Mô tả
Ống thép hàn xoắn (SSAW Steel Pipe) là loại ống thép được sản xuất bằng cách cuộn tấm thép thành dạng xoắn và hàn nối gia cố theo đường cuộn. Phương pháp sản xuất này giúp tạo ra những ống thép có độ bền cao và kích thước linh hoạt, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Mục lục
Ống Thép Hàn Xoắn
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: OD219.1mm-OD4064mm (8″-160″) (DN200-DN4000)
- Độ dày thành ống: 3.2mm – 40mm
- Mác thép: SS400, CT3, Q235, Q355, Q345, Q355, X42, X60…
- Chiều dài ống: 6m/12m/ gia công theo quy cách yêu cầu
- Phương pháp sản xuất: cán nóng, hàn hồ dạng xoắn
- Lớp bảo vệ: Sơn phủ, mạ kẽm, FBE, epoxy.. hoặc theo yêu cầu…
- Chứng chỉ test: EN 10204/3.1B
- Tiêu chuẩn: API 5L, ASTM A252, ASTM 53, ASTM 106, EN10217, EN10219, BS 5950, ASTM A572, JIS, AWWA C200..
- Áp lực làm việc: Lên đến PN160
- Nhiệt độ làm việc: Lên đến PN160
- Xuất xứ: nhập khẩu, Việt Nam…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Đặc điểm của ống thép hàn xoắn
- Kích thước linh hoạt: Có thể sản xuất với đường kính và độ dày đa dạng.
- Khả năng chịu lực cao: Nhờ cấu trúc xoắn, ống có độ bền vượt trội, đặc biệt là trong các ứng dụng chịu áp lực lớn.
- Tiết kiệm chi phí: Phương pháp sản xuất hàn xoắn thường ít tốn kém hơn so với các loại ống hàn thẳng hoặc ống đúc.

Bảng tra quy cách ống thép hàn xoắn
- Dưới đây là bảng quy cách của thép ống hàn xoắn
- Lưu ý dung sai: 1-10% tùy vào từng nhà sản xuất


BẢNG GIÁ THAM KHẢO – ỐNG THÉP HÀN XOẮN (SSAW)
Dưới đây là bảng giá tham khảo ống thép hàn xoắn (ống SSAW – Spiral Submerged Arc Welded). Giá mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường thép từng thời điểm, số lượng đặt hàng, và yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật:
Đơn vị: VNĐ/kg – Đã bao gồm VAT
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ø219 | 5.0 | ~26.9 | 15,500 – 26,500 |
Ø273 | 6.0 | ~40.3 | 15,500 – 26,500 |
Ø325 | 6.0 | ~48.2 | 15,500 – 26,500 |
Ø355 | 8.0 | ~73.0 | 15,500 – 26,500 |
Ø406 | 8.0 | ~83.4 | 15,500 – 26,500 |
Ø508 | 10.0 | ~125.5 | 15,500 – 26,500 |
Ø610 | 10.0 | ~151.0 | 15,500 – 26,500 |
Ø711 | 12.0 | ~222.8 | 15,500 – 26,500 |
Ø812 | 12.0 | ~255.3 | 15,500 – 26,500 |
Ø914 | 14.0 | ~337.5 | 15,500 – 26,500 |
Ø1016 | 16.0 | ~431.0 | 15,500 – 26,500 |
Ghi chú thêm:
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m – 12m hoặc theo đơn đặt hàng.
- Vật liệu: Thép cuộn cán nóng (HR) – thường dùng thép SS400, Q235, S235…
- Tiêu chuẩn sản xuất: API 5L, ASTM A252, TCVN, JIS G3444…
- Có thể mạ kẽm nhúng nóng, sơn phủ epoxy, hoặc bọc PE/PU chống ăn mòn theo yêu cầu.

Ứng dụng của ống thép hàn xoắn
-
Công nghiệp dầu khí: Ống thép hàn xoắn có khả năng chịu áp lực cao, chống ăn mòn tốt nên thường được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu thô, khí đốt tự nhiên và các sản phẩm năng lượng khác. Nhờ đường kính lớn, loại ống này đáp ứng tốt các tuyến ống dẫn xa bờ, ngoài khơi.
-
Hệ thống cấp thoát nước: Với ưu điểm chiều dài lớn, dễ thi công, ống hàn xoắn được ứng dụng nhiều trong các dự án cấp nước sạch, thoát nước đô thị và công trình xử lý nước thải quy mô lớn.
-
Xây dựng cầu đường: Ống hàn xoắn thường được sử dụng làm cọc nhồi, trụ móng cầu và các tuyến đường cao tốc. Nhờ khả năng chịu lực và độ bền cao, chúng giúp tăng tuổi thọ, đảm bảo an toàn cho công trình giao thông trọng điểm.
-
Kết cấu công trình: Trong xây dựng nhà máy, kho bãi, cảng biển hay công trình thủy lợi, ống hàn xoắn được dùng làm kết cấu chịu lực, cọc móng và ống dẫn chuyên dụng. Độ cứng vững của loại ống này đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình quy mô lớn, điều kiện khắc nghiệt.

Phân loại ống thép hàn xoắn
Dưới đây là những loại thông dụng
1/ Ống hàn xoắn đen
-
Đặc điểm: Bề mặt màu đen nguyên bản, chưa mạ kẽm, sản xuất từ thép cuộn cán nóng.
-
Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn, dễ hàn cắt và gia công theo yêu cầu.
-
Ứng dụng: Dùng làm cọc nhồi, ống dẫn trong công nghiệp, kết cấu cầu đường, hệ thống dẫn nước quy mô lớn trong điều kiện khô ráo hoặc có xử lý chống gỉ bổ sung.

2/ Ống hàn xoắn mạ kẽm
-
Đặc điểm: Được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân trên bề mặt để chống oxy hóa.
-
Ưu điểm: Độ bền vượt trội, chống ăn mòn tốt, tuổi thọ lâu dài, thích hợp môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
-
Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình cấp thoát nước, hệ thống dẫn dầu khí, cọc trụ ngoài trời, cảng biển, cầu đường và các công trình hạ tầng trọng điểm cần độ bền cao.


Tiêu chuẩn sản xuất
Ống sắt tròn hàn xoắn thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
Tiêu chuẩn quốc tế:
- API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ, áp dụng cho ống thép dùng trong ngành dầu khí và vận chuyển khí, chất lỏng.
- ASTM A252: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, áp dụng cho ống thép hàn xoắn sử dụng làm cọc.
- ISO 3183: Tiêu chuẩn quốc tế dành cho đường ống thép vận chuyển dầu, khí tự nhiên và các sản phẩm dẫn xuất.
Tiêu chuẩn châu Âu:
- EN 10219: Tiêu chuẩn về ống thép hàn định hình nguội sử dụng cho kết cấu.
- EN 10208-2: Áp dụng cho đường ống thép hàn xoắn dùng trong vận chuyển khí và dầu ở áp suất cao.
Tiêu chuẩn Nhật Bản:
- JIS G3443: Quy định về ống thép hàn xoắn dùng trong dẫn dầu và dẫn nước.
- JIS G3457: Dùng cho ống thép chịu áp lực trong các công trình công nghiệp.
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
- TCVN 1656: Quy định về yêu cầu kỹ thuật cho ống thép dùng trong ngành dầu khí.
- TCVN 8163: Quy định về ống thép hàn chịu áp lực.
Tiêu chuẩn khác:
- DIN 1626 (Đức): Áp dụng cho các loại ống thép hàn dùng trong công nghiệp.
- BS 3601 (Anh): Tiêu chuẩn về ống thép hàn xoắn dùng trong kết cấu và dẫn chất lỏng.
Những tiêu chuẩn này đảm bảo ống thép hàn xoắn đáp ứng yêu cầu về độ bền, khả năng chịu áp lực, tính chống ăn mòn và tính năng kỹ thuật phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Thành phần hóa học và cơ tính
1.Bảng thành phần hóa học
Thành phần hóa học | Giá trị (Phạm vi) |
---|---|
Cacbon (C) | 0.23% – 0.30% |
Mangan (Mn) | 1.20% – 1.60% |
Silic (Si) | 0.10% – 0.50% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05% |
Photpho (P) | ≤ 0.05% |
Molybden (Mo) | 0.15% – 0.25% |
Niken (Ni) | ≤ 0.40% |
Crôm (Cr) | ≤ 0.40% |
Đồng (Cu) | ≤ 0.25% |
2.cơ tính của thép ống hàn xoắn
Cơ tính | Giá trị |
---|---|
Chịu kéo | 400 – 550 MPa |
Giới hạn chảy | 250 – 350 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 23% |
Độ cứng | ≤ 200 HB |
Khả năng uốn | Tốt |
Bảng trên mô tả thành phần hóa học và cơ tính của thép ống hàn xoắn, giúp đảm bảo sự chắc chắn, khả năng chịu lực, và độ bền của sản phẩm trong các điều kiện sử dụng khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất ống thép hàn xoắn
Quy trình gồm những bước cơ bản như sau

1/Chuẩn bị nguyên liệu:
- Sử dụng thép cuộn (coil) đạt tiêu chuẩn, thường là thép carbon chất lượng cao.
- Thép cuộn được làm sạch bề mặt qua quá trình tẩy gỉ (pickling) và phủ dầu chống gỉ để bảo vệ trong quá trình gia công.

2/Cắt biên và tạo dải:
- Thép cuộn được cắt biên để loại bỏ phần không đạt yêu cầu.
- Sau đó, cuộn thép được xả và cắt thành các dải có chiều rộng phù hợp với kích thước ống cần sản xuất.
- Uốn dải thép thành hình xoắn:
- Dải thép được đưa vào máy tạo hình xoắn, nơi thép được cuộn thành hình dạng ống theo góc xoắn nhất định.
- Góc xoắn được điều chỉnh để đảm bảo độ bền và kích thước ống đúng tiêu chuẩn.
3/Hàn nối các mép thép:
- Quá trình hàn được thực hiện bằng phương pháp hàn hồ quang chìm (SAW – Submerged Arc Welding).
- Có hai mối hàn: mối hàn trong và mối hàn ngoài. Mỗi mối hàn được thực hiện để đảm bảo độ kín và bền chắc.

4/Kiểm tra mối hàn:
- Các mối hàn được kiểm tra bằng siêu âm (UT – Ultrasonic Testing) hoặc X-quang (RT – Radiographic Testing) để đảm bảo không có khuyết tật như rỗ khí hoặc nứt.


5/ Vát mép đầu ống
- Ống sẽ được đưa vào máy vát mép. Đầu ống sẽ được vát thẳng hoặc vát xéo tùy vào nhu cầu

6/Cắt ống theo chiều dài yêu cầu:
- Ống thép sau khi hàn được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m, 12m) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
7/Kiểm tra chất lượng:
- Ống thép được kiểm tra kích thước, độ dày, độ tròn và độ bền kéo.
- Thực hiện thử nghiệm áp suất nước hoặc khí (Hydrostatic Testing) để đảm bảo ống chịu được áp suất yêu cầu.
8/Xử lý bề mặt (theo yêu cầu)
- Bề mặt ống được làm sạch (thổi bi, phun cát) và xử lý chống ăn mòn bằng cách sơn phủ hoặc mạ kẽm nhúng nóng.

9/Đóng gói và vận chuyển:
- Ống thép hoàn thiện được đóng gói, bảo vệ hai đầu ống bằng nắp nhựa và chuyển đến kho hoặc địa điểm thi công.
- Quy trình này đảm bảo ống thép hàn xoắn có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp.

Ống thép hàn xoắn là lựa chọn tối ưu trong các dự án cần ống có đường kính lớn, khả năng chịu lực cao và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, việc đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng trong sản xuất và lắp đặt là yếu tố then chốt để phát huy hết ưu điểm của loại ống này.
Đơn vị cung ứng
Thép Hùng Phát là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung ứng ống thép hàn xoắn tại Việt Nam, với đa dạng quy cách đường kính từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành nghề.
Sản phẩm do Thép Hùng Phát phân phối đều đạt tiêu chuẩn quốc tế như API, ASTM, JIS…, được sản xuất bằng công nghệ hàn xoắn hiện đại, đảm bảo khả năng chịu lực, độ bền cao và độ kín khít tuyệt đối.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng nguồn ống thép hàn xoắn chất lượng, phục vụ hiệu quả cho các công trình dầu khí, cấp thoát nước, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, cảng biển và nhiều dự án hạ tầng trọng điểm
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép ống và gia công hàn ống lốc các loại.

Cần tư vấn thêm về kỹ thuật, vui lòng liên hệ
Hotline 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Hotline 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Hotline 3: 0909 938 123 Ms Ly
Hotline 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN