Ống inox 304 phi 34 – DN25

Với độ bền cao và khả năng chống oxi hóa, ống inox 304 phi 34 – DN25 đảm bảo hoạt động ổn định trong các môi trường dầu khí, giảm thiểu rủi ro và chi phí bảo dưỡng.

Đặc điểm sản phẩm ống inox 304 phi 34 – DN25:

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 34 – DN25
  • Đường kính: 33.4 mm (DN25)
  • Độ dày ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.38 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
  • Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
  • Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Mô tả

Ống inox 304 phi 34 – DN25 Với độ bền cao và khả năng chống oxi hóa đảm bảo hoạt động ổn định trong các môi trường dầu khí, giảm thiểu rủi ro và chi phí bảo dưỡng. Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304 là nền tảng để sản xuất ống inox 304 phi 34, giúp sản phẩm đạt chất lượng hoàn hảo.

Ống inox 304 phi 34 DN25
Ống inox 304 phi 34 DN25

Ống inox 304 phi 34 – DN25

Ống inox 304 phi 34 – DN25 của công ty cổ phần Thép Hùng Phát chúng tôi. Thông tin chi tiết sẽ có trong bài viết này

Đặc điểm sản phẩm ống inox 304 phi 34 – DN25

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 34 – DN25
  • Đường kính: 33.4 mm (DN25) (1″ inch)
  • Độ dày ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.38 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
  • Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
  • Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc
Ống inox phi 34 -DN 25 - 1inch
Ống inox phi 34 -DN 25 – 1inch

Bảng tra quy cách độ dày và trọng lượng ống inox phi 34

Tên hàng hóa Đường kính ngoài Đường kính DN NPS (inch) Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng cây 6m (kg)
Ống INOX phi 34 33.5mm DN25 1” 2.0 9.29
33.5mm DN25 1” 2.5 11.42
33.5mm DN25 1” 3.0 13.49
33.5mm DN25 1” 3.5 15.48

Báo giá mới nhất cho ống inox 304 phi 34 – DN25

Lưu ý giá bán và các thông số chỉ mang tính tham khảo

Bởi giá sản phẩm sẽ ảnh hưởng bởi:

  • Biến động thị trường trong nước
  • Biến động giá trị xuất nhập khẩu
  • Độ dày và chủng loại sản phẩm cũng có giá khác nhau

Gọi vào số Hotline của Thép Hùng Phát để được cập nhật giá và thông số sản phẩm hiện hành. (Ms Trâm 0938 437 123)

Tên hàng hóa (Đường kính ống) Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 34 – DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 – 90.000
Ống inox phi 34 -DN 25 - 1inch
Ống inox phi 34 -DN 25 – 1inch

Bảng giá ống tròn INOX các size khác

Bạn đang tìm mua ống inox chất lượng cao với giá cả hợp lý? Tham khảo ngay bảng giá inox mới nhất dưới đây – đầy đủ các dòng phổ biến từ công nghiệp đến trang trí:

  • Ống inox 304 công nghiệp:
    Giá chỉ từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg
    (Tùy thuộc vào độ dày và kích thước ống)

  • Ống inox 304 trang trí:
    Giá dao động từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg
    (Chuyên dùng cho nội – ngoại thất, thẩm mỹ cao)

  • Ống inox 316 công nghiệp cao cấp:
    Giá chỉ từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg
    (Kháng axit, kháng muối, cực bền với môi trường khắc nghiệt)

  • Ống inox 201 phổ thông:
    Chỉ từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg
    (Giải pháp tiết kiệm cho các công trình dân dụng, cơ khí nhẹ)

Lưu ý:

  • Giá đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển

  • Giá có thể thay đổi theo ngày, theo thị trường vật tư
    Vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất!

📞 Hotline tư vấn & báo giá: 0938 437 123

Ống inox 304 phi 34 DN25 - 1 inch
Ống inox 304 phi 34 DN25 – 1 inch

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Ống inox 304 phi 34 DN25
Ống inox 304 phi 34 DN25

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Phân loại ống inox 304 phi 34 DN25

Ống inox 304 phi 34 (DN25) có thể được phân loại dựa trên mục đích sử dụng và phương pháp sản xuất như sau:

Ống inox 304 phi 34 trang trí

  • Dùng trong các công trình nội thất, lan can, cầu thang, cửa cổng, bàn ghế, thiết bị gia dụng.
  • Bề mặt thường là bóng gương (Mirror), xước hairline hoặc mờ (No.4).
  • Độ dày thường từ 0.6mm – 1.5mm.
  • Chủ yếu là ống hàn để đảm bảo tính thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí.
Ống inox 304 phi 34 trang trí
Ống inox 304 phi 34 trang trí

Ống inox 304 phi 34 công nghiệp

  • Dùng trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, dẫn dầu khí, hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải.
  • Có độ dày lớn hơn so với ống trang trí, thường từ 1.5mm – 5.0mm.
  • Bề mặt có thể mờ hoặc bóng, nhưng ưu tiên độ bền và khả năng chịu áp lực.
  • Có cả ống hàn và ống đúc, tùy thuộc vào yêu cầu áp suất và độ bền cơ học.
Ống inox phi 34
Ống inox phi 34 công nghiệp

Ống inox 304 phi 34 hàn (Welded Pipe)

  • Được sản xuất bằng cách cán phẳng inox thành tấm rồi hàn lại theo dạng tròn.
  • Đường hàn có thể được xử lý đánh bóng hoặc giữ nguyên.
  • Phù hợp cho ứng dụng trang trí, dẫn nước, hệ thống chịu áp lực thấp.
  • Tiêu chuẩn phổ biến: ASTM A312, ASTM A554 (ống trang trí).

Ống inox 304 phi 34 đúc (Seamless Pipe)

  • Sản xuất bằng cách đúc nguyên khối rồi kéo dài để tạo thành ống.
  • Không có mối hàn, khả năng chịu áp lực cao, chống rò rỉ tốt.
  • Dùng trong ngành công nghiệp nặng, dầu khí, hóa chất, thực phẩm, y tế.
  • Tiêu chuẩn phổ biến: ASTM A312, ASTM A213, ASTM A269.

Tùy theo ứng dụng, ống inox 304 có thể có dạng ống đúc hoặc ống hàn, bề mặt bóng mờ hoặc đánh bóng gương, đáp ứng yêu cầu trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất, xây dựng, công nghiệp nặng.

Một số chất liệu khác của ống INOX phi 34

  • Ống inox 201: Chứa ít niken, giá rẻ, chịu ăn mòn kém hơn, thích hợp cho nội thất, trang trí.

  • Ống inox 430: Chống ăn mòn tốt, dẻo dai, sử dụng nhiều trong công nghiệp và dân dụng.

  • Ống inox 316: Chống ăn mòn cao nhất, chịu hóa chất mạnh, phù hợp môi trường biển, y tế, thực phẩm.

Tùy vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể chọn loại ống inox 304 phi 34 phù hợp nhất. Nếu cần tư vấn, xin vui lòng gọi vào số Hotline của chúng tôi 0938 437 123

Ứng dụng của ống inox 304 phi 34 DN25

Hệ thống xử lý nước và thoát nước công nghiệp:

  • Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, ống inox 304 phi 34 – DN25 được sử dụng phổ biến trong các hệ thống cấp nước và thoát nước công nghiệp, đảm bảo tuổi thọ cao và ít cần bảo trì.

Ngành công nghệ chế biến thực phẩm:

  • Với bề mặt nhẵn, không bám dính và dễ vệ sinh, ống inox 304 phi 34 – DN25 là lựa chọn phù hợp cho các hệ thống vận chuyển và xử lý thực phẩm, nước giải khát, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

Ngành sản xuất dược phẩm:

  • Ống inox này được ứng dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm để vận chuyển các hóa chất và dung dịch nhạy cảm, nhờ đặc tính chống ăn mòn và khả năng không phản ứng, đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.

Trang trí nội thất và xây dựng:

  • Với vẻ ngoài sáng bóng và độ bền cao, ống inox 304 phi 34 – DN25 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết trang trí nội thất, chẳng hạn như làm lan can, tay vịn cầu thang, và các khung kết cấu trong không gian hiện đại.

Ngành công nghiệp hóa chất và môi trường:

  • Khả năng chịu ăn mòn tốt giúp ống inox 304 phi 34 – DN25 được ứng dụng trong việc vận chuyển hóa chất ở áp suất vừa phải trong các nhà máy sản xuất và hệ thống xử lý chất thải.

Hệ thống HVAC và dẫn dầu khí:

  • Ống inox 304 phi 34 – DN25 còn được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí (HVAC) và các đường ống dẫn dầu khí nhờ khả năng chịu nhiệt và độ bền cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu hiệu suất dài lâu.
Ống inox 304 phi 34 DN25
Ống inox 304 phi 34 DN25

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất

  • Ống inox 304 phi 34 (DN25) có thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn sản xuất như sau:
  • Dưới đây là bảng tổng hợp thông tin về thành phần hóa học, cơ tínhý nghĩa của các thông số cho inox 304:

Bảng 1: Thành phần hóa học inox 304

Nguyên tố Hàm lượng (%) Ý nghĩa
Crom (Cr) 18.0 – 20.0 Giúp chống ăn mòn, tạo lớp oxit bảo vệ, tăng độ bền trong môi trường ẩm, axit nhẹ.
Niken (Ni) 8.0 – 10.5 Tăng độ dẻo, độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Carbon (C) ≤ 0.08 Hàm lượng thấp giúp chống ăn mòn liên kết hạt khi gia công nhiệt.
Mangan (Mn) ≤ 2.00 Cải thiện độ bền và độ dẻo.
Silic (Si) ≤ 1.00 Tăng khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn.
Phốt pho (P) ≤ 0.045 Hàm lượng thấp giúp hạn chế giòn gãy khi hàn.
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030 Giống như P, giúp hạn chế hiện tượng giòn gãy khi gia công.

Bảng 2: Cơ tính (cơ lý tính) inox 304

Tính chất cơ học Giá trị Ý nghĩa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 515 MPa Khả năng chịu lực kéo cao, không bị biến dạng khi chịu tải lớn.
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 205 MPa Chịu được áp lực trước khi biến dạng vĩnh viễn, thích hợp cho kết cấu.
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 40% Dẻo dai, không giòn khi uốn, dập.
Độ cứng Rockwell B (HRB) ≤ 92 Dễ gia công, hàn và đánh bóng.
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 201 Phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu vật liệu quá cứng.

Bảng 3: Khả năng chịu nhiệt inox 304

Đặc điểm Giá trị Ghi chú
Nhiệt độ làm việc tối đa 870 – 925°C Inox 304 có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị oxy hóa mạnh trong điều kiện nhiệt độ cao.

Nhờ thành phần hóa học đặc biệt, inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao, dẻo dai, dễ gia công và chịu nhiệt tốt. Điều này giúp nó được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng, cơ khí chế tạo và trang trí nội thất.

Tiêu chuẩn áp dụng trong sản xuất và sử dụng

Ống inox 304 phi 34 có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:

  • ASTM A312 / A213 / A269 (Tiêu chuẩn Mỹ)
  • JIS G3459 / G3463 (Tiêu chuẩn Nhật Bản)
  • EN 10216-5 (Tiêu chuẩn châu Âu)
  • GB/T 14976 (Tiêu chuẩn Trung Quốc)

Quy trình sản xuất và đóng gói ống inox phi 34 (DN25)

Dưới đây là quy trình sản xuất và đóng gói inox (áp dụng cho ống inox phi 34)

Quy trình sản xuất ống inox phi 34

Các bước cơ bản Mô tả
1. Chọn nguyên liệu Lựa chọn thép không gỉ (thường là SUS 304, 201, 316…) đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về thành phần hóa học.
2. Nấu luyện Nguyên liệu được đưa vào lò hồ quang hoặc lò cảm ứng để nấu chảy, tinh luyện nhằm loại bỏ tạp chất.
3. Đúc phôi Thép lỏng được rót vào khuôn để tạo thành phôi đặc (thanh tròn, vuông hoặc phôi ống tùy sản phẩm).
4. Cán nóng/Cán nguội Phôi được đưa qua máy cán để định hình kích thước: cán nóng cho hình dạng sơ cấp, cán nguội để chính xác và bề mặt mịn hơn.
5. Hàn (với sản phẩm ống hàn) Tấm thép cuộn được cuộn tròn rồi hàn dọc bằng công nghệ TIG hoặc laser, sau đó xử lý đường hàn.
6. Ủ và làm nguội Vật liệu được ủ trong lò (để loại bỏ ứng suất và tăng cơ tính), sau đó làm nguội bằng không khí hoặc nước.
7. Gia công bề mặt Có thể đánh bóng, xi mạ, sơn chống gỉ, hoặc mạ kẽm tùy theo mục đích sử dụng.
8. Kiểm tra chất lượng Đo đạc kích thước, kiểm tra cơ tính (độ bền, độ cứng), kiểm tra đường hàn (nếu có), bề mặt và chống gỉ.
9. Cắt theo yêu cầu Sản phẩm được cắt theo quy cách đặt hàng của khách (cắt thanh, đoạn hoặc cây dài 6m, 3m…).

Quy trình đóng gói ống inox phi 34

Các bước cơ bản Mô tả
1. Làm sạch sản phẩm Lau khô và vệ sinh bụi bẩn, dầu mỡ, phoi thừa để đảm bảo thẩm mỹ và độ bền.
2. Bao bọc bảo vệ Bọc màng co PE, giấy dầu, vải bố hoặc nilon để chống trầy xước và oxy hóa trong quá trình vận chuyển.
3. Buộc bó/thùng Tùy sản phẩm mà đóng theo dạng bó (đối với ống, thanh dài), hoặc thùng carton/thùng gỗ (đối với phụ kiện nhỏ).
4. Dán nhãn Dán tem nhãn ghi rõ thông số kỹ thuật, mác thép, mã lô hàng, ngày sản xuất và nhà sản xuất.
5. Chuẩn bị xuất hàng Xếp lên pallet hoặc giá thép, cẩu lên xe và giao hàng đến công trình hoặc kho của khách hàng.

Tại sao chọn ống inox 304 phi 34 tại Thép Hùng Phát

  • Đảm bảo chất lượng sản phẩm là ưu tiên hàng đầu: Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, phù hợp với mọi công trình từ quy mô lớn đến nhỏ.
  • Chúng tôi tự hào với mức giá sản phẩm cạnh tranh trên thị trường: Thép Hùng Phát cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm sẵn có tại kho, giúp bạn nhận hàng nhanh chóng: Sẵn kho với số lượng lớn, đáp ứng nhanh nhu cầu của khách hàng.
  • Giao hàng toàn quốc, với quy trình thuận tiện và nhanh chóng: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi trên khắp cả nước, đảm bảo sự tiện lợi tối đa.

Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 304 phi 34 – DN25 với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ