Mô tả
Mục lục
Sắt U380 còn gọi là thép hình U380 hay thép U380. Là loại thép hình U có chiều dài bụng ( B) là 380mm. Sắt U380 được đánh giá cao vì khả năng chịu lực theo nhiều hướng khác nhau, thép chống ăn mòn tốt và bền bỉ theo thời gian. Với kích thước lớn, nó thường được lựa chọn cho các công trình đòi hỏi sự chịu tải lớn.Ứng dụng trong phổ biến trong xây dựng và các công trình lớn…
Cấu tạo của sắt U380
Thép hình U380 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.
Hình ảnh minh họa thép hình U

Cấu tạo của quy cách thép hình u
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều dài bụng
- B : chiều dài 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
ví dụ:
Thép hình U có quy cách U380x100x10.5x12m
trong đó : H=380mm, B=100mm, d=10.5mm, t=10.5mm, L=12m
Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U380
Thành phần hóa học của thép
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của thép
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đặc điểm của sắt U380
Dưới đây là một vài ưu điểm chính của thép U380:
-
Độ cứng: Thép tấm có độ cứng cao, chịu được ngoại lực tốt, giúp kết cấu vững, giúp công trình chắc chắn.
-
Độ dẻo dai: Đặc trưng của thép nói chung là tính độ dẻo dai lớn, chống lại tốt các va đập mà không dễ làm biến dạng hay nứt gãy.
-
Độ co giãn: Thép tấm có độ co giãn nhất định, vừa có thể giữ vững cho công trình vừa có thể giảm lực chấn đột ngột mà không bị nứt gãy.
-
Khả năng chịu nhiệt: Thép tấm có khả năng làm việc bình thường ngay khi ở nhiệt độ 500-600 độ C. Tùy theo thành phần thép mà khả năng chịu nhiệt có thể cao hơn.
-
Dễ gia công: Đặc tính của thép tấm là dễ dàng được cắt, hàn, uốn và gia công theo nhiều mục đích khác nhau. Ngoài ra thép U đặc trưng dễ kết nối với nhiều vật liệu khác nhờ bu lông..
Ứng dụng thép hình U380
Sắt U380 là loại thép có kích thước lớn, thường được sử dụng trong các công trình lớn đòi hỏi kỹ thuật và tải trọng cao. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép U380:
Xây dựng công trình
- Làm dầm chịu lực cho các công trình nhà xưởng, kho bãi.
- Sử dụng trong kết cấu khung nhà thép tiền chế.
- Làm giàn nâng vật liệu, lồng bảo vệ.
Cầu đường và kết cấu hạ tầng giao thông
- Làm dầm cầu, khung cầu thép chịu lực.
- Sử dụng trong kết cấu hầm mỏ, đường hầm, cầu vượt.
- Làm lan can, rào chắn đường cao tốc.
Ngành công nghiệp
- Ứng dụng trong đóng tàu, chế tạo khung tàu.
- Làm giá đỡ, khung sườn cho máy móc công nghiệp.
- Sử dụng trong nhà máy điện, giàn khoan dầu khí.
- Làm khung cầu nâng, băng tải.
Cơ khí chế tạo
- Dùng trong sản xuất xe tải, xe container, xe bồn.
- Làm khung bệ máy móc, giàn chịu lực cho thiết bị.
- Gia công khung trục quay, tấm lưới bảo vệ.

Ngoài ra, thép U380 còn được dùng làm cống, rãnh kỹ thuật cho công xưởng, đường giao thông
Phân loại sắt U380
Thép U380 được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Trong đó quy trình sản xuất và tính chất bề mặt là chủ yếu.
Phân Loại | Thép U380 đen | Thép U380 mạ kẽm điện phân | Thép U380 nhúng nóng |
Giới thiệu | Thép không có lớp mạ bảo vệ, chỉ qua xử lý cán nóng hoặc nguội | Thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ( trên 450 độ C) để tạo lớp phủ dày |
Bề mặt | Màu đen, dễ bị oxy hóa | Sáng bóng, mỏng, nhẵn | Lớp kẽm dày, xù xì, hơi sần |
Độ bền | Dễ bị rỉ sét, ăn mòn nhanh | Chống ăn mòn trung bình, dễ bong tróc | Chống ăn mòn cao, bền trong môi trường khắc nghiệt |
Độ dày lớp mạ | Không có lớp mạ | 10 – 30 µm | 50 – 100 µm |
Tuổi thọ sử dụng | Trung bình | Khá dài | Cao trên 25 năm |
Bảo dưỡng | Bao bọc, phủ sơn, tránh tiếp xúc mưa nắng | Tùy nhu cầu, tránh tiếp xúc hóa chất | Không cần thiết |
Ứng dụng phổ biến | Kết cấu công trình trong nhà, nơi khô ráo | Đường ống, khung kèo, lan can, ứng dụng trong môi trường ít ăn mòn | Cột điện, lan can cầu, giàn giáo, công trình ngoài trời, môi trường biển |
Giá thành | Thấp | Trung bình | Cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp |
Bảng giá sắt U380, U300 và quy cách
Bảng giá và quy cách sắt U380, U300. Giá thép có thể biến động theo giá thị trường
Loại Thép | Quy Cách | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá
( vnđ/kg) |
Thép hình U380 | U380x100x10.5x12m | 6m | 654 | 18.000 – 26.000 |
Thép hình U300 | U300x82x7.0x6m | 6m | 186,12 | 18.000 – 26.000 |
U300x90x9.0x6m | 6m | 228,60 | 18.000 – 26.000 | |
U300x87x9.5x12m | 12m | 470,04 | 18.000 – 26.000 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho chúng tôi theo
Hotline :0971 960 496
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
- Giá thép hình U400.
Địa chỉ mua thép uy tín
Thép Hùng Phát là nhà phân phối, cung cấp sỉ và lẻ cho rất nhiều đơn vị và công trình lớn nhỏ trên toàn quốc. Đến với chúng tôi quý khách hàng luôn được đảm bảo các tiêu chí sau:
- Hàng hóa đảm bảo chứng từ về xuất xứ/ CO và chất lượng/ CQ.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, tận tình sẽ giúp quý khách có lựa chọn tối ưu về yêu cầu kỹ thuật và kinh tế
- Kho hàng lớn đảm bảo mọi nhu cầu về số lượng.
- Giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ trên toàn quốc.
- Giá cả cạnh tranh.
Thép Hùng Phát chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và luôn ủng hộ. Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn chi tiết:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên.
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm.
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly.
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM.
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM.
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.