Mô tả
Thép Hình H Trung Quốc (H-Beam) – Đặc điểm, Quy cách, Ứng dụng và Báo giá mới nhất
Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hình H (H-Beam) là vật liệu không thể thiếu nhờ khả năng chịu lực vượt trội và hình dáng đặc trưng giống chữ “H” in hoa.
Dòng sản phẩm này được sản xuất phổ biến tại nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, và đặc biệt là Trung Quốc – quốc gia đứng đầu thế giới về sản lượng thép thô.

Mục lục
Thép Hình H Trung Quốc H100 H125 H150 H200 H300 H400
Thép hình H Trung Quốc là lựa chọn phổ biến tại Việt Nam do giá thành cạnh tranh, nguồn hàng dồi dào, đa dạng quy cách, và chất lượng ngày càng được cải thiện nhờ công nghệ luyện thép hiện đại.
Hiện nay, nhiều công trình dân dụng và công nghiệp quy mô lớn tại Việt Nam đều sử dụng thép H nhập khẩu từ các nhà máy Trung Quốc như Baosteel, JINXI, HBIS Group, Ansteel, Shougang, Tangshan Iron & Steel, v.v…
Đặc điểm cấu tạo của Thép Hình H Trung Quốc
Thép hình H (H-Beam) có tiết diện ngang dạng chữ H, bao gồm hai phần chính:
- Cánh (Flange): Là hai bản nằm ngang song song, chịu lực nén và kéo uốn.
- Bụng (Web): Là bản nối giữa hai cánh, chịu lực cắt và truyền tải trọng.
Tỷ lệ giữa chiều cao bụng và bề rộng cánh của thép H nhỏ hơn thép I, do đó thép H có khả năng chịu tải đều hơn và ổn định hơn khi lắp đặt làm cột hoặc dầm chịu lực nặng.

Thông số kỹ thuật chung
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình H Trung Quốc chính hãng, đa dạng quy cách từ H100 đến H400, cam kết chất lượng đạt chuẩn – giá cạnh tranh – giao hàng toàn quốc.
- Tiêu chuẩn sản xuất : GB/T 11263-2017 (Trung Quốc), tương đương JIS G3192, ASTM A6
- Kích thước phổ biến (H × B): 100×100 mm → 900×300 mm
- Độ dày bụng (t₁) 5 – 25 mm
- Độ dày cánh (t₂) 5 – 28 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m
- Mác thép thông dụng Q235B, Q345B, SS400, A36
- Tỷ trọng thép 7.85 g/cm³
- Bề mặt Đen cán nóng, có thể mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu

Bảng tra quy cách thông dụng
- Bảng dưới đây thể hiện một số quy cách thông dụng của thép hình H Trung Quốc:
- Lưu ý: thông số có thể sai lệch so với thực tế từ 3-7%

| Tên hàng hóa | Số đo các cạnh | Tỷ trọng (kg/m) | Quy cách cây |
| Thép H100x100 TQ | 100x100x6x8 | 17.20 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H125x125 TQ | 125x125x6.5×9 | 23.80 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H150x75 TQ | 150x75x5x7 | 14.00 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H150x100 TQ | 148x100x6x9 | 21.10 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H150x150 TQ | 150x150x7x10 | 31.50 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H200x100 TQ | 190x99x4.5×7 | 18.20 | 6m/12m/8m/9m |
| 200x100x5.5×8 | 21.30 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H200x150 TQ | 194x150x6x9 | 30.60 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H200x200 TQ | 200x200x8x12 | 49.90 | 6m/12m/8m/9m |
| 200x204x12x12 | 56.20 | 6m/12m/8m/9m | |
| 208x202x10x16 | 65.70 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H250x125 TQ | 248x124x5x8 | 25.70 | 6m/12m/8m/9m |
| 250x125x6x9 | 29.60 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H250x175 TQ | 244x175x7x11 | 44.10 | 6m/12m/8m/9m |
| Thép H250x250 TQ | 244x252x11x11 | 64.40 | 6m/12m/8m/9m |
| 248x249x8x13 | 66.50 | 6m/12m/8m/9m | |
| 250x250x9x14 | 72.40 | 6m/12m/8m/9m | |
| 250x255x14x14 | 82.20 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H300x150 TQ | 298x149x5.5×8 | 32.00 | 6m/12m/8m/9m |
| 300x150x6.5×9 | 36.70 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H300x250 TQ | 294x200x8x12 | 56.80 | 6m/12m/8m/9m |
| 298x201x9x14 | 65.40 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H300x300 TQ | 294x302x12x12 | 84.50 | 6m/12m/8m/9m |
| 298x299xx9x14 | 87.00 | 6m/12m/8m/9m | |
| 300x300x10x15 | 94.00 | 6m/12m/8m/9m | |
| 300x305x15x15 | 106.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 304x301x11x17 | 106.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 310x305x15x20 | 130.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 310x310x20x20 | 142.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H350x175 TQ | 346x174x6x9 | 41.40 | 6m/12m/8m/9m |
| 350x175x7x11 | 49.60 | 6m/12m/8m/9m | |
| 354x176x8x13 | 57.80 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H350x250 TQ | 336x249x8x12 | 69.20 | 6m/12m/8m/9m |
| 340x250x9x14 | 79.70 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H350x350 TQ | 338x351x13x13 | 106.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 344x348x10x16 | 115.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 344x354x16x16 | 131.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 350x350x12x19 | 137.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 350x357x19x19 | 156.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H400x200 TQ | 396x199x7x11 | 56.60 | 6m/12m/8m/9m |
| 400x200x8x13 | 66.00 | 6m/12m/8m/9m | |
| 404x201x9x15 | 75.50 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H400x300 TQ | 386x299x9x14 | 94.30 | 6m/12m/8m/9m |
| 390x300x10x16 | 107.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H400x400 TQ | 388x402x15x15 | 140.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 394x398x11x18 | 147.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 394x405x18x18 | 168.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 400x400x13x21 | 172.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 400x408x21x21 | 197.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 406x403x16x24 | 200.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 414x405x18x28 | 232.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 428x407x20x35 | 283.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 442x413x26x42 | 349.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 452x416x29x47 | 392.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 458x417x30x50 | 415.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 462x419x32x52 | 435.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 472x422x35x57 | 479.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 484x426x39x63 | 534.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 498x432x45x70 | 605.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H450x200 TQ | 446x199x8x12 | 66.2.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 450x200x9x14 | 76.0.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H450x300 TQ | 434x299x10x15 | 106.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 440x300x11x18 | 124.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H500x200 TQ | 496x199x9x14 | 79.5.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 500x200x10x16 | 89.6.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 506x201x11x19 | 103.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H500x300 TQ | 482x300x11x15 | 114.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 488x300x11x18 | 128.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H600x200 TQ | 596x199x10x15 | 94.60 | 6m/12m/8m/9m |
| 600x200x11x17 | 106.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 606x201x12x20 | 120.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 612x202x13x23 | 134.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H600x300 TQ | 582x300x12x17 | 137.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 588x300x12x20 | 151.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 594x302x14x23 | 175.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H700x300 TQ | 692x300x13x20 | 166.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 696x300x13x22 | 175.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 700x300x13x24 | 185.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 702x301x14x25 | 195.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 708x302x15x28 | 215.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 714x303x16x31 | 235.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H800x300 TQ | 792x300x14x22 | 191.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 796x300x14x24 | 200.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 800x300x15x27 | 210.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 802x301x15x27 | 221.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 808x302x16x30 | 241.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 814x303x17x33 | 262.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| Thép H900x300 TQ | 890x299x15x25 | 213.0 | 6m/12m/8m/9m |
| 894x299x15x25 | 222.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 900x300x16x28 | 243.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 906x301x17x31 | 264.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 912x302x18x34 | 286.0 | 6m/12m/8m/9m | |
| 918x303x19x37 | 307.0 | 6m/12m/8m/9m |
Ngoài ra, các loại H quy cách khác cũng được sử dụng trong các công trình vừa và nhỏ, hoặc khung cơ khí, giàn mái, khung cầu trục.
Các đặc tính kỹ thuật nổi bật của thép H Trung Quốc:
- Cấu trúc thép đồng nhất, ít khuyết tật nhờ công nghệ cán nóng liên tục.
- Bề mặt đen cán nguội hoặc được mạ kẽm chống gỉ.
- Độ bền kéo thường đạt từ 400–550 MPa, đáp ứng tiêu chuẩn GB/T 11263, ASTM A36, SS400, Q235, Q345.
- Được cung cấp dưới dạng thanh dài 6m, 9m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
- Bề mặt có thể là thép đen nguyên bản, thép sơn dầu, hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng (tùy mục đích sử dụng).

Báo giá tham khảo Thép Hình H Trung Quốc
(Cập nhật mới)
| Tên hàng | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
| Thép H100 Trung Quốc | H100x100x6x8 | 17.2 | 15,000 – 18,500 |
| Thép H150 Trung Quốc | H150x150x7x10 | 31.5 | 14,800 – 18,000 |
| Thép H200 Trung Quốc | H200x200x8x12 | 50.5 | 14,500 – 17,800 |
| Thép H250 Trung Quốc | H250x250x9x14 | 72.4 | 14,500 – 17,500 |
| Thép H300 Trung Quốc | H300x300x10x15 | 94.6 | 14,200 – 17,200 |
| Thép H350 Trung Quốc | H350x350x12x19 | 137 | 15,000 – 17,000 |
| Thép H400 Trung Quốc | H400x400x13x21 | 172 | 14,800 – 17,800 |
🔹 Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng, và vị trí giao hàng (TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội, Đà Nẵng, v.v.) . Vui lòng LH 0938437123 để được cập nhật
Ngoài sản phẩm của TQ, chúng tôi còn có:

Phân loại thép hình H Trung Quốc theo kích thước
Thép hình H (H-Beam) Trung Quốc được sản xuất với nhiều quy cách, trong đó các dòng H100, H200, H300, H400 là những kích thước phổ biến nhất. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với từng nhu cầu kết cấu khác nhau:
1/Thép hình H100 Trung Quốc
- Kích thước: cao 100mm x rộng 100mm
- Trọng lượng trung bình: Khoảng 17.2kg/m-21kg/m
- Ứng dụng: Dùng trong kết cấu nhẹ, khung mái nhà, khung cửa, giàn đỡ nhỏ, kệ sắt công nghiệp, hoặc công trình dân dụng quy mô nhỏ.
- xem chi tiết tại đây: Thép hình H100
2/Thép hình H200 Trung Quốc
- Kích thước: Cao 200 mm × Rộng 200 mm (hoặc 200×100 mm).
- Trọng lượng trung bình: 40–50 kg/m.
- Ứng dụng: Thường thấy trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khung cầu trục, và các công trình có tải trọng trung bình.
- Xem chi tiết tại đây: Thép hình H200
3/Thép hình H300 Trung Quốc
- Kích thước: Cao 300 mm × Rộng 300 mm
- Trọng lượng trung bình: 70–80 kg/m.
- Ứng dụng: Dùng trong các công trình công nghiệp nặng, cầu đường, nhà cao tầng, khung dầm sàn, hoặc kết cấu chịu lực lớn.
- Xem chi tiết tại đây: Thép hình H300
4/Thép hình H400 Trung Quốc
- Kích thước: Cao 400 mm × Rộng 400 mm
- Trọng lượng trung bình: 110–130 kg/m.
- Ứng dụng: Sử dụng cho kết cấu chịu tải trọng cực lớn, như cầu thép, khung giàn khoan, kết cấu hạ tầng, công trình giao thông và công nghiệp nặng.
- Xem chi tiết tại đây: Thép hình H400
Ngoài các kích cỡ trên, chúng tôi còn sẵn các kích cỡ sau:
👉 Nhìn chung, thép hình H Trung Quốc có ưu điểm là giá thành cạnh tranh, đa dạng kích thước, dễ thi công và nguồn cung dồi dào, phù hợp cho cả dự án dân dụng lẫn công nghiệp.
Phân loại Thép H Trung Quốc theo kiểu dáng
Dưới đây là những phân loại theo kiểu dáng thông dụng nhất
1/ Thép hình H Trung Quốc cánh rộng
Tên gọi khác:
- (Wide Flange Series)
- H-Section
Khái niệm:
- H Beam Wide Flange Series (hay còn gọi là H-Beam cánh rộng) là dòng thép hình chữ H có bản cánh (flange) rộng hơn và dày hơn so với thép chữ I hoặc thép H thông thường, giúp tăng khả năng chịu uốn, chịu nén và ổn định kết cấu.
Quy cách kỹ thuật thép H cánh rộng


2/Thép hình H Trung Quốc cánh trung bình
Tên gọi khác
- (Medium Flange Series)
- Thép I / I Beam
Khái niệm:
- H Beam Medium Flange Series (còn gọi là thép hình H cánh trung bình) là dòng dầm chữ H có bản cánh (flange) có độ rộng trung bình, nhỏ hơn loại Wide Flange (cánh rộng) nhưng lớn hơn loại Narrow Flange (cánh hẹp).
- Đây là loại H-beam tiêu chuẩn, cân bằng giữa khả năng chịu lực và trọng lượng thép, được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp.
Quy cách kỹ thuật thép hình H cánh trung bình


3/Thép hình H cánh hẹp
Tên gọi khác
- (Narrow Flange Series)
- Thép I / I-Beam
Khái niệm:
- H Beam Narrow Flange Series (thép hình H cánh hẹp) là dòng dầm thép chữ H có bản cánh (flange) hẹp hơn so với dòng Medium Flange (cánh trung) và Wide Flange (cánh rộng). Loại thép này còn được gọi là I-Beam (thép chữ I) tùy theo cách gọi của mỗi công trình
- Đây là loại H-beam được thiết kế cho kết cấu chịu tải dọc trục, làm cột chống hoặc chi tiết có không gian hẹp, nơi không cần bản cánh rộng.
Quy cách kỹ thuật thép hình H cánh hẹp


Phân loại thép hình H Trung Quốc theo bề mặt gia công
Thép hình H Trung Quốc được sản xuất với nhiều lựa chọn về bề mặt và phương pháp gia công, nhằm đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau. Hai loại phổ biến nhất gồm:
1/Thép hình H TQ hàng đen nguyên bản
- Là loại thép H chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên lớp oxit đen tự nhiên sau quá trình cán nóng.
- Bề mặt có màu xanh đen hoặc xám tối, hơi sần nhẹ.
- Ưu điểm: Dễ hàn, dễ cắt, giá thành rẻ, thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc môi trường khô ráo, ít bị ăn mòn.
- Ứng dụng: Dùng phổ biến trong khung nhà xưởng, dầm sàn, kết cấu thép, khung máy móc, hoặc gia công cơ khí chế tạo.
2/Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng (gia công theo yêu cầu)
- Là loại thép H sau khi sản xuất được xử lý bề mặt và phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng toàn phần.
- Lớp mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ thép gấp nhiều lần so với thép đen thông thường.
- Ưu điểm: Độ bền cao, bảo vệ tốt trong môi trường ẩm ướt, ven biển, hoặc tiếp xúc hóa chất nhẹ.
- Ứng dụng: Thường dùng trong kết cấu ngoài trời, nhà tiền chế, cầu thép, trụ điện, giàn giáo, khung solar, và các công trình yêu cầu độ bền chống ăn mòn cao.

👉 Nhờ sự đa dạng về bề mặt gia công, thép hình H Trung Quốc có thể được lựa chọn linh hoạt tùy theo môi trường làm việc, chi phí đầu tư và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.
Ưu điểm của Thép Hình H Trung Quốc
Thép hình H nhập khẩu từ Trung Quốc ngày càng được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ các ưu thế rõ rệt:
- Giá thành cạnh tranh: Giá thép Trung Quốc thấp hơn thép Nhật, Hàn từ 10–25%, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Nguồn cung ổn định: Hệ thống nhà máy lớn như Baosteel, HBIS, Ansteel, Tangshan có sản lượng hàng triệu tấn/năm, đảm bảo cung cấp nhanh chóng, ổn định.
- Đa dạng quy cách: Có đầy đủ các kích thước từ H100 đến H900, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Chất lượng đạt chuẩn quốc tế: Sản phẩm đạt các chứng chỉ ISO 9001, CE, SGS, BV, đảm bảo an toàn cho công trình.
- Tính ứng dụng linh hoạt: Có thể hàn, cắt, khoan, uốn, sơn hoặc mạ kẽm dễ dàng theo yêu cầu.
Ứng dụng của Thép Hình H Trung Quốc
Thép H Trung Quốc được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
a. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Làm dầm, cột, khung sườn nhà thép tiền chế, nhà xưởng, kho bãi.
- Kết cấu nhà cao tầng, cầu vượt, nhà thi đấu thể thao.
- Cọc thép H dùng trong móng, gia cố nền.
b. Cơ khí chế tạo
- Chế tạo khung bệ máy, cần cẩu, giàn nâng hàng, thiết bị công nghiệp nặng.
- Dùng làm khuôn, giá đỡ, kết cấu cơ khí có tải trọng lớn.
c. Hạ tầng giao thông
- Dùng làm kết cấu cầu đường, đường sắt, bến cảng, trụ cầu, khung nhà ga.
- Ứng dụng trong hệ thống nhà container, trạm điện, cột truyền tải.
d. Dự án năng lượng và công nghiệp nặng
-
Nhà máy điện, khu lọc hóa dầu, giàn khoan, nhà máy xi măng, nhà máy luyện kim.

So sánh Thép H Trung Quốc với các thương hiệu khác
| Tiêu chí | Thép H Trung Quốc | Thép H Nhật Bản / Hàn Quốc (POSCO, Nippon) | Thép H Việt Nam (Posco Vina, AKS, ACS..) |
|---|---|---|---|
| Giá bán | Rẻ nhất (giảm 10–25%) | Cao nhất | Trung bình |
| Chất lượng bề mặt | Đạt tiêu chuẩn GB/T | Rất mịn, đồng nhất | Ổn định, khá tốt |
| Độ bền kéo | 400–550 MPa | 490–600 MPa | 430–520 MPa |
| Nguồn cung | Rất dồi dào | Hạn chế, phải nhập theo đơn | Ổn định trong nước |
| Ứng dụng phù hợp | Nhà xưởng, dân dụng, dự án vừa | Công trình trọng điểm | Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Một số thương hiệu thép H Trung Quốc uy tín
Trên thị trường hiện nay, các thương hiệu thép H Trung Quốc uy tín và được phân phối phổ biến tại Việt Nam gồm:
| Thương hiệu | Tên nhà máy / Tập đoàn | Đặc điểm nổi bật |
|---|---|---|
| Thép H – Baosteel | Shanghai Baoshan Iron & Steel | Chất lượng cao, đồng đều, đạt tiêu chuẩn châu Âu |
| Thép H – HBIS Group | Hebei Iron & Steel Group | Nhà máy lớn thứ 2 Trung Quốc, cung ứng khối lượng lớn |
| Thép H – Ansteel | Anshan Iron & Steel | Độ bền cao, dùng nhiều trong công trình cầu đường |
| Thép H – Tangshan Iron & Steel | Tangshan | Nguồn hàng dồi dào, giá tốt |
| Thép H – Shougang | Beijing Shougang Group | Thép carbon thấp, dễ hàn, ứng dụng linh hoạt |
| Thép H – JINXI | Hebei Jinxi Group | Sản phẩm thông dụng tại thị trường VN |
Các mác thép thông dụng
Các mác thép thông dụng của thép hình H Trung Quốc thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia GB (Guobiao) và tương thích với tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN. Dưới đây là tổng hợp ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T 700, GB/T 1591)
| Mác thép | Đặc tính cơ bản | Ứng dụng phổ biến |
|---|---|---|
| Q235B/SS400/A36 | Tương đương nhau, cường độ chảy ≥ 235 MPa. | Dùng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng, cầu, dầm, khung thép. |
| Q275 | Cường độ cao hơn Q235, độ dẻo tốt. | Dùng cho kết cấu chịu tải nặng hơn. |
| Q345B / Q345C / Q345D / Q345E | Thép cường độ cao thấp hợp kim, tương đương S355 (Châu Âu); cường độ chảy ≥ 345 MPa. | Dùng trong cầu thép, khung nhà cao tầng, kết cấu công nghiệp nặng. |
| Q390 / Q420 / Q460 | Thép kết cấu siêu bền; có khả năng chịu lực, chịu uốn tốt. | Dùng trong công trình cầu, cột điện, nhà máy công nghiệp lớn. |
2. Theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Mỹ (hàng xuất khẩu hoặc liên doanh)
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương của Trung Quốc | Đặc điểm |
|---|---|---|
| JIS G3101 SS400 | ≈ Q235B | Thép cacbon thông dụng, dễ hàn, dễ gia công. |
| ASTM A36 | ≈ Q235B | Thép kết cấu phổ thông, dùng trong công trình dân dụng. |
| ASTM A572 Gr.50 | ≈ Q345B | Cường độ cao, chịu uốn tốt, dùng trong nhà thép tiền chế. |
| EN S275JR / S355JR | ≈ Q275 / Q345 | Theo tiêu chuẩn châu Âu, dùng trong kết cấu cầu và công trình cơ khí. |
Quy trình sản xuất Thép Hình H Trung Quốc
Quá trình sản xuất thép H tại các nhà máy Trung Quốc thường trải qua nhiều công đoạn khép kín, từ luyện phôi cho đến cán hình:
Bước 1: Luyện phôi thép
Nguyên liệu đầu vào là quặng sắt, than cốc, đá vôi, hoặc thép phế liệu. Hỗn hợp được nung chảy trong lò cao hoặc lò điện hồ quang (EAF), tạo ra thép nóng chảy có thành phần hóa học theo tiêu chuẩn Q235 hoặc Q345.
Bước 2: Đúc phôi
Thép nóng chảy được đúc liên tục (continuous casting) thành phôi vuông hoặc phôi chữ nhật, kích thước phù hợp để cán ra hình chữ H.
Bước 3: Cán nóng tạo hình
Phôi thép được nung lại ở khoảng 1100–1250°C và đưa qua hệ thống máy cán hình chuyên dụng, giúp tạo ra tiết diện chữ H đồng đều theo kích thước tiêu chuẩn.
Bước 4: Làm nguội và nắn thẳng
Thép sau khi cán được làm nguội tự nhiên, sau đó đi qua máy nắn thẳng nhằm loại bỏ cong vênh, đảm bảo độ phẳng của cánh và bụng.
Bước 5: Cắt theo chiều dài yêu cầu
Các thanh thép H được cắt thành độ dài tiêu chuẩn (6m, 9m, 12m) hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Bước 6: Kiểm tra chất lượng và đóng gói
Mỗi lô thép đều được kiểm tra kích thước, thành phần hóa học, cơ lý tính trước khi xuất xưởng. Sau đó, thép được bó thành bó, bọc dây thép, đánh dấu thương hiệu, xuất khẩu ra các thị trường như Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Úc…

Lưu ý khi chọn mua Thép H Trung Quốc
- Kiểm tra nguồn gốc – chứng chỉ CO, CQ để đảm bảo hàng chính hãng, đúng tiêu chuẩn Q235/Q345.
- Quan sát bề mặt: Thép đạt chuẩn có bề mặt sáng, không rỗ, không cong vênh.
- Chọn đơn vị phân phối uy tín – có kho hàng thực tế, chính sách giao hàng rõ ràng.
- Đo kiểm trọng lượng và kích thước thực tế: tránh hàng sai quy cách, thép mỏng, thiếu ký hiệu.
- So sánh giá theo trọng lượng (kg/m) thay vì theo cây, để dễ đối chiếu giữa các nhà cung cấp.
Mua Thép Hình H Trung Quốc ở đâu uy tín?
Tại Việt Nam, Công ty Thép Hùng Phát là nhà phân phối và cung ứng thép hình H Trung Quốc hàng đầu.
✅ Thép Hùng Phát cung ứng thép hình H Trung Quốc đầy đủ quy cách từ H100 đến H400, H500 – H600, nhập khẩu trực tiếp từ Baosteel, Tangshan, Ansteel, JINXI…
✅ Có sẵn chứng chỉ CO, CQ, giao hàng toàn quốc bằng xe container hoặc tàu.
✅ Hỗ trợ cắt theo yêu cầu, xuất hóa đơn VAT, chiết khấu thương mại cao cho đại lý và công trình lớn.
Thép Hình H Trung Quốc (H-Beam) là lựa chọn hợp lý cho các công trình xây dựng và cơ khí nhờ giá thành thấp, chất lượng ổn định, nguồn hàng phong phú. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành thép Trung Quốc và sự kiểm soát chất lượng ngày càng nghiêm ngặt, dòng thép H này đã và đang trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều doanh nghiệp xây dựng, kết cấu thép, và nhà thầu cơ khí tại Việt Nam.
👉 Nếu bạn đang cần báo giá thép hình H Trung Quốc mới nhất, hoặc muốn được tư vấn chọn thép H phù hợp cho công trình, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát để được hỗ trợ tận nơi, giá tốt và nhanh chóng nhất.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN






