Thép Hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

Với kích thước 2 cạnh 100×100 mm, độ dày phổ biến từ 7mm đến 10mm, sản phẩm được đánh giá cao về độ bền, độ chính xác hình học và khả năng chịu tải vượt trội.

Nếu bạn đang cần báo giá hoặc tư vấn kỹ thuật về thép V100 An Khánh, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát – đối tác phân phối hàng đầu các sản phẩm thép hình chính hãng, đảm bảo chất lượng và uy tín hàng đầu Việt Nam.

Danh mục:

Mô tả

Thép hình V100 An Khánh là một trong những sản phẩm nổi bật thuộc dòng thép hình chữ V (hay còn gọi là thép góc đều cạnh) do nhà máy cán thép nội địa Việt Nam – Thép An Khánh (AKS – An Khanh Steel) sản xuất.

Với kích thước 2 cạnh 100×100 mm, độ dày phổ biến từ 7mm đến 10mm, sản phẩm được đánh giá cao về độ bền, độ chính xác hình học và khả năng chịu tải vượt trội.

Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)
Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

Thép Hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

Thép An Khánh hiện là một trong những thương hiệu lớn của Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép hình, đặc biệt là các dòng thép V, thép I, thép H, thép U… được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Dòng V100 An Khánh nằm trong nhóm kích thước trung lớn, phù hợp với các công trình yêu cầu khả năng chịu lực tốt và độ ổn định cao.

Nếu bạn đang cần báo giá hoặc tư vấn kỹ thuật về thép V100 An Khánh, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát – đối tác phân phối hàng đầu các sản phẩm thép hình chính hãng, đảm bảo chất lượng và uy tín hàng đầu Việt Nam.

Thông số cơ bản của thép V100 An Khánh

Tên sản phẩm Thép hình V100 An Khánh
Kích thước cạnh (mm) 100 x 100
Độ dày (mm) 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm
Chiều dài tiêu chuẩn (m) 6m hoặc 12m
Trọng lượng tham khảo (kg/m) 10.6 – 15.0
Mác thép sử dụng SS400, Q235, CT3 hoặc tương đương
Tiêu chuẩn sản xuất JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1656
Bề mặt Hàng đen cán nóng hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Thương hiệu An Khánh (AKS)

Tất cả sản phẩm đều được dập nổi logo “AKS” trên thân thép – dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng của nhà máy An Khánh.

Bảng đặc tính kỹ thuật

Mặt cắt kỹ thuật thép V An Khánh
Mặt cắt kỹ thuật thép V An Khánh

Bảng tra trọng lượng thép V100 An Khánh

Tên sản phẩm Barem (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg) Trọng lượng cây 12m (kg)
Thép V100x7ly An Khánh 10.70 64.20 128.40
Thép V100x8ly An Khánh 12.20 73.20 146.40
Thép V100x9ly An Khánh 13.70 82.20 164.40
Thép V100x10ly An Khánh 14.90 89.40 178.80
Thép V100x12ly An Khánh 17.80 106.80 213.60
Lưu ý: Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch ±3% so với bảng lý thuyết. Tra ngay Catalog phát hành bởi An Khánh tại đây để biết chi tiết hơn
Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)
Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

Giá thép hình V100 An Khánh (tham khảo)

Tên sản phẩm Barem (kg/m) Trọng lượng cây 12m (kg) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Thép V100x7ly An Khánh 10.70 128.40 14.500-17.800
Thép V100x8ly An Khánh 12.20 146.40 14.500-17.800
Thép V100x9ly An Khánh 13.70 164.40 14.500-17.800
Thép V100x10ly An Khánh 14.90 178.80 14.500-17.800
Thép V100x12ly An Khánh 17.80 213.60 14.500-17.800

(Giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.)

Ngoài V100 thì kho hàng chúng tôi còn có:

Ngoài sản phẩm của nhà máy An Khánh, chúng tôi còn phân phối:

Quy trình sản xuất thép hình V100 An Khánh

Thép V100 An Khánh được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại theo dây chuyền khép kín, đảm bảo đồng nhất về chất lượng và kích thước. Các bước chính trong quy trình gồm:

  1. Chuẩn bị phôi thép: Sử dụng phôi thép vuông chất lượng cao (thường là phôi nhập từ Formosa hoặc Hòa Phát), kiểm tra tạp chất, độ sạch và thành phần hóa học trước khi đưa vào lò.
  2. Gia nhiệt phôi: Phôi được nung ở nhiệt độ khoảng 1200°C để đạt độ dẻo thích hợp cho quá trình cán.
  3. Cán định hình: Phôi thép được đưa qua hệ thống trục cán liên tục để tạo hình góc V với kích thước chính xác theo tiêu chuẩn V100.
  4. Làm nguội và nắn thẳng: Sau khi cán xong, thép được làm nguội tự nhiên, nắn thẳng, cắt theo chiều dài 6m hoặc 12m.
  5. Kiểm tra chất lượng và đóng bó: Sản phẩm được kiểm tra kích thước, góc vuông, độ cong, độ dày và ký hiệu dập nổi “AKS” trước khi đóng gói và xuất xưởng.

Nhờ quy trình khép kín, thép V100 An Khánh luôn đảm bảo bề mặt nhẵn, mép sắc nét, góc vuông chuẩn, hạn chế tối đa sai số và cong vênh.

Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)
Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

Đặc tính cơ học và ưu điểm nổi bật

a. Độ bền cao: Thép V100 An Khánh có khả năng chịu uốn, chịu kéo và chịu nén tốt, phù hợp cho các chi tiết kết cấu chịu tải trọng lớn.

b. Dễ thi công: Nhờ bề mặt cán mịn, mép đều, thép dễ cắt, hàn, khoan hoặc liên kết bulong trong quá trình lắp đặt.

c. Độ bền môi trường cao: Phiên bản mạ kẽm nhúng nóng (thép V100 mạ kẽm An Khánh) có khả năng chống gỉ sét vượt trội, đặc biệt thích hợp cho môi trường ngoài trời hoặc công trình ven biển.

d. Tính ổn định và thẩm mỹ: Sản phẩm có độ vuông góc chuẩn, đường gân sắc nét, tạo cảm giác chắc chắn và đẹp mắt trong kết cấu thép.

Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)
Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

Phân loại thép hình V100 An Khánh

Thép hình V100 An Khánh được nhà máy sản xuất với nhiều dạng bề mặt và hình thức gia công khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong xây dựng, cơ khí và kết cấu thép. Dưới đây là 4 loại phổ biến nhất hiện nay trên thị trường:

1. Thép hình V100 An Khánh hàng đen

Đặc điểm nhận dạng:

Đây là loại thép cán nóng nguyên bản, chưa qua xử lý mạ hay phủ bề mặt.

  • Màu thép tự nhiên, hơi sẫm hoặc ánh xám đen.

  • Bề mặt có lớp oxit mỏng do quá trình cán nóng tạo ra.

  • Trên thân thép được dập nổi logo “AKS” cùng thông số kích thước.

Ưu điểm:

  • Giá thành thấp nhất trong các loại.

  • Dễ hàn, cắt, gia công và sơn phủ.

  • Thích hợp cho công trình trong nhà hoặc môi trường khô ráo.

2. Thép hình V100 An Khánh mạ xi kẽm

Loại này được tạo ra bằng phương pháp mạ kẽm điện phân, phủ một lớp kẽm mỏng (thường từ 5–15 µm) lên bề mặt thép nhằm tăng khả năng chống gỉ.

Đặc điểm:

  • Bề mặt sáng bóng, mịn, thẩm mỹ cao.

  • Lớp mạ mỏng, thích hợp cho môi trường ít ăn mòn.

Ưu điểm:

  • Tăng khả năng chống oxy hóa, kéo dài tuổi thọ thép.

  • Giữ được vẻ ngoài sáng đẹp, phù hợp cho kết cấu lộ thiên có yêu cầu thẩm mỹ.

Hạn chế: Lớp mạ mỏng, không phù hợp với môi trường có độ ẩm cao, vùng ven biển hoặc tiếp xúc nước mưa thường xuyên.

Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)
Thép hình V100 An Khánh (Sắt V100x100 AKS)

3. Thép hình V100 An Khánh nhúng kẽm nóng

Đây là phiên bản cao cấp nhất trong nhóm thép hình V100, được xử lý bằng phương pháp nhúng kẽm nóng (Hot-Dip Galvanizing) với nhiệt độ khoảng 450°C, tạo ra lớp kẽm dày 60–120 µm bám chặt vào bề mặt thép.

Đặc điểm:

  • Màu xám bạc đặc trưng, có vảy kẽm đều.

  • Khả năng chống ăn mòn cực tốt, kể cả trong môi trường nước mặn hoặc hóa chất nhẹ.

Ưu điểm vượt trội:

  • Tuổi thọ gấp 3–5 lần so với hàng đen hoặc xi kẽm.

  • Không cần sơn phủ bổ sung.

  • Bảo vệ thép toàn diện, kể cả tại các vị trí hàn, mối nối, mép cắt.

Lưu ý: Do quy trình mạ nhúng nóng phức tạp, giá thành loại này cao hơn hàng đen khoảng 15–25%, tùy thời điểm và độ dày lớp kẽm.

Thép hình V100 An Khánh mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V100 An Khánh mạ kẽm nhúng nóng

4. Thép hình V100 An Khánh cắt khúc

Ngoài dạng cây tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, An Khánh và các đại lý như Thép Hùng Phát còn cung cấp dịch vụ cắt khúc theo yêu cầu, phù hợp với những công trình có kích thước thi công đặc thù.

Đặc điểm:

  • Được cắt bằng máy cắt chuyên dụng, đảm bảo mép phẳng, không ba via.
  • Có thể cắt theo chiều dài từ 0.5m, 1m, 2m, 3m,… tùy nhu cầu.
  • Giúp tiết kiệm chi phí vật liệu và giảm hao hụt khi thi công.

Ưu điểm:

  • Linh hoạt cho xưởng cơ khí nhỏ hoặc hạng mục chi tiết.
  • Không cần đầu tư máy cắt tại công trường.
  • Hạn chế rủi ro méo, nứt mép khi tự cắt thủ công.

Ứng dụng thông dụng của thép V100 An Khánh

Nhờ đặc tính cơ học tốt, dễ gia công, dễ liên kết và có thể mạ kẽm để tăng độ bền, thép V100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng.

1. Trong xây dựng công nghiệp

Thép hình V100 đóng vai trò kết cấu chịu lực chính trong nhiều hạng mục của nhà xưởng, nhà thép tiền chế hoặc các công trình hạ tầng công nghiệp.
Cụ thể:

  • Khung giằng và khung cột nhà xưởng: Giúp chịu tải trọng của mái, gió và lực rung động từ máy móc.
  • Sườn mái và xà gồ phụ: Tạo độ cứng vững cho hệ mái và khung dầm chính.
  • Khung dầm cầu trục: Ứng dụng phổ biến trong các nhà máy cơ khí, luyện kim, xưởng lắp ráp.
  • Giá đỡ máy móc, bệ đỡ thiết bị: Nhờ khả năng chịu lực tập trung và ổn định cao, thép V100 được dùng làm giá đỡ cho máy ép, máy tiện, băng chuyền hoặc bồn chứa công nghiệp.

Việc sử dụng thép V100 giúp giảm khối lượng kết cấu nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ an toàn, từ đó tiết kiệm chi phí và rút ngắn thời gian thi công.

2. Trong xây dựng dân dụng

Ở quy mô nhỏ hơn, thép hình V100 vẫn phát huy tốt vai trò là vật liệu chịu lực và tạo khung trong các công trình nhà ở, trung tâm thương mại hay công trình phụ trợ.
Một số ứng dụng điển hình:

  • Làm cột, dầm và xà gồ: Dùng cho nhà khung thép 2–3 tầng, nhà tiền chế dân dụng hoặc gara ô tô.
  • Lan can, cầu thang, giàn mái: Với bề mặt phẳng, góc vuông đều, thép V100 dễ hàn và tạo hình, phù hợp cho các chi tiết trang trí kết cấu.
  • Khung đỡ mái tôn, giàn mái kính: Thép V100 mạ kẽm hoặc nhúng kẽm được ưa chuộng nhờ khả năng chống gỉ tốt và tính thẩm mỹ cao.

Sự linh hoạt của sản phẩm giúp các kỹ sư và kiến trúc sư dễ dàng ứng dụng vào nhiều thiết kế khác nhau, kể cả các hạng mục yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

3. Trong ngành cơ khí chế tạo

  • Trong lĩnh vực cơ khí, thép hình V100 được xem là vật liệu nền tảng cho nhiều loại kết cấu và sản phẩm chế tạo công nghiệp:
  • Khung bệ máy và khung thang công nghiệp: Dễ hàn và chịu lực tốt, đảm bảo độ ổn định khi vận hành.
  • Chế tạo container và khung xe tải: Thép V100 được dùng làm khung gia cường, chịu xoắn, đảm bảo độ cứng và khả năng chống biến dạng.
  • Khung băng tải, giàn khoan, thiết bị nâng hạ: Giúp kết cấu chắc chắn nhưng vẫn tối ưu
Các dự án sử dụng rất rộng rãi và thông dụng
Các dự án sử dụng rất rộng rãi và thông dụng

Chính nhờ độ bền – độ ổn định – khả năng chịu tải tốt, thép V100 được các kỹ sư, nhà thầu tin tưởng sử dụng cho những công trình yêu cầu tuổi thọ lâu dài.

Cách nhận biết thép hình V100 An Khánh chính hãng

Để tránh mua phải hàng giả, hàng trôi nổi, người dùng cần lưu ý các đặc điểm sau:

  1. Logo dập nổi “AKS”: Dòng chữ “AKS” hoặc “AN KHANH STEEL” được dập rõ ràng, đều, không nhòe.
  2. Tem nhãn sản phẩm: Mỗi bó thép có tem ghi rõ: mác thép, kích thước, số lô, ngày sản xuất, nhà máy An Khánh.
  3. Bề mặt sản phẩm: Thép chính hãng có bề mặt sáng, không cong vênh, không rỗ hoặc nứt mép.
  4. Chứng chỉ CO, CQ: Nhà máy và đại lý chính hãng luôn cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận xuất xưởng và chứng chỉ chất lượng.
Logo nhận biết hàng An Khánh Steel
Logo nhận biết hàng An Khánh Steel
Tem nhãn và đai bó thép V chính hãng An Khánh
Tem nhãn và đai bó thép V chính hãng An Khánh

Lưu ý trong bảo quản và thi công

  • Khi lưu kho: Nên đặt thép ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với đất hoặc nước.

  • Khi vận chuyển: Cần buộc chặt, tránh va đập làm méo góc.

  • Trong thi công: Cần hàn hoặc khoan đúng kỹ thuật, tránh để nhiệt độ quá cao làm biến dạng thép.

  • Nếu dùng hàng đen: Nên sơn phủ chống gỉ hoặc sơn epoxy trước khi lắp dựng ở môi trường ẩm ướt.

Nhà phân phối thép hình V100 An Khánh uy tín

Thép Hùng Phátđại lý phân phối chính thức của nhà máy An Khánh, chuyên cung cấp các dòng thép hình chữ V, I, H, U với đầy đủ kích thước từ nhỏ đến lớn.
Sản phẩm tại Hùng Phát cam kết:

  • 100% hàng chính hãng, có đầy đủ CO – CQ.

  • Giá tốt, chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn.

  • Giao hàng nhanh tại các tỉnh thành trên toàn quốc.

  • Hỗ trợ cắt, mạ kẽm và tư vấn kỹ thuật miễn phí.

Thép hình V100 An Khánh là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần vật liệu kết cấu mạnh, bền và ổn định. Với ưu thế về chất lượng, thương hiệu và khả năng cung ứng lớn, sản phẩm này ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các dự án dân dụng, công nghiệp và hạ tầng trọng điểm trên toàn quốc.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ