Thép Vuông Đặc 10×10

Thép vuông đặc 10×10 là một trong những sản phẩm thép được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và gia công cơ khí. Sản phẩm được phân phối uy tín chất lượng tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích thước: 10x10mm
  • Khối lượng: 0.79kg/m
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Mác thép: SS400, S45C, CT3, Q235, C45…
  • Bề mặt: Đen, trơn, mạ kẽm hoặc theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép vuông đặc 10×10 là loại thép có mặt cắt ngang hình vuông với kích thước 10mm x 10mm. Đây là dòng thép được sử dụng phổ biến trong cơ khí, xây dựng và gia công kết cấu kim loại. Với kích thước nhỏ gọn, thép vuông đặc 10×10 mang lại độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và đáp ứng nhu cầu của nhiều lĩnh vực.

Thép vuông đặc 10x10
Thép vuông đặc 10×10

Thép Vuông Đặc 10×10

Thép vuông đặc 10×10 là một trong những sản phẩm thép được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và gia công cơ khí. Sản phẩm được phân phối uy tín chất lượng tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông Số Kỹ Thuật

  • Kích thước: 10x10mm
  • Khối lượng: 0.79kg/m
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Mác thép: SS400, S45C, CT3, Q235, C45…
  • Bề mặt: Đen, trơn, mạ kẽm hoặc theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép vuông đặc 10x10
Thép vuông đặc 10×10

Lợi Ích Khi Sử Dụng Thép Vuông Đặc 10×10

  • Độ bền cao: Chịu được tác động lực tốt, ít bị biến dạng.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan, gia công cấu trúc linh hoạt.
  • Tính ứng dụng cao: Phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Giá thành hợp lý: So với các vật liệu khác, thép vuông đặc 10×10 có mức giá tốt và tiết kiệm chi phí.
Thép vuông đặc 10x10
Thép vuông đặc 10×10

Báo giá vuông đặc 10×10

  • Dưới đây Thép Hùng Phát cập nhật bảng giá và quy cách của sản phẩm này để quý khách tiện theo dõi và tính toán khối lượng.
  • Lưu ý dung sai là ±4%
  • Giá hiện hành chỉ có tính chất tham khảo
  • Gọi cho Thép Hùng Phát để cập nhật giá mới nhất 0938 437 123 (Hotline 24/7)

1.Bảng giá vuông đặc 10×10 mới nhất

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
vuông đặc 10 x 10 0.79 18.000-22.000

2.Bảng tổng hợp quy cách trọng lượng thép vuông đặc

Bảng tổng hợp quy cách kích thước, trọng lượng, để quý khách hàng thuận tiện trong việc tính toán khối lượng tải trọng hàng hóa sẽ mua cũng như kiểm đếm khi nhận hàng.

STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m)
1 vuông đặc 10 x 10 0.79 24 vuông đặc 45 x 45 15.90
2 vuông đặc 12 x 12 1.13 25 vuông đặc 48 x 48 18.09
3 vuông đặc 13 x 13 1.33 26 vuông đặc 50 x 50 19.63
4 vuông đặc 14 x 14 1.54 27 vuông đặc 55 x 55 23.75
5 vuông đặc 15 x 15 1.77 28 vuông đặc 60 x 60 28.26
6 vuông đặc 16 x 16 2.01 29 vuông đặc 65 x 65 33.17
7 vuông đặc 17 x 17 2.27 30 vuông đặc 70 x 70 38.47
8 vuông đặc 18 x 18 2.54 31 vuông đặc 75 x 75 44.16
9 vuông đặc 19 x 19 2.83 32 vuông đặc 80 x 80 50.24
10 vuông đặc 20 x 20 3.14 33 vuông đặc 85 x 85 56.72
11 vuông đặc 22 x 22 3.80 34 vuông đặc 90 x 90 63.59
12 vuông đặc 24 x 24 4.52 35 vuông đặc 95 x 95 70.85
13 vuông đặc 10 x 22 4.91 36 vuông đặc 100 x 100 78.50
14 vuông đặc 25 x 25 5.31 37 vuông đặc 110 x 110 94.99
15 vuông đặc 28 x 28 6.15 38 vuông đặc 120 x 120 113.04
16 vuông đặc 30 x 30 7.07 39 vuông đặc 130 x 130 132.67
17 vuông đặc 32 x 32 8.04 40 vuông đặc 140 x 140 153.86
18 vuông đặc 34 x 34 9.07 41 vuông đặc 150 x 150 176.63
19 vuông đặc 35 x 35 9.62 42 vuông đặc 160 x 160 200.96
20 vuông đặc 36 x 36 10.17 43 vuông đặc 170 x 170 226.87
21 vuông đặc 38 x 38 11.34 44 vuông đặc 180 x 180 254.34
22 vuông đặc 40 x 40 12.56 45 vuông đặc 190 x 190 283.39
23 vuông đặc 42 x 42 13.85 46 vuông đặc 200 x 200 314.00

>>>> Tham khảo bảng giá vuông đặc từ vuông 10 đến vuông 200 tại đây

Ứng Dụng Của Thép Vuông Đặc 10×10

Dưới đây là những ứng dụng thường thấy phổ biến của sản phẩm này

a. Ngành Xây Dựng

  • Thép vuông đặc 10×10 thường được sử dụng để làm các kết cấu trong xây dựng, đồ dàn, khung nhà, lan can, cổng sắt…
  • Giúp gia cố các kết cấu có độ bền cao, đảm bảo tính an toàn cho công trình.

b. Ngành Cơ Khí Chế Tạo

  • Được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận của máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Gia công các chi tiết cố định, trục quay, tay nắm, kết nối của hệ thống cơ khí.

c. Sản Xuất Nội Thất, Trang Trí

  • Được sử dụng để làm khung bàn ghế, giá kệ, cửa cổng, hàng rào, đồ trang trí…
  • Có thể sơn tĩnh điện hoặc mạ kếm để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.

d. Ngành Công Nghiệp

  • Được dùng trong hệ thống giá kệ trong các nhà máy, xưởng sản xuất.
  • Chế tạo dây chuyền sản xuất, máng dẫn hướng, hệ thống giàn giáo…

Đặc tính kỹ thuật của thép vuông đặc 10×10

Đưới đây là những đặc tính kỹ thuật của dòng sản phẩm này

Thành phần hóa học

Mác Thép C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
SS400 0.05-0.17 ≤0.50 0.30-0.90 ≤0.050 ≤0.050
S45C 0.42-0.48 ≤0.40 0.60-0.90 ≤0.030 ≤0.030
Q235 0.12-0.20 ≤0.30 0.30-0.70 ≤0.045 ≤0.045

Tính chất cơ học

Mác Thép Giới Hạn Chảy (MPa) Độ Bền Kéo (MPa) Độ Dãn Dài (%)
SS400 ≥245 400-510 ≥21
S45C ≥275 570-700 ≥16
Q235 ≥235 370-500 ≥26

Ý Nghĩa Của Các Đặc Tính Kỹ Thuật

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Là mức ứng suất tối đa mà thép có thể chịu được trước khi biến dạng dẻo. Chỉ số này càng cao thì thép càng cứng và khó bị uốn cong.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Là lực kéo tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị đứt gãy. Đây là chỉ số quan trọng để đánh giá khả năng chịu tải của thép.
  • Độ dãn dài (Elongation): Là tỷ lệ phần trăm mà thép có thể kéo giãn trước khi đứt. Giá trị này càng cao thì thép càng dẻo và dễ gia công.
  • Hàm lượng Carbon (C): Ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng và khả năng chịu lực của thép. Hàm lượng carbon cao giúp tăng độ cứng nhưng làm giảm độ dẻo của thép.
  • Hàm lượng Mangan (Mn): Giúp cải thiện độ bền và tính đàn hồi của thép, đồng thời tăng khả năng chống mài mòn.
  • Hàm lượng Photpho (P) và Lưu huỳnh (S): Là các tạp chất không mong muốn trong thép, nếu hàm lượng cao có thể làm giảm tính dẻo dai và dễ gây giòn gãy.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất

  • JIS G3101 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép kết cấu SS400.
  • ASTM A36 – Tiêu chuẩn Mỹ cho thép kết cấu carbon.
  • GB/T 700 – Tiêu chuẩn Trung Quốc cho thép kết cấu Q235.
  • EN 10025 – Tiêu chuẩn châu Âu cho thép kết cấu.

Quy Trình Sản Xuất Thép Vuông Đặc 10×10

  1. Nấu luyện: Quặng sắt hoặc thép phế liệu được nấu chảy trong lò luyện.
  2. Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi vuông để chuẩn bị cho quá trình cán.
  3. Cán nóng: Phôi được đưa vào hệ thống cán nóng để tạo thành thép vuông đặc 10×10.
  4. Làm nguội: Thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí để đạt cơ tính mong muốn.
  5. Gia công bề mặt: Có thể xử lý bề mặt bằng cách mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ.
  6. Kiểm tra chất lượng: Kiểm t

Cách Chọn Mua Thép Vuông Đặc 10×10 Chất Lượng

  • Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ.
  • Chọn loại mác thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Kiểm tra bề mặt thép, đảm bảo không bị han gỉ.
  • Liên hệ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng.

Thép Hùng Phát cung ứng thép vuông đặc 10×10 hàng đầu

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép vuông đặc 10×10 uy tín, chất lượng và giá tốt. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Hóa đơn chứng từ hợp lệ
  • Báo giá và giao hàng nhanh chóng
  • Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ