Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là một sản phẩm uy tín chất lượng, giá cạnh tranh thuộc dòng ống thép mạ kẽm được cung cấp bởi công ty Thép Hùng Phát.

Chúng tôi là nhà phân phối chiến lược, giá cạnh tranh nhất sản phẩm Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát. Đầy đủ các chủng loại

  • Đường kính: Từ phi 12 đến phi 610
  • Độ dày ly: đa dạng từ 0.8mm đến 12.7mm
  • Độ dài ống: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, BS, TCVN và các quy chuẩn quốc tế về thép mạ kẽm.
  • Xuất xứ: Việt Nam (sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát).

Mời xem chi tiết bảng giá, thông số, quy cách, đặt điểm và đầy đủ thông tin Ống thép Hòa Phát

Mô tả

Thép Hùng Phát là nhà phân phối chính thức sản phẩm Ống thép mạ kẽm Hòa Phát. Với xu hướng giá thép thay đổi mỗi ngày. Thép Hùng Phát chúng tôi luôn luôn nắm bắt thị trường và đưa ra giá cả cạnh tranh trên từng đơn hàng. Với phương châm TIN CẬY và NHANH CHÓNG, chúng tôi sẽ đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho Qúy khách.

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát từ D12-D219

Chúng tôi là nhà phân phối chiến lược, giá cạnh tranh nhất sản phẩm Thép Ống Mạ Kẽm Hòa Phát. Đầy đủ các chủng loại

  • Đường kính: Từ phi 12 đến phi 219 (DN15 đến DN200)
  • Độ dày ly: đa dạng từ 0.8mm đến 12.7 mm
  • Độ dài ống: 6m, 12m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam (sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát).

Nếu quý khách có nhu cầu ống thép có quy cách khác. Xin vui lòng tra cứu sản phẩm tại Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Đầy Đủ

Ngoài Ống thép mạ kẽm Hòa Phát, chung tôi còn phân phối các dòng thép mạ kẽm khác như:

Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận báo giá và tư vấn nhanh chóng.

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ưu điểm vượt trội của ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Hòa Phát được biết đến là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép. Với tiêu chí chất lượng tốt, sản phẩm thép của Hòa Phát luôn đảm bảo:

  1. Độ bền vượt trội: Đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe của ngành công nghiệp thép trong nước và quốc tế.
  2. Quy cách đa dạng: Cung cấp nhiều loại thép, từ thép xây dựng, thép ống, thép hộp, thép cuộn, đến các loại thép hình như H, U, V, I, phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng.
  3. Thương hiệu Quốc gia: Là thương hiệu số 1 tại Việt Nam, được người tiêu dùng tin tưởng với vị thế tiên phong trong ngành.
  4. Ứng dụng rộng rãi: Sản phẩm thép Hòa Phát được sử dụng trong các dự án trọng điểm như cầu đường, nhà cao tầng, khu công nghiệp, và các công trình quốc gia.

Tìm hiểu thêm chi tiết về Thương Hiệu Thép Hòa Phát

ống thép mạ kẽm Hòa Phát
ống thép mạ kẽm Hòa Phát
ống kẽm hòa phát
ống kẽm hòa phát

Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

  • Hùng Phát phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm ống mạ kẽm của công ty Hòa Phát giá tốt nhất thị trường hiện nay
  • Bảng giá sau đây có giá trị tham khảo, liên hệ với chúng tôi để báo giá chính xác

Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước thông dụng

Sau đay là bảng giá tham khảo ống thép mạ kẽm Hòa Phát kích thước thông dụng

  • Đường kính ngoài: từ phi 12 đến phi 141
  • Độ dày dao động từ: 1.0mm – 3.2mm
  • Độ dài ống thép: 6m (nhận cắt theo yêu cầu quý khách)

Lưu ý: giá tham khảo, liên hệ hotline để yêu cầu báo giá chính xác: 0938 437 123

Tên hàng Thương hiệu Trọng lượng
(kg/m)
Khoảng giá
(đ/kg)
Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.0 Hòa Phát 1,73 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.1 Hòa Phát 1,89 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.2 Hòa Phát 2,04 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.0 Hòa Phát 2,2 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.1 Hòa Phát 2,41 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.2 Hòa Phát 2,61 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.4 Hòa Phát 3 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.5 Hòa Phát 3,2 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.8 Hòa Phát 3,76 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.0 Hòa Phát 2,99 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.1 Hòa Phát 3,27 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.2 Hòa Phát 3,55 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.4 Hòa Phát 4,1 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.5 Hòa Phát 4,37 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.8 Hòa Phát 5,17 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.0 Hòa Phát 5,68 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.3 Hòa Phát 6,43 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.5 Hòa Phát 6,92 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.0 Hòa Phát 3,8 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.1 Hòa Phát 4,16 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.2 Hòa Phát 4,52 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.4 Hòa Phát 5,23 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.5 Hòa Phát 5,58 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.8 Hòa Phát 6,62 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.0 Hòa Phát 7,29 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.3 Hòa Phát 8,29 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.5 Hòa Phát 8,93 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.0 Hòa Phát 4,81 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.1 Hòa Phát 5,27 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.2 Hòa Phát 5,74 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.4 Hòa Phát 6,65 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.5 Hòa Phát 7,1 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.8 Hòa Phát 8,44 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.0 Hòa Phát 9,32 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.3 Hòa Phát 10,62 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.5 Hòa Phát 11,47 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.8 Hòa Phát 12,72 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.0 Hòa Phát 13,54 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.2 Hòa Phát 14,35 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.0 Hòa Phát 5,49 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.1 Hòa Phát 6,02 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.2 Hòa Phát 6,55 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.4 Hòa Phát 7,6 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.5 Hòa Phát 8,12 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.8 Hòa Phát 9,67 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.0 Hòa Phát 10,68 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.3 Hòa Phát 12,18 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.5 Hòa Phát 13,17 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.8 Hòa Phát 14,63 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.0 Hòa Phát 15,58 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.2 Hòa Phát 16,53 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.1 Hòa Phát 6,69 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.2 Hòa Phát 7,28 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.4 Hòa Phát 8,45 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.5 Hòa Phát 9,03 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.8 Hòa Phát 10,76 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.0 Hòa Phát 11,9 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.3 Hòa Phát 13,58 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.5 Hòa Phát 14,69 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.8 Hòa Phát 16,32 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.0 Hòa Phát 17,4 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.2 Hòa Phát 18,47 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 Hòa Phát 8,33 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 Hòa Phát 9,67 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 Hòa Phát 10,34 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 Hòa Phát 12,33 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 Hòa Phát 13,64 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 Hòa Phát 15,59 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 Hòa Phát 16,87 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.8 Hòa Phát 18,77 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.0 Hòa Phát 20,02 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.2 Hòa Phát 21,26 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 Hòa Phát 12,12 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 Hòa Phát 12,96 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 Hòa Phát 15,47 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.0 Hòa Phát 17,13 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.3 Hòa Phát 19,6 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.5 Hòa Phát 21,23 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.8 Hòa Phát 23,66 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.0 Hòa Phát 25,26 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.2 Hòa Phát 26,85 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.5 Hòa Phát 16,45 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.8 Hòa Phát 19,66 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.0 Hòa Phát 21,78 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.3 Hòa Phát 24,95 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.5 Hòa Phát 27,04 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.8 Hòa Phát 30,16 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.0 Hòa Phát 32,23 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.2 Hòa Phát 34,28 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.5 Hòa Phát 19,27 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.8 Hòa Phát 23,04 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.0 Hòa Phát 25,54 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.3 Hòa Phát 29,27 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.5 Hòa Phát 31,74 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.8 Hòa Phát 35,42 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.0 Hòa Phát 37,87 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.2 Hòa Phát 40,3 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 1.8 Hòa Phát 28,29 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.0 Hòa Phát 31,37 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.3 Hòa Phát 35,97 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.5 Hòa Phát 39,03 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.8 Hòa Phát 43,59 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.0 Hòa Phát 46,61 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.2 Hòa Phát 49,62 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 1.8 Hòa Phát 29,75 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.0 Hòa Phát 33 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.3 Hòa Phát 37,84 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.5 Hòa Phát 41,06 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.8 Hòa Phát 45,86 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.0 Hòa Phát 49,05 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 Hòa Phát 52,23 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 1.8 Hòa Phát 33,29 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.0 Hòa Phát 36,93 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.3 Hòa Phát 42,37 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.5 Hòa Phát 45,98 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.8 Hòa Phát 51,37 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.0 Hòa Phát 54,96 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.2 Hòa Phát 58,52 18500 – 24500
Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 Hòa Phát 52,23 18500 – 24500
  • Lưu ý: Bảng này chỉ mang tính tham khảo
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống kẽm Hòa Phát

Bảng giá ống thép mạ kẽm kích thước lớn Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm kích thước lớn Hòa Phát có đường kính từ 141.3mm đến 610mm với độ dày ly từ 3.96mm đến 12.7mm. Chiều dày ống 6m/12m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu của quý khách khi mua hàng tại Thép Hùng Phát

Sau đây là bảng giá từng loại ống thép.

Ống Thép Mạ Kẽm Size Lớn Thương hiệu Trọng lượng
(kg)
Khoảng giá
(đ/kd)
Ống thép hòa phát cỡ lớn 141.3 x 3.96 Hòa Phát 80,46 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 4.78 Hòa Phát 96,54 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 5.56 Hòa Phát 111,66 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 6.35 Hòa Phát 130,62 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 3.96 Hòa Phát 96,24 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 4.78 Hòa Phát 115,62 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 5.56 Hòa Phát 133,86 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 6.35 Hòa Phát 152,16 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 4.78 Hòa Phát 151,56 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.16 Hòa Phát 163,32 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.56 Hòa Phát 175,68 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 6.35 Hòa Phát 199,86 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 6.35 Hòa Phát 250,5 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 7.8 Hòa Phát 306,06 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 9.27 Hòa Phát 361,68 17000 – 23000
Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 4.57 Hòa Phát 215,82 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 6.35 Hòa Phát 298,2 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 8.38 Hòa Phát 391,02 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 4.78 Hòa Phát 247,74 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 Hòa Phát 328,02 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 7.93 Hòa Phát 407,52 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 9.53 Hòa Phát 487,5 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 11.1 Hòa Phát 565,56 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 12.7 Hòa Phát 644,04 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 Hòa Phát 328,02 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 6.35 Hòa Phát 375,72 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 7.93 Hòa Phát 467,34 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 9.53 Hòa Phát 559,38 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 12.7 Hòa Phát 739,44 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 6.35 Hòa Phát 526,26 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 7.93 Hòa Phát 526,26 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 9.53 Hòa Phát 630,96 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 11.1 Hòa Phát 732,3 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 6.35 Hòa Phát 471,12 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 9.53 Hòa Phát 702,54 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 12.7 Hòa Phát 930,3 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 6.35 Hòa Phát 566,88 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 9.53 Hòa Phát 846,3 17500 – 23500
Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 12.7 Hòa Phát 1121,88 17500 – 23500
  • Lưu ý: bảng này chỉ mang tính tham khảo
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá Ống Thép Hòa Phát Siêu Dày

Ống thép Hòa Phát siêu dày là dòng sản phẩm cao cấp, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng chịu tải. Với độ dày vượt trội, khả năng chống chịu ăn mòn và áp lực, sản phẩm phù hợp cho các công trình trọng điểm như:

  • Kết cấu khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
  • Hệ thống dẫn dầu, khí, và hóa chất trong ngành công nghiệp nặng.
  • Ứng dụng trong xây dựng cầu đường và công trình thủy lợi.

Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt các tiêu chuẩn quốc tế, ống thép Hòa Phát siêu dày không chỉ mang đến chất lượng vượt trội mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Hãy cùng tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn!

Ống Thép Hòa Phát siêu dày Thương hiệu Trọng lượng
(kg)
Khoảng giá
(đ/kd)
Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.0 Hòa Phát 22,61 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.2 Hòa Phát 23,62 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.5 Hòa Phát 25,1 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.0 Hòa Phát 26,1 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.2 Hòa Phát 27,28 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.5 Hòa Phát 29,03 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.8 Hòa Phát 30,75 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 5.0 Hòa Phát 31,89 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.0 Hòa Phát 33,09 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.2 Hòa Phát 34,62 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.5 Hòa Phát 36,89 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.8 Hòa Phát 39,13 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 5.0 Hòa Phát 40,62 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.0 Hòa Phát 42,38 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.2 Hòa Phát 44,37 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.5 Hòa Phát 47,34 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.8 Hòa Phát 50,29 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.0 Hòa Phát 52,23 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.2 Hòa Phát 54,17 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.5 Hòa Phát 57,05 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 6.0 Hòa Phát 61,79 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.0 Hòa Phát 49,9 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.2 Hòa Phát 52,27 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.5 Hòa Phát 55,8 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.8 Hòa Phát 59,31 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.0 Hòa Phát 61,63 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.2 Hòa Phát 63,94 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.5 Hòa Phát 67,39 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 6.0 Hòa Phát 73,07 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.0 Hòa Phát 64,81 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.2 Hòa Phát 67,93 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.5 Hòa Phát 72,58 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.8 Hòa Phát 77,2 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.0 Hòa Phát 80,27 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.2 Hòa Phát 83,33 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.5 Hòa Phát 87,89 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 6.0 Hòa Phát 95,44 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.0 Hòa Phát 72,68 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.2 Hòa Phát 76,19 17500 – 23500
Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.5 Hòa Phát 81,43 17500 – 23500
thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
  • Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387:1985 và ASTM A53, đảm bảo độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và tính ứng dụng đa dạng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
ống kẽm nhúng nóng Hòa Phát
ống kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất, giúp quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.

STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Đơn giá (vnđ/kg) Giá ống Mạ Kẽm nhúng nóng
(cây 6m)
1 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 x 6m 7,62 22.800 đ 177.211 đ
2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 x 6m 10,14 22.800 đ 235.816 đ
3 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 33 (DN25) 33,4 x 3,38 x 6m 15 22.800 đ 348.840 đ
4 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 x 6m 20,34 22.800 đ 473.027 đ
5 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 48 (DN40) 48,3 x 3,68 x 6m 24,3 22.800 đ 565.121 đ
6 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 x 6m 32,64 22.800 đ 759.076 đ
7 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 73 (DN65) 73 x 5,16 x 6m 51,78 22.800 đ 1.204.196 đ
8 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 89 (DN80) 88,9 x 5,49 x 6m 67,74 22.800 đ 1.575.361 đ
9
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 102 (DN90)
101,6 x 3,18 x 6m 46,32 22.800 đ 1.077.218 đ
101,6 x 3,96 x 6m 57,18 22.800 đ 1.329.778 đ
101,6 x 4,48 x 6m 68,46 22.800 đ 1.592.106 đ
12
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 114 (DN100)
114,3 x 3,18 x 6m 52,26 22.800 đ 1.215.359 đ
114,3 x 3,96 x 6m 64,68 22.800 đ 1.504.198 đ
114,3 x 4,78 x 6m 77,46 22.800 đ 1.801.410 đ
114,3 x 5,56 x 6m 89,46 22.800 đ 2.080.482 đ
114,3 x 6,02 x 6m 96,42 22.800 đ 2.242.344 đ
17
141,3 x 3,96 x 6m 80,46 22.800 đ 1.871.178 đ
141,3 x 4,78 x 6m 96,54 22.800 đ 2.245.134 đ
141,3 x 5,56 x 6m 111,66 22.800 đ 2.596.765 đ
141,3 x 6,55 x 6m 130,62 22.800 đ 3.037.699 đ
21
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 168 (DN150)
168,3 x 3,96 x 6m 96,3 22.800 đ 2.239.553 đ
168,3 x 4,78 x 6m 115,62 22.800 đ 2.688.859 đ
168,3 x 5,56 x 6m 133,86 22.800 đ 3.113.048 đ
168,3 x 6,35 x 6m 152,16 22.800 đ 3.538.633 đ
168,3 x 7,11 x 6m 169,56 22.800 đ 3.943.287 đ
26
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 219 (DN200)
219,1 x 3,96 x 6m 126,06 22.800 đ 2.931.651 đ
219,1 x 4,78 x 6m 151,56 22.800 đ 3.524.679 đ
219,1 x 5,16 x 6m 163,32 22.800 đ 3.798.170 đ
219,1 x 5,56 x 6m 175,68 22.800 đ 4.085.614 đ
219,1 x 6,35 x 6m 199,86 22.800 đ 4.647.944 đ
219,1 x 7,04 x 6m 217,86 22.800 đ 5.066.552 đ
219,1 x 7,92 x 6m 247,44 22.800 đ 5.754.465 đ
219,1 x 8,18 x 6m 255,3 22.800 đ 5.937.257 đ

Mời tải về bảng báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất từ Thép Hùng Phát. Tải Về Bảng Giá Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Sản phẩm của Hòa Phát chất lượng được kiểm định
Sản phẩm của Hòa Phát chất lượng được kiểm định

Tham khảo thêm giá ống thép đen, ống thép hộp đen và mạ kẽm Hòa Phát

Bên cạnh ống thép mạ kẽm, Công ty Hòa Phát còn sản xuất và đưa ra thị trường đầy đủ các sản phẩm phổ biến khác. Quý khách tham khảo quy cách, bảng giá, ứng dụng các dòng sản phảm sau:

Thép Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu Ống Thép Hòa Phát Chính Hãng. Cam kết giá tốt nhất, số lượng không giới hạn, giao hàng nhanh nhất. Liên Hệ với chúng tôi để nhận báo giá và ưu đãi tốt nhất cho công trình của bạn

Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ và bán hàng Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Phân Loại Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm chủ lực của tập đoàn Hòa Phát, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ mạ tiên tiến, đảm bảo độ bền, khả năng chống gỉ và tính thẩm mỹ cao. Tùy theo quy trình mạ và mục đích sử dụng, sản phẩm được chia thành hai loại chính:

1. Ống thép tôn kẽm Hòa Phát

Đặc điểm:

  • Sản xuất từ thép cuộn mạ kẽm (tôn kẽm), sau đó được cán định hình và hàn dọc tạo thành ống. Bề mặt ống sáng bóng, đều màu, có lớp kẽm phủ mỏng nhưng bám chắc.

Ưu điểm:

  • Chống oxy hóa tốt trong môi trường bình thường.
  • Trọng lượng nhẹ, bề mặt đẹp, dễ sơn phủ và gia công.
  • Giá thành kinh tế, phù hợp cho các công trình dân dụng.

2. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Đặc điểm:

  • Là loại ống thép đen sau khi sản xuất được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo nên lớp kẽm phủ dày và bám chặt vào bề mặt thép.
  • Quá trình này giúp tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.

Ưu điểm:

  • Chống gỉ sét cực tốt, tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với ống tôn kẽm.
  • Độ bền cơ học và khả năng chịu va đập, chịu áp lực cao.
  • Thích hợp sử dụng ngoài trời và môi trường ẩm, ven biển, khu công nghiệp.
Ống kẽm Hòa Phát
Ống kẽm Hòa Phát

👉 Thép Hùng Phátđơn vị phân phối chính thức ống thép mạ kẽm Hòa Phát trên toàn quốc, cung cấp đầy đủ các dòng ống tôn kẽm và ống nhúng kẽm với báo giá cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng và chứng từ hợp lệ.

Ứng Dụng Phổ Biến Ống thép Mạ Kẽm

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là vật liệu đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  1. Xây dựng công trình: Làm khung nhà, kết cấu mái, cột, dầm trong nhà xưởng và nhà ở.
  2. Làm đường ống dẫn nước: Thích hợp để dẫn nước trong các hệ thống dân dụng và công nghiệp nhờ khả năng chống rỉ sét.
  3. Hệ thống thoát nước: Được sử dụng trong hệ thống cống rãnh và thoát nước thải.
  4. Trang trí và nội thất: Sản phẩm có bề mặt sáng, đẹp nên thường được ứng dụng trong các công trình trang trí, nội thất.

Sản phẩm Thép Hòa Phát là sản phẩm có chất lượng tốt nhất thị trường hiện nay

  • Chống ăn mòn vượt trội: Với lớp mạ kẽm dày, thép ống Hòa Phát chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ trong các môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt.
  • Độ bền cao: Nhờ quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt và chống biến dạng.
  • Thẩm mỹ và bền màu: Bề mặt sáng bóng, đều màu, giúp tăng tính thẩm mỹ và không yêu cầu sơn phủ thêm.
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng nhờ vào chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • BS 1387:1985: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 21.2 mm đến 113.5 mm.
  • ASTM A53: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 141.3 mm đến 219.1 mm.

Dung sai kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: ±1%.
  • Trọng lượng: ±8%.

Chi Tiết Tiêu Chuẩn ống thép mạ kẽm BS 1387:1985

Ứng dụng:

  • Hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
  • Kết cấu cơ khí, giàn giáo, khung thép.

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày thành ống: Từ 2.0 mm đến 4.5 mm, tùy thuộc vào đường kính ống.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.

Lớp mạ kẽm:

  • Được phủ lớp kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn, giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn BS 1387: 1985 ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn BS 1387: 1985 ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Chi Tiết ống thép mạ kẽm Tiêu Chuẩn ASTM A53

Ứng dụng:

  • Công trình công nghiệp nặng, hệ thống ống dẫn dầu, khí.
  • Kết cấu cầu đường, nhà xưởng.

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày thành ống: Từ 4.0 mm đến 8.0 mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.

Lớp mạ kẽm:

Mạ kẽm nhúng nóng với độ bám chắc cao, chống oxy hóa vượt trội.

Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Quý khách có thể tải Catalogue Ống thép Hòa Phát về tại đây để tham khảo thêm các thông số kỹ thuật: Catalog ống thép Hòa Phát

Ngoài ra, Quý khách có thể tham khảo thông tin đầy đủ sản phẩm Ống Thép Thép Hòa Phát được phân phối bởi Thép Hùng Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Thành phần hóa học và cơ tính

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ thép cán nguội và cán nóng chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS EN, JIS. Dưới đây là thông tin cơ bản về thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của sản phẩm này:

1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Thành phần của thép cơ bản trước khi mạ kẽm:

Nguyên tố C (%) Mn (%) Si (%) P (%) S (%) Al (%)
Tối đa 0.25 1.20 0.50 0.040 0.040 0.020
  • C (Carbon): Giúp tăng độ cứng và độ bền của thép.
  • Mn (Mangan): Tăng khả năng chịu lực và độ dẻo.
  • Si (Silicon): Cải thiện khả năng chống oxy hóa.
  • P (Phosphorus), S (Sulfur): Hạn chế để đảm bảo độ bền và tính hàn tốt.
  • Al (Aluminum): Tăng khả năng chống oxy hóa trong quá trình mạ kẽm.

2. Đặc tính cơ tính (Mechanical Properties)

Sản phẩm ống thép mạ kẽm Hòa Phát đáp ứng các yêu cầu cơ lý nghiêm ngặt:

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (Tensile Strength) Tối thiểu 330 – 400 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) Tối thiểu 235 MPa
Độ giãn dài (Elongation) Tối thiểu 20% (tùy theo độ dày thành ống và tiêu chuẩn)
Độ cứng (Hardness) Tối đa 95 HRB

3. Lớp mạ kẽm

  • Độ dày lớp mạ kẽm: Từ 50 µm đến 150 µm, phụ thuộc vào yêu cầu và tiêu chuẩn đặt hàng.
  • Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường ngoài trời và khu vực có độ ẩm cao.
Ống kẽm Hòa Phát tại công trường thi công
Ống kẽm Hòa Phát tại công trường thi công

Quy trình sản xuất chất lượng

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm Hòa Phát bao gồm hai phương pháp chính: mạ kẽm nhúng nóngmạ kẽm điện phân (tôn kẽm). Mỗi phương pháp có quy trình riêng biệt, phù hợp với từng ứng dụng khác nhau.

1. Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Phương pháp này giúp lớp kẽm phủ bám chặt và dày, bảo vệ ống thép khỏi môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Bước 1: Chuẩn Bị Nguyên Liệu

  • Sử dụng ống thép đen (ống thép hàn hoặc ống thép đúc) làm nền.
  • Kiểm tra chất lượng đầu vào để đảm bảo tiêu chuẩn.

Bước 2: Làm Sạch Bề Mặt

  • Ngâm ống thép trong dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét và bụi bẩn.
  • Rửa sạch bằng nước và sấy khô.

Bước 3: Nhúng Kẽm Nóng

  • Nhúng ống thép vào bể kẽm nóng chảy (450 – 460°C).
  • Kẽm lỏng bám vào bề mặt ống thép, tạo thành lớp phủ bảo vệ.

Bước 4: Làm Mát Và Kiểm Tra Chất Lượng

  • Làm mát bằng nước hoặc không khí.
  • Kiểm tra độ dày lớp mạ, độ bám dính và các tiêu chuẩn kỹ thuật khác.

Bước 5: Hoàn Thiện Và Đóng Gói

  • Cắt theo kích thước yêu cầu.
  • Đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.

2. Quy Trình Sản Xuất Ống Tôn Kẽm

Phương pháp này giúp tạo lớp phủ kẽm mỏng, bề mặt mịn, sáng bóng, phù hợp với môi trường ít ăn mòn.

Bước 1: Chuẩn Bị Nguyên Liệu

  • Sử dụng cuộn tôn mạ kẽm (cán nguội, cán nóng) để làm nguyên liệu chính.

Bước 2: Cắt, Cán Và Hàn Ống

  • Cuộn tôn kẽm được cắt theo kích thước phù hợp.
  • Tạo hình ống và hàn dọc.

Bước 3: Xử Lý Bề Mặt

  • Tẩy dầu, tẩy gỉ và làm sạch bề mặt hàn.

Bước 4: Mạ Kẽm Điện Phân (Nếu Cần Bổ Sung Lớp Kẽm)

  • Ống thép được nhúng vào dung dịch điện phân chứa kẽm.
  • Dòng điện chạy qua, giúp kẽm bám vào bề mặt ống.

Bước 5: Kiểm Tra Chất Lượng Và Đóng Gói

  • Kiểm tra độ dày, độ bám dính và ngoại quan.
  • Đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.

So Sánh Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Và Tôn Kẽm

Tiêu chí Mạ kẽm nhúng nóng Mạ kẽm điện phân (Tôn kẽm)
Độ dày lớp kẽm Dày (50-100 µm) Mỏng (5-30 µm)
Độ bền chống ăn mòn Cao Trung bình
Bề mặt Thô, có vảy kẽm nhỏ Sáng bóng, mịn
Ứng dụng chính Ngoài trời, công trình lớn Trong nhà, môi trường ít ăn mòn
Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng mà anh cần lưu ý khi mua hàng, tránh nhầm lẫn với hàng trôi nổi trên thị trường:🔎 1. Dấu hiệu trực tiếp trên sản phẩm In logo & thương hiệu: Trên thành ống thép luôn có in chữ “HOA PHAT”, kèm theo logo Hòa Phát. Thông số kỹ thuật: Ống sẽ được in đầy đủ thông tin: đường kính (DN, phi), tiêu chuẩn sản xuất (TCVN, ASTM, JIS…), số lô sản xuất. Màu sắc lớp mạ kẽm: Lớp kẽm bám đều, sáng bóng, không bị sần sùi, nứt nẻ hay bong tróc. 📦 2. Bao bì & đóng gói Ống thép Hòa Phát chính hãng thường được đóng bó chắc chắn, có tem nhãn Hòa Phát gắn trực tiếp lên mỗi bó. Trên tem có: Tên công ty: Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát. Quy cách sản phẩm. Ngày sản xuất, số lô. Mã QR hoặc mã vạch để kiểm tra nguồn gốc. 📑 3. Giấy tờ chứng nhận đi kèm CO (Certificate of Origin): chứng nhận xuất xứ hàng hóa. CQ (Certificate of Quality): chứng nhận chất lượng, ghi rõ mác thép, độ dày lớp mạ, tiêu chuẩn sản xuất. Chỉ có đại lý phân phối chính thức mới cung cấp đầy đủ CO, CQ khi xuất hàng. 🛑 4. Kênh phân phối chính thức Hòa Phát có hệ thống nhà phân phối, đại lý ủy quyền trên toàn quốc. Mua hàng tại những địa chỉ này giúp đảm bảo sản phẩm chính hãng. Khi mua ở thị trường tự do, giá quá rẻ bất thường hoặc không có tem, giấy tờ đi kèm thì cần cảnh giác. Ống thép tôn mạ kẽm Hòa Phát chĩnh hãng
Ống thép tôn mạ kẽm Hòa Phát chĩnh hãng

Dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng

Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng mà anh cần lưu ý khi mua hàng, tránh nhầm lẫn với hàng trôi nổi trên thị trường:

1. Dấu hiệu trực tiếp trên sản phẩm

  • In logo & thương hiệu: Trên thành ống thép luôn có in chữ “HOA PHAT”, kèm theo logo Hòa Phát.

  • Thông số kỹ thuật: Ống sẽ được in đầy đủ thông tin: đường kính (DN, phi), tiêu chuẩn sản xuất (TCVN, ASTM, JIS…), số lô sản xuất.

  • Màu sắc lớp mạ kẽm: Lớp kẽm bám đều, sáng bóng, không bị sần sùi, nứt nẻ hay bong tróc.

2. Bao bì & đóng gói

  • Ống thép Hòa Phát chính hãng thường được đóng bó chắc chắn, có tem nhãn Hòa Phát gắn trực tiếp lên mỗi bó.

  • Trên tem có:

    • Tên công ty: Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.

    • Quy cách sản phẩm.

    • Ngày sản xuất, số lô.

    • Mã QR hoặc mã vạch để kiểm tra nguồn gốc.

3. Giấy tờ chứng nhận đi kèm

  • CO (Certificate of Origin): chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

  • CQ (Certificate of Quality): chứng nhận chất lượng, ghi rõ mác thép, độ dày lớp mạ, tiêu chuẩn sản xuất.

  • Chỉ có đại lý phân phối chính thức mới cung cấp đầy đủ CO, CQ khi xuất hàng.

4. Kênh phân phối chính thức

  • Hòa Phát có hệ thống nhà phân phối, đại lý ủy quyền trên toàn quốc. Mua hàng tại những địa chỉ này giúp đảm bảo sản phẩm chính hãng.

  • Khi mua ở thị trường tự do, giá quá rẻ bất thường hoặc không có tem, giấy tờ đi kèm thì cần cảnh giác.

👉 Tóm lại: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng có thể nhận biết qua logo – thông số in trên ống, tem nhãn – giấy CO CQ đầy đủ, và hệ thống phân phối chính thức.

Lý Do Chọn Mua Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Tại Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối chính thức sản phẩm ống thép mạ kẽm Hòa Phát, cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ và sản phẩm tốt nhất:

  • Hàng luôn có sẵn: Đảm bảo cung cấp số lượng lớn cho các công trình quy mô lớn.
  • Giá cạnh tranh: Hùng Phát mang đến sản phẩm với mức giá hợp lý, tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
  • Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ, giúp khách hàng chọn sản phẩm phù hợp nhất cho từng nhu cầu.
Giao hàng đến khách hàng
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Hướng Dẫn Đặt Hàng Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Quý khách hàng có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát có thể liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để nhận tư vấn chi tiết, báo giá và thông tin vận chuyển nhanh chóng. Chúng tôi cam kết là đối tác uy tín, đồng hành cùng sự thành công của công trình của bạn với sản phẩm thép chất lượng cao từ Hòa Phát.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Hotline 5: 0937 343 123 Ms Nha
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ