Mô tả
Thép ống đúc phi 34, hay còn được gọi là thép ống đúc DN25, là sản phẩm thép chuyên dụng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực và chống ăn mòn cao. Với đường kính 33.4mm, độ dày đa dạng từ 3.24mm đến 9.09mm, thép ống đúc phi 34 đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Mục lục
Thép Ống Đúc Phi 34 (DN25)
Sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53, A312 và các tiêu chuẩn khác như JIS, DIN, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội.
Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Đúc Phi 34 (DN25)
Ống thép đúc phi 34 (DN25) có những thông số kỹ thuật sau đây để đáp ứng các yêu cầu công nghiệp khắt khe nhất:
- Tên gọi khác: Thép ống đúc DN25
- Đường kính ngoài: 33.4mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Độ dày tùy chọn: 3.24mm, 4.55mm, 6.35mm, 9.09mm
- Tiêu chuẩn sản xuất:
- ASTM A106/A53/A312 – tiêu chuẩn quốc tế, thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực cao.
- SCH 40/80/160/XXS – tiêu chuẩn độ dày giúp lựa chọn phù hợp với từng mức độ chịu tải và điều kiện sử dụng.
- JIS, DIN – tiêu chuẩn Nhật Bản và Đức, được tin dùng trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao.
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp thép phát triển, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.
Chi tiết thông số kỹ thuật có tại:
- Catalog Ống Thép Trung Quốc DEZHENG STEEL
- Catalog Ống Thép Đúc Trung Quốc BaoLai – Giá Rẻ
- Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc

Bảng Giá Ống Đúc Phi 34 (DN25)
Thép Hùng Phát luôn có sẵn kho hàng lớn các sản phẩm thép ống đúc phi 34 (DN25) với giá cạnh tranh trên thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này:
Tên ống đúc | Quy cách + trọng lượng | Tiêu chuẩn | Giá tham khảo /kg |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Chúng tôi luôn đảm bảo cung cấp giá tốt nhất, cùng với dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tốt nhất cho các dự án công nghiệp và xây dựng của bạn. Tham khảo bảng giá đầy đủ quy cách, kích thước Thép ống đúc
Tham khảo thêm các ống đúc kích thước khác:
- Ống Thép Đúc Phi 27 (DN20)
- Ống Thép Đúc Phi 42 (DN32)
- Ống Thép Đúc Phi 21 (DN15)
- Phụ Kiện Ống Thép Đúc

Phân loại ống thép đúc phi 34 (DN25)
Để đáp ứng đa dạng yêu cầu kỹ thuật và điều kiện sử dụng, ống thép đúc phi 34 được phân loại theo hình thức gia công và xử lý bề mặt:
1. Ống thép đúc phi 34 trần (chưa sơn):
- Là dạng nguyên bản sau khi đúc, chưa qua xử lý bề mặt. Loại này phù hợp cho các công trình có yêu cầu gia công riêng hoặc sử dụng trong môi trường khô ráo, ít bị ăn mòn.
2. Ống thép đúc phi 34 sơn đen chống gỉ:
- Bề mặt được phủ lớp sơn đen nhằm bảo vệ khỏi quá trình oxy hóa và gỉ sét trong quá trình lưu kho, vận chuyển hoặc sử dụng ở môi trường có độ ẩm trung bình.
3. Ống thép đúc phi 34 mạ kẽm nhúng nóng
- (gia công theo yêu cầu): Thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường hóa chất, nước biển. Lớp mạ kẽm dày giúp tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
4. Ống thép đúc phi 34 cắt khúc
- theo kích thước yêu cầu): Gia công theo chiều dài mong muốn của khách hàng, tiện lợi cho thi công và lắp đặt trực tiếp vào hệ thống, không cần cắt lại tại công trình.

Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 34 (DN25)
Với cấu trúc liền khối, không mối hàn cùng khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực và chống ăn mòn vượt trội, thép ống đúc phi 34 (DN25) đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi độ an toàn và độ bền cao:
- Nhà máy lọc dầu và dẫn khí đốt: Đây là môi trường có yêu cầu nghiêm ngặt về kỹ thuật. Ống đúc phi 34 không chỉ chịu được nhiệt độ và áp suất lớn mà còn vận hành ổn định trong điều kiện khắc nghiệt, góp phần đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hệ thống truyền dẫn nhiên liệu.
- Hệ thống đường ống chất lỏng công nghiệp: Trong các nhà máy sản xuất, việc dẫn nước, dung môi hoặc hóa chất nhẹ đòi hỏi vật liệu ống có khả năng chống gỉ và bền bỉ theo thời gian. Ống đúc DN25 đáp ứng hoàn hảo yêu cầu này với khả năng chống ăn mòn tốt và độ kín cao.
- Ứng dụng trong lò hơi áp suất cao: Nhờ cấu trúc đặc biệt và độ dày đồng đều, thép ống đúc phi 34 hoạt động hiệu quả trong các hệ thống lò hơi, nơi thường xuyên phải chịu nhiệt độ cao và áp suất lớn, đảm bảo quá trình vận hành liên tục, ổn định.
- Ngành hóa chất và sinh học: Ống đúc DN25 được sử dụng để vận chuyển các loại hóa chất có tính ăn mòn hoặc độc hại. Với khả năng kháng hóa chất mạnh và độ bền cơ học cao, sản phẩm giúp giảm thiểu rủi ro rò rỉ và hư hỏng trong quá trình vận hành.
- Ngành thực phẩm và nước giải khát: Không chỉ bền, ống đúc phi 34 còn dễ vệ sinh và đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh khắt khe. Nhờ đó, sản phẩm được tin dùng trong các hệ thống dẫn nước sạch, nước ép, bia, sữa… mà vẫn đảm bảo an toàn thực phẩm tuyệt đối.
Bảng giá tham khảo các loại ống thép đúc
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tham khảo bảng giá thép đúc đầy đủ
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Các phụ lục kỹ thuật chuyên sâu của vật liệu
1. Thành phần hóa học
(Tham khảo theo mác thép thường dùng như ASTM A106 Gr.B, ASTM A53, API 5L, SCH40): Ống thép đúc phi 34 thường sử dụng các loại thép carbon có thành phần hóa học tiêu biểu như sau:
-
Carbon (C): ≤ 0.30%
-
Mangan (Mn): 0.29 – 1.06%
-
Phốt pho (P): ≤ 0.035%
-
Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
-
Silicon (Si): 0.10 – 0.35%
-
Một số mác thép đặc biệt có thể bổ sung thêm Cr, Mo, V để tăng khả năng chịu nhiệt và áp suất (trong ống chịu nhiệt cao hoặc ống nồi hơi).
2. Tính chất cơ học (Mechanical Properties):
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 415 MPa
-
Độ giãn dài sau khi đứt: ≥ 20%
-
Độ cứng: phụ thuộc vào cấp thép, thông thường từ HB 120 – 180
-
Khả năng chịu áp lực và nhiệt độ: tốt hơn so với ống hàn cùng kích thước, không có mối hàn nên độ an toàn cao hơn
3. Tiêu chuẩn sản xuất áp dụng:
-
ASTM A106/A53 – Tiêu chuẩn Hoa Kỳ cho ống thép đúc dùng cho hệ thống dẫn nhiệt, áp suất
-
API 5L – Tiêu chuẩn ống thép dùng cho ngành dầu khí
-
EN 10210 / EN 10216 – Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép kết cấu và chịu nhiệt
-
JIS G3454 / G3456 – Tiêu chuẩn Nhật Bản
-
GB/T 8163 / 5310 – Tiêu chuẩn Trung Quốc áp dụng cho ống chịu áp, dẫn khí, dẫn dầu
4. Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 34 (DN25):
Ống thép đúc được sản xuất qua các bước sau:
-
Chuẩn bị phôi thép đặc (billet): Cắt từ thép tròn nguyên khối theo chiều dài phù hợp.
-
Gia nhiệt: Phôi được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1.200°C để dễ tạo hình.
-
Đục lỗ: Sử dụng trục ép hoặc trục cán đục xuyên tâm để tạo rỗng giữa phôi.
-
Cán định hình: Dùng máy cán để định hình thành ống có đường kính phi 34 với chiều dày thành ống theo yêu cầu.
-
Xử lý nhiệt (normalizing): Làm nguội và ủ để ổn định cấu trúc thép.
-
Kiểm tra siêu âm – thủy lực: Kiểm tra chất lượng mối dày, độ kín, phát hiện vết nứt hay lỗi bên trong.
-
Gia công bề mặt: Cắt đầu, cạo gỉ, sơn phủ hoặc mạ kẽm tùy yêu cầu.
-
Đóng gói – xuất xưởng: Theo quy cách tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu đặt hàng (bó, bọc đầu, in mác…).
Liên Hệ Mua Hàng Ống Thép Đúc Phi 34 Tại Thép Hùng Phát
Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép ống đúc phi 34 (DN25) hoặc các loại thép ống khác, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn chuyên sâu cho dự án của mình.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý, giúp khách hàng hoàn thành các dự án một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Chúng tôi luôn là đối tác đáng tin cậy của các nhà thầu, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Trâm
CSKH 1 – 0971 887 888
CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: