Thép hình U380 – Sắt U380

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách : U380x100x10.5x12m
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật, Hoa Kỳ, Hàn, Trung Quốc.
  • Trọng lượng: 54.50 kg/m.
  • Đơn giá: 17.000 – 22.000đ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Sắt U380 còn gọi là thép hình U380 hay thép U380. Là loại thép hình U có chiều dài bụng ( B) là 380mm. Sắt U380 được đánh giá cao vì khả năng chịu lực theo nhiều hướng khác nhau, thép chống ăn mòn tốt và bền bỉ theo thời gian. Với kích thước lớn, nó thường được lựa chọn cho các công trình đòi hỏi sự chịu tải lớn.Ứng dụng trong phổ biến trong xây dựng và các công trình lớn…

Cấu tạo của sắt U380

Thép hình U380 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.

Hình ảnh minh họa thép hình U

Cấu tạo kỹ thuật Sắt U
Cấu tạo của thép hình U

Cấu tạo của quy cách thép hình u

Quy cách: U x H x B x d x t x L

Trong đó:

  • U : thép hình U
  • H : chiều dài bụng
  • B : chiều dài 2 cánh
  • d : chiều dày bụng
  • t : chiều dày 2 cánh
  • L: chiều dài cây

ví dụ:

Thép hình U có quy cách U380x100x10.5x12m

trong đó : H=380mm, B=100mm, d=10.5mm, t=10.5mm, L=12m

Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U380

Thành phần hóa học của thép

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C

max

Si

max

Mn max P

max

S

max

SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.17 – 0.21 0.050 0.050

Đặc tính cơ lý của thép

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS

Mpa

TS

Mpa

EL

%

SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

 

Đặc điểm của sắt U380

Dưới đây là một vài ưu điểm chính của thép U380:

  • Độ cứng: Thép tấm có độ cứng cao, chịu được ngoại lực tốt, giúp kết cấu vững, giúp công trình chắc chắn.

  • Độ dẻo dai: Đặc trưng của thép nói chung là tính độ dẻo dai lớn, chống lại tốt các va đập mà không dễ làm biến dạng hay nứt gãy.

  • Độ co giãn: Thép tấm có độ co giãn nhất định, vừa có thể giữ vững cho công trình vừa có thể giảm lực chấn đột ngột mà không bị nứt gãy.

  • Khả năng chịu nhiệt: Thép tấm có khả năng làm việc bình thường ngay khi ở nhiệt độ 500-600 độ C. Tùy theo  thành phần thép mà khả năng chịu nhiệt có thể cao hơn.

  • Dễ gia công: Đặc tính của thép tấm là dễ dàng được cắt, hàn, uốn và gia công theo nhiều mục đích khác nhau. Ngoài ra thép U đặc trưng dễ kết nối với nhiều vật liệu khác nhờ bu lông..

Ứng dụng thép hình U380

Sắt U380 là loại thép có kích thước lớn, thường được sử dụng trong các công trình lớn đòi hỏi kỹ thuật và tải trọng cao. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép U380:

Xây dựng công trình

  • Làm dầm chịu lực cho các công trình nhà xưởng, kho bãi.
  • Sử dụng trong kết cấu khung nhà thép tiền chế.
  • Làm giàn nâng vật liệu, lồng bảo vệ.

Cầu đường và kết cấu hạ tầng giao thông

  • Làm dầm cầu, khung cầu thép chịu lực.
  • Sử dụng trong kết cấu hầm mỏ, đường hầm, cầu vượt.
  • Làm lan can, rào chắn đường cao tốc.

Ngành công nghiệp

  • Ứng dụng trong đóng tàu, chế tạo khung tàu.
  • Làm giá đỡ, khung sườn cho máy móc công nghiệp.
  • Sử dụng trong nhà máy điện, giàn khoan dầu khí.
  • Làm khung cầu nâng, băng tải.

Cơ khí chế tạo

  • Dùng trong sản xuất xe tải, xe container, xe bồn.
  • Làm khung bệ máy móc, giàn chịu lực cho thiết bị.
  • Gia công khung trục quay, tấm lưới bảo vệ.
Ứng dụng thép U380
Ứng dụng thép U380, Thép Hùng Phát cung cấp thép hình U chất lượng.

Ngoài ra, thép U380 còn được dùng làm cống, rãnh kỹ thuật cho công xưởng, đường giao thông

Phân loại sắt U380

Thép U380 được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Trong đó quy trình sản xuất và tính chất bề mặt là chủ yếu.

Phân Loại Thép U380 đen Thép U380  mạ kẽm điện phân Thép U380 nhúng nóng
Giới thiệu Thép không có lớp mạ bảo vệ, chỉ qua xử lý cán nóng hoặc nguội Thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ( trên 450 độ C) để tạo lớp phủ dày
Bề mặt Màu đen, dễ bị oxy hóa Sáng bóng, mỏng, nhẵn Lớp kẽm dày, xù xì, hơi sần
Độ bền Dễ bị rỉ sét, ăn mòn nhanh Chống ăn mòn trung bình, dễ bong tróc Chống ăn mòn cao, bền trong môi trường khắc nghiệt
Độ dày lớp mạ Không có lớp mạ 10 – 30 µm 50 – 100 µm
Tuổi thọ sử dụng Trung bình Khá dài Cao trên 25 năm
Bảo dưỡng Bao bọc,  phủ sơn, tránh tiếp xúc mưa nắng Tùy nhu cầu, tránh tiếp xúc hóa chất Không cần thiết
Ứng dụng phổ biến Kết cấu công trình trong nhà, nơi khô ráo Đường ống, khung kèo, lan can, ứng dụng trong môi trường ít ăn mòn Cột điện, lan can cầu, giàn giáo, công trình ngoài trời, môi trường biển
Giá thành Thấp Trung bình Cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp

Bảng giá sắt U380, U300 và quy cách

Bảng giá và quy cách sắt U380, U300. Giá thép có thể biến động theo giá thị trường

Loại Thép Quy Cách Chiều dài Trọng lượng Đơn giá

( vnđ/kg)

Thép hình U380 U380x100x10.5x12m 6m           654 18.000 – 26.000
Thép hình U300 U300x82x7.0x6m 6m 186,12 18.000 – 26.000
U300x90x9.0x6m 6m 228,60 18.000 – 26.000
U300x87x9.5x12m 12m 470,04 18.000 – 26.000

Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho chúng tôi theo

Hotline :0971 960 496

Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:

  • Giá thép hình U400.

Địa chỉ mua thép uy tín

Thép Hùng Phát là nhà phân phối, cung cấp sỉ và lẻ cho rất nhiều đơn vị và công trình lớn nhỏ trên toàn quốc. Đến với chúng tôi quý khách hàng luôn được đảm bảo các tiêu chí sau:

  • Hàng hóa đảm bảo chứng từ về xuất xứ/ CO và chất lượng/ CQ.
  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, tận tình sẽ giúp quý khách có lựa chọn tối ưu về yêu cầu kỹ thuật và kinh tế
  • Kho hàng lớn đảm bảo mọi nhu cầu về số lượng.
  • Giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ trên toàn quốc.
  • Giá cả cạnh tranh.

Thép Hùng Phát chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và luôn ủng hộ. Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn chi tiết:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên.
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm.
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly.
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM.
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM.
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ