ bền cơ học cao, kết cấu vững chắc và giá thành cạnh tranh, giúp tối ưu chi phí cho chủ đầu tư và nhà thầu. Dưới đây là các nhóm ứng dụng tiêu biểu:

Xây dựng công nghiệp

Đây là vật liệu chủ đạo trong các công trình nhà thép tiền chế, nhà xưởng, kho bãi và nhà máy sản xuất. Nhờ đặc tính chịu tải tốt, độ cứng cao và khả năng lắp ghép linh hoạt, thép I giúp rút ngắn thời gian thi công và đảm bảo độ ổn định của toàn bộ khung kết cấu.

Công trình giao thông

Trong lĩnh vực hạ tầng, thép I Trung Quốc được dùng làm dầm cầu, cầu vượt, bệ trụ cầu, khung kết cấu đường bộ và hệ thống hỗ trợ tải trọng lớn. Loại thép này đặc biệt thích hợp cho các công trình cần chịu lực nén, lực uốn và dao động mạnh do xe cộ hoặc dòng chảy gây ra.

Xây dựng dân dụng

Ở mảng dân dụng, sản phẩm này thường được dùng để làm dầm sàn, khung chịu lực, móng cọc và hệ giàn mái cho các tòa nhà, trung tâm thương mại, khu chung cư cao tầng. Sản phẩm giúp tăng độ bền vững cho công trình, đồng thời giảm trọng lượng so với bê tông cốt thép truyền thống.

Cơ khí chế tạo

Trong ngành cơ khí, thép I được ứng dụng vào khung máy, bệ thiết bị công nghiệp, dầm nâng, giá đỡ, cần trục và kết cấu container. Với khả năng chịu tải trọng động và tĩnh cao, thép I Trung Quốc được nhiều xưởng cơ khí lựa chọn để sản xuất thiết bị nâng hạ, máy móc chế tạo và các kết cấu khung thép nặng.

Cảng biển và năng lượng

Sản phẩm của TQ cũng có mặt trong các công trình cảng biển, cầu cảng, bến tàu, giàn khoan dầu khí, nhà kho ven biển và kết cấu năng lượng tái tạo (như trụ tua-bin gió). Đặc biệt, các loại thép I mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng thường được ưu tiên sử dụng do khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường ven biển có độ ẩm và muối lớn.

Nhờ chất lượng ngày càng được cải thiện, tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương JIS và ASTM, cùng với giá thành hợp lý, thép hình I Trung Quốc đang chiếm thị phần lớn tại Việt Nam và trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều dự án công nghiệp – dân dụng quy mô lớn.

Ứng dụng trong những cấu kiện chất lượng cao
Ứng dụng trong những cấu kiện chất lượng cao
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)
Thép hình I Trung Quốc (I-Beam made in China)

Lưu ý khi chọn mua thép hình I Trung Quốc

Khi lựa chọn thép hình I nhập khẩu từ Trung Quốc, cần quan tâm đến các yếu tố sau:

  • Kiểm tra chứng chỉ xuất xưởng (Mill Test Certificate) để đảm bảo đúng mác thép và tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Xem tem nhãn nhà máy (thường có ghi rõ logo, kích thước, mác thép, số lô).
  • Chọn nhà phân phối uy tín như Thép Hùng Phát để đảm bảo nguồn hàng chính hãng, không pha tạp hoặc tái chế.
  • Bảo quản thép đúng cách: tránh ẩm ướt, mưa nắng trực tiếp gây gỉ sét.
  • Đặt hàng theo đúng quy cách: chiều dài, kích thước, và hình dạng để tránh phát sinh khi gia công.

Đơn vị cung ứng thép hình I Trung Quốc uy tín

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phátnhà nhập khẩu và phân phối trực tiếp thép hình I Trung Quốc với quy mô kho bãi lớn tại TP.HCM, Bình Dương, Hà Nội, và các tỉnh thành khác.

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng thép hình I – H – U – V với chứng chỉ CO/CQ, cam kết:

  • Hàng chính hãng, nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian.

  • Báo giá cạnh tranh nhất thị trường.

  • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc, giao hàng tận công trình.

  • Cắt theo quy cách yêu cầu, giao hàng nhanh chóng.

Thép hình I Trung Quốc là lựa chọn kinh tế, chất lượng, và hiệu quả cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng. Với ưu thế về giá, đa dạng quy cách và nguồn cung ổn định, dòng thép này ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam.

Nếu quý khách đang tìm kiếm nhà cung cấp thép hình I Trung Quốc uy tín, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết, báo giá tốt nhất và giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ