Mô tả
Ống thép đúc phi 10, còn được biết đến với tên gọi khác là “Thép ống đúc DN6”, là loại ống thép được sản xuất theo công nghệ đúc nguội, đảm bảo độ chính xác cao và khả năng chịu áp suất tuyệt vời. Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và dự án lớn.

Mục lục
Ống thép đúc phi 10 (DN6)
Thép ống đúc phi 10 có 2 loại chính là ống thép đúc đen và ống thép đúc mạ kẽm với các thông số chính kỹ thuật chính sau đây. Sản phẩm được Thép Hùng Phát Nhập Khẩu và phân phối với giá cạnh tranh
Thông Số Sản Phẩm
Thép ống đúc phi 10 có 2 loại chính là ống thép đúc đen và ống thép đúc mạ kẽm với các thông số chính kỹ thuật chính sau đâu
- Tên gọi: Ống thép đúc phi 10 hoặc DN6
- Đường kính ngoài: 10.3mm
- Chiều dài: 3m, 6m hoặc 12m. Hùng Phát hỗ trợ cắt hoặc hàn ống đúc theo yêu cầu
- Độ dày: Tùy chọn từ 1.24mm đến 3.5mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106, ASTM A53, ASTM A312, SCH10/SCH10S, SCH40/40S/STD, SCH80/80S/XS
- Xuất xứ: Nhập khẩu, sản phẩm chủ yếu thép ống đúc nhập khẩu Trung Quốc

Ứng dụng của ống thép đúc phi 10
Ống thép đúc phi 10 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chịu áp suất cao, độ bền vượt trội và đảm bảo an toàn trong môi trường khắc nghiệt:
- Nhà máy lọc dầu: Vận chuyển và luân chuyển dầu, khí đốt trong các hệ thống đường ống.
- Đường ống chất lỏng: Dùng trong các ngành công nghiệp vận chuyển nước, dung môi hoặc hóa chất.
- Lò hơi nhiệt độ cao: Đảm bảo khả năng chịu nhiệt và áp suất trong môi trường khắc nghiệt.
- Ngành hóa chất độc hại, sinh học: Được ưa chuộng trong hệ thống đường ống chất lỏng, khí trong các ngành hóa chất và sinh học.
- Thực phẩm và giải khát: Đáp ứng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.

Bảng Giá Tham Khảo ống thép đúc phi 10
Ống thép đúc phi 10 có độ dày tùy chọn từ 1,24mm đến 2.41mm. Sau đây là bảng giá chi tiết
Báo giá Thép Ống Đúc Phi 10 (DN 6)
STT | Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Quy cách Đường kính(mm) x Độ dày(mm) |
Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (vnđ/kg) |
1 | Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 10,3 x 1,24 | SCH10/SCH10S | 0,28 | 19.000 – 33.000 |
2 | Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 10,3 x 1,73 | SCH40/40S/STD | 0,37 | 19.000 – 33.000 |
3 | Ống thép đúc phi 10 (DN6) | 10,3 x 2,41 | SCH80/80S/XS | 0,47 | 19.000 – 33.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác nhất.
Xem bảng giá ống thép đúc tất cả các kích thước và quy cách
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Xem thêm các sản phẩm liên quan
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Bảng tham khảo quy cách, kích thước, trong lượng ống thép đúc
STT | Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Đường Kính (inch) |
Đường kính OD (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
1 |
Ống thép đúc phi 10 (DN6)
|
0,41 Inch | 10,3 | 1,24 | SCH10/SCH10S | 0,28 |
2 | 0,41 Inch | 10,3 | 1,73 | SCH40/40S/STD | 0,37 | |
3 | 0,41 Inch | 10,3 | 2,41 | SCH80/80S/XS | 0,47 | |
4 |
Ống thép đúc phi 12 (DN8)
|
0,54 Inch | 13,7 | 1,65 | SCH10/SCH10S | 0,49 |
5 | 0,54 Inch | 13,7 | 1,85 | SCH30 | 0,54 | |
6 | 0,54 Inch | 13,7 | 2,24 | SCH40 | 0,63 | |
7 | 0,54 Inch | 13,7 | 2,24 | SCH.STD | 0,63 | |
8 | 0,54 Inch | 13,7 | 3,02 | SCH80 | 0,80 | |
9 | 0,54 Inch | 13,7 | 3,02 | SCH.XS | 0,80 | |
10 |
Ống thép đúc phi 16 (DN10)
|
0,67 Inch | 17,1 | 1,65 | SCH10/SCH10S | 0,63 |
11 | 0,67 Inch | 17,1 | 1,85 | SCH30 | 0,70 | |
12 | 0,67 Inch | 17,1 | 2,31 | SCH40 | 0,84 | |
13 | 0,67 Inch | 17,1 | 2,31 | SCH.STD | 0,84 | |
14 | 0,67 Inch | 17,1 | 3,20 | SCH80 | 1,10 | |
15 | 0,67 Inch | 17,1 | 3,20 | SCH.XS | 1,10 | |
16 |
Ống thép đúc phi 21 (DN15)
|
0,84 Inch | 21,3 | 2,11 | SCH10/SCH10S | 1,00 |
17 | 0,84 Inch | 21,3 | 2,44 | SCH30 | 1,13 | |
18 | 0,84 Inch | 21,3 | 2,77 | SCH40 | 1,27 | |
19 | 0,84 Inch | 21,3 | 2,77 | SCH.STD | 1,27 | |
20 | 0,84 Inch | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 | |
21 | 0,84 Inch | 21,3 | 3,73 | SCH.XS | 1,62 | |
22 | 0,84 Inch | 21,3 | 4,78 | SCH160 | 1,95 | |
23 | 0,84 Inch | 21,3 | 7,47 | SCH.XXS | 2,55 | |
24 |
Ống thép đúc phi 27 (DN20)
|
1,05 Inch | 26,7 | 1,65 | SCH5/SCH5S | 1,02 |
25 | 1,05 Inch | 26,7 | 2,10 | SCH10/SCH10S | 1,27 | |
26 | 1,05 Inch | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 | |
27 | 1,05 Inch | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 | |
28 | 1,05 Inch | 26,7 | 7,80 | SCH.XXS | 3,64 | |
29 |
Ống thép đúc phi 34 (DN25)
|
1,31 Inch | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
30 | 1,31 Inch | 33,4 | 2,77 | SCH10/SCH10S | 2,09 | |
31 | 1,31 Inch | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,48 | |
32 | 1,31 Inch | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 | |
33 | 1,31 Inch | 33,4 | 9,10 | SCH.XXS | 5,45 | |
34 |
Ống thép đúc phi 42 (DN32)
|
1,66 Inch | 42,2 | 1,65 | SCH5/SCH5S | 1,65 |
35 | 1,66 Inch | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 | |
36 | 1,66 Inch | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 | |
37 | 1,66 Inch | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 | |
38 | 1,66 Inch | 42,2 | 4,80 | SCH80 | 4,43 | |
39 | 1,66 Inch | 42,2 | 6,35 | SCH160 | 5,61 | |
40 | 1,66 Inch | 42,2 | 9,70 | SCH.XXS | 7,77 | |
41 |
Ống thép đúc phi 49 (DN40)
|
1,90 Inch | 48,3 | 1,65 | SCH5/SCH5S | 1,90 |
42 | 1,90 Inch | 48,3 | 2,77 | SCH10/SCH10S | 3,11 | |
43 | 1,90 Inch | 48,3 | 3,20 | SCH30 | 3,56 | |
44 | 1,90 Inch | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 | |
45 | 1,90 Inch | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 | |
46 | 1,90 Inch | 48,3 | 7,14 | SCH160 | 7,25 | |
47 | 1,90 Inch | 48,3 | 10,15 | SCH.XXS | 9,55 | |
48 |
Ống thép đúc phi 60 (DN50)
|
2,37 Inch | 60,3 | 1,65 | SCH5/SCH5S | 2,39 |
49 | 2,37 Inch | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 | |
50 | 2,37 Inch | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 | |
51 | 2,37 Inch | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,44 | |
52 | 2,37 Inch | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 | |
53 | 2,37 Inch | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,45 | |
54 | 2,37 Inch | 60,3 | 11,07 | SCH.XXS | 13,44 | |
55 |
Ống thép đúc phi 73 (DN65)
|
2,87 Inch | 73,0 | 2,10 | SCH6 | 3,67 |
56 | 2,87 Inch | 73,0 | 3,05 | SCH10/SCH10S | 5,26 | |
57 | 2,87 Inch | 73,0 | 4,78 | SCH30 | 8,04 | |
58 | 2,87 Inch | 73,0 | 5,16 | SCH40 | 8,63 | |
59 | 2,87 Inch | 73,0 | 7,01 | SCH80 | 11,41 | |
60 | 2,87 Inch | 73,0 | 7,60 | SCH120 | 12,26 | |
61 | 2,87 Inch | 73,0 | 14,02 | SCH.XXS | 20,39 | |
62 |
Ống thép đúc phi 76 (DN65)
|
2,98 Inch | 75,6 | 2,10 | SCH5/SCH5S | 3,81 |
63 | 2,98 Inch | 75,6 | 3,05 | SCH10/SCH10S | 5,46 | |
64 | 2,98 Inch | 75,6 | 4,78 | SCH30 | 8,35 | |
65 | 2,98 Inch | 75,6 | 5,16 | SCH40 | 8,96 | |
66 | 2,98 Inch | 75,6 | 7,01 | SCH80 | 11,86 | |
67 | 2,98 Inch | 75,6 | 7,60 | SCH120 | 12,74 | |
68 | 2,98 Inch | 75,6 | 14,20 | SCH.XXS | 21,50 | |
69 |
Ống thép đúc phi 90 (DN80)
|
3,50 Inch | 88,9 | 2,11 | SCH5/SCH5S | 4,52 |
70 | 3,50 Inch | 88,9 | 3,05 | SCH10/SCH10S | 6,46 | |
71 | 3,50 Inch | 88,9 | 4,00 | SCH30 | 8,37 | |
72 | 3,50 Inch | 88,9 | 5,49 | SCH40/40S/STD | 11,29 | |
73 | 3,50 Inch | 88,9 | 7,62 | SCH80/80S/XS | 15,27 | |
74 | 3,50 Inch | 88,9 | 11,13 | SCH160 | 21,35 | |
75 | 3,50 Inch | 88,9 | 15,24 | SCH.XXS | 27,68 | |
76 |
Ống thép đúc phi 102 (DN90)
|
4,00 Inch | 101,6 | 2,11 | SCH5/SCH5S | 5,18 |
77 | 4,00 Inch | 101,6 | 3,05 | SCH10/SCH10S | 7,41 | |
78 | 4,00 Inch | 101,6 | 4,48 | SCH30 | 10,73 | |
79 | 4,00 Inch | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,57 | |
80 | 4,00 Inch | 101,6 | 8,08 | SCH80 | 18,63 | |
81 | 4,00 Inch | 101,6 | 16,15 | SCH.XXS | 34,03 | |
82 |
Ống thép đúc phi 114 (DN100)
|
4,50 Inch | 114,3 | 2,11 | SCH5/SCH5S | 5,84 |
83 | 4,50 Inch | 114,3 | 3,05 | SCH10/SCH10S | 8,37 | |
84 | 4,50 Inch | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,91 | |
85 | 4,50 Inch | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 | |
86 | 4,50 Inch | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,32 | |
87 | 4,50 Inch | 114,3 | 11,30 | SCH120 | 28,70 | |
88 | 4,50 Inch | 114,3 | 13,49 | SCH160 | 33,54 | |
89 | 4,50 Inch | 114,3 | 17,12 | SCH.XXS | 41,03 | |
90 | 5,56 Inch | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 | |
91 | 5,56 Inch | 141,3 | 3,40 | SCH10/SCH10S | 11,56 | |
92 | 5,56 Inch | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,77 | |
93 | 5,56 Inch | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,97 | |
94 | 5,56 Inch | 141,3 | 12,70 | SCH120 | 40,28 | |
95 | 5,56 Inch | 141,3 | 15,88 | SCH160 | 49,11 | |
96 | 5,56 Inch | 141,3 | 19,05 | SCH.XXS | 57,43 | |
97 |
Ống thép đúc phi 168 (DN150)
|
6,63 Inch | 168,3 | 2,77 | SCH5/SCH5S | 11,31 |
98 | 6,63 Inch | 168,3 | 3,40 | SCH10/SCH10S | 13,83 | |
99 | 6,63 Inch | 168,3 | 4,78 | 19,27 | ||
100 | 6,63 Inch | 168,3 | 5,16 | 20,76 | ||
101 | 6,63 Inch | 168,3 | 6,35 | 25,36 | ||
102 | 6,63 Inch | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,26 | |
103 | 6,63 Inch | 168,3 | 10,97 | SCH80 | 42,56 | |
104 | 6,63 Inch | 168,3 | 14,27 | SCH120 | 54,20 | |
105 | 6,63 Inch | 168,3 | 18,26 | SCH160 | 67,56 | |
106 | 6,63 Inch | 168,3 | 21,95 | SCH.XXS | 79,22 | |
107 |
Ống thép đúc phi 219 (DN200)
|
8,63 Inch | 219,1 | 2,77 | SCH5/SCH5S | 14,78 |
108 | 8,63 Inch | 219,1 | 3,76 | SCH10/SCH10S | 19,97 | |
109 | 8,63 Inch | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,31 | |
110 | 8,63 Inch | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,81 | |
111 | 8,63 Inch | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,55 | |
112 | 8,63 Inch | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,08 | |
113 | 8,63 Inch | 219,1 | 12,70 | SCH80 | 64,64 | |
114 | 8,63 Inch | 219,1 | 15,09 | SCH100 | 75,92 | |
115 | 8,63 Inch | 219,1 | 18,26 | SCH120 | 90,44 | |
116 | 8,63 Inch | 219,1 | 20,62 | SCH140 | 100,92 | |
117 | 8,63 Inch | 219,1 | 23,01 | SCH160 | 111,27 | |
118 | 8,63 Inch | 219,1 | 22,23 | SCH.XXS | 107,92 | |
119 |
Ống thép đúc phi 273 (DN250)
|
10,75 Inch | 273,1 | 3,40 | SCH5/SCH5S | 22,61 |
120 | 10,75 Inch | 273,1 | 4,19 | SCH10/SCH10S | 27,79 | |
121 | 10,75 Inch | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,77 | |
122 | 10,75 Inch | 273,1 | 7,80 | SCH30 | 51,03 | |
123 | 10,75 Inch | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,31 | |
124 | 10,75 Inch | 273,1 | 12,70 | SCH60 | 81,55 | |
125 | 10,75 Inch | 273,1 | 15,09 | SCH80 | 96,01 | |
126 | 10,75 Inch | 273,1 | 18,26 | SCH100 | 114,75 | |
127 | 10,75 Inch | 273,1 | 21,44 | SCH120 | 133,06 | |
128 | 10,75 Inch | 273,1 | 25,40 | SCH140 | 155,15 | |
129 | 10,75 Inch | 273,1 | 28,58 | SCH160 | 172,33 | |
130 | 10,75 Inch | 273,1 | 25,40 | SCH.XXS | 155,15 | |
131 |
Ống thép đúc phi 325 (DN300)
|
12,75 Inch | 323,9 | 4,20 | SCH5/SCH5S | 33,11 |
132 | 12,75 Inch | 323,9 | 4,57 | SCH10/SCH10S | 35,99 | |
133 | 12,75 Inch | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,73 | |
134 | 12,75 Inch | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,20 | |
135 | 12,75 Inch | 323,9 | 9,53 | SCH40S/STD | 73,88 | |
136 | 12,75 Inch | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,73 | |
137 | 12,75 Inch | 323,9 | 12,70 | SCH80S/XS | 97,46 | |
138 | 12,75 Inch | 323,9 | 14,27 | SCH60 | 108,96 | |
139 | 12,75 Inch | 323,9 | 17,48 | SCH80 | 132,08 | |
140 | 12,75 Inch | 323,9 | 21,44 | SCH100 | 159,91 | |
141 | 12,75 Inch | 323,9 | 25,40 | SCH120 | 186,97 | |
142 | 12,75 Inch | 323,9 | 28,60 | SCH140 | 208,27 | |
143 | 12,75 Inch | 323,9 | 33,32 | SCH160 | 238,76 | |
144 | 12,75 Inch | 323,9 | 25,40 | SCH.XXS | 186,97 | |
145 |
Ống thép đúc phi 355 (DN350)
|
14,00 Inch | 355,6 | 3,96 | SCH5/SCH5S | 34,34 |
146 | 14,00 Inch | 355,6 | 4,78 | SCH10S | 41,35 | |
147 | 14,00 Inch | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,69 | |
148 | 14,00 Inch | 355,6 | 7,92 | SCH20 | 67,90 | |
149 | 14,00 Inch | 355,6 | 9,53 | SCH30 | 81,33 | |
150 | 14,00 Inch | 355,6 | 11,13 | SCH40 | 94,55 | |
151 | 14,00 Inch | 355,6 | 15,09 | SCH60 | 126,71 | |
152 | 14,00 Inch | 355,6 | 12,70 | SCH80S/XS | 107,39 | |
153 | 14,00 Inch | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,10 | |
154 | 14,00 Inch | 355,6 | 23,83 | SCH100 | 194,96 | |
155 | 14,00 Inch | 355,6 | 27,79 | SCH120 | 224,65 | |
156 | 14,00 Inch | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,56 | |
157 | 14,00 Inch | 355,6 | 35,71 | SCH160 | 281,70 | |
158 |
Ống thép đúc phi 406 (DN400)
|
16,00 Inch | 406,4 | 4,19 | SCH5/SCH5S | 41,56 |
159 | 16,00 Inch | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,34 | |
160 | 16,00 Inch | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,64 | |
161 | 16,00 Inch | 406,4 | 7,92 | SCH20 | 77,83 | |
162 | 16,00 Inch | 406,4 | 9,53 | SCH30/STD | 93,27 | |
163 | 16,00 Inch | 406,4 | 9,53 | SCH40S | 93,27 | |
164 | 16,00 Inch | 406,4 | 12,70 | SCH40/XS | 123,30 | |
165 | 16,00 Inch | 406,4 | 16,66 | SCH60 | 160,12 | |
166 | 16,00 Inch | 406,4 | 21,44 | SCH80 | 203,53 | |
167 | 16,00 Inch | 406,4 | 26,19 | SCH100 | 245,56 | |
168 | 16,00 Inch | 406,4 | 30,96 | SCH120 | 286,64 | |
169 | 16,00 Inch | 406,4 | 36,53 | SCH140 | 333,19 | |
170 | 16,00 Inch | 406,4 | 40,49 | SCH160 | 365,36 | |
171 |
Ống thép đúc phi 457 (DN450)
|
18,00 Inch | 457,2 | 4,20 | SCH5/SCH5S | 46,92 |
172 | 18,00 Inch | 457,2 | 4,78 | SCH10s | 53,33 | |
173 | 18,00 Inch | 457,2 | 6,35 | SCH10 | 70,60 | |
174 | 18,00 Inch | 457,2 | 7,92 | SCH20 | 87,75 | |
175 | 18,00 Inch | 457,2 | 11,13 | SCH30 | 122,43 | |
176 | 18,00 Inch | 457,2 | 9,53 | SCH40S/STD | 105,21 | |
177 | 18,00 Inch | 457,2 | 14,27 | SCH40 | 155,87 | |
178 | 18,00 Inch | 457,2 | 19,05 | SCH60 | 205,83 | |
179 | 18,00 Inch | 457,2 | 12,70 | SCH80/XS | 139,21 | |
180 | 18,00 Inch | 457,2 | 23,88 | SCH80 | 255,17 | |
181 | 18,00 Inch | 457,2 | 29,36 | SCH100 | 309,76 | |
182 | 18,00 Inch | 457,2 | 34,93 | SCH120 | 363,73 | |
183 | 18,00 Inch | 457,2 | 39,67 | SCH140 | 408,45 | |
184 | 18,00 Inch | 457,2 | 45,24 | SCH160 | 459,59 | |
185 |
Ống thép đúc phi 508 (DN500)
|
20,00 Inch | 508,0 | 4,78 | SCH5/SCH5S | 59,32 |
186 | 20,00 Inch | 508,0 | 5,54 | SCH10S | 68,64 | |
187 | 20,00 Inch | 508,0 | 6,35 | SCH10 | 78,55 | |
188 | 20,00 Inch | 508,0 | 9,53 | SCH20 | 117,15 | |
189 | 20,00 Inch | 508,0 | 12,70 | SCH30 | 155,12 | |
190 | 20,00 Inch | 508,0 | 9,53 | SCH40S/STD | 117,15 | |
191 | 20,00 Inch | 508,0 | 15,09 | SCH40 | 183,42 | |
192 | 20,00 Inch | 508,0 | 20,62 | SCH60 | 247,83 | |
193 | 20,00 Inch | 508,0 | 12,70 | SCH80S/XS | 155,12 | |
194 | 20,00 Inch | 508,0 | 26,19 | SCH80 | 311,17 | |
195 | 20,00 Inch | 508,0 | 32,54 | SCH100 | 381,53 | |
196 | 20,00 Inch | 508,0 | 38,10 | SCH120 | 441,49 | |
197 | 20,00 Inch | 508,0 | 44,45 | SCH140 | 508,11 | |
198 | 20,00 Inch | 508,0 | 50,01 | SCH160 | 564,81 | |
199 |
Ống thép đúc phi 559 (DN550)
|
22,00 Inch | 558,8 | 4,78 | SCH5/SCH5S | 65,30 |
200 | 22,00 Inch | 558,8 | 5,54 | SCH10S | 75,58 | |
201 | 22,00 Inch | 558,8 | 6,53 | SCH10 | 88,93 | |
202 | 22,00 Inch | 558,8 | 9,53 | SCH20/STD | 129,08 | |
203 | 22,00 Inch | 558,8 | 12,70 | SCH30/XS | 171,03 | |
204 | 22,00 Inch | 558,8 | 22,23 | SCH60 | 294,14 | |
205 | 22,00 Inch | 558,8 | 28,58 | SCH80 | 373,69 | |
206 | 22,00 Inch | 558,8 | 34,93 | SCH100 | 451,25 | |
207 | 22,00 Inch | 558,8 | 41,28 | SCH120 | 526,82 | |
208 | 22,00 Inch | 558,8 | 47,63 | SCH140 | 600,40 | |
209 | 22,00 Inch | 558,8 | 53,98 | SCH160 | 671,99 | |
210 |
Ống thép đúc phi 610 (DN600)
|
24,00 Inch | 609,6 | 4,78 | SCH5/SCH5S | 71,29 |
211 | 24,00 Inch | 609,6 | 5,54 | SCH10S | 82,52 | |
212 | 24,00 Inch | 609,6 | 6,35 | SCH10 | 94,46 | |
213 | 24,00 Inch | 609,6 | 9,53 | SCH20/SCH40S/STD | 141,02 | |
214 | 24,00 Inch | 609,6 | 12,70 | SCH80S/XS | 186,94 | |
215 | 24,00 Inch | 609,6 | 14,27 | SCH30 | 209,50 | |
216 | 24,00 Inch | 609,6 | 17,48 | SCH40 | 255,24 | |
217 | 24,00 Inch | 609,6 | 24,61 | SCH60 | 355,02 | |
218 | 24,00 Inch | 609,6 | 30,96 | SCH80 | 441,78 | |
219 | 24,00 Inch | 609,6 | 38,39 | SCH100 | 540,76 | |
220 | 24,00 Inch | 609,6 | 46,02 | SCH120 | 639,58 | |
221 | 24,00 Inch | 609,6 | 52,37 | SCH140 | 719,63 | |
222 | 24,00 Inch | 609,6 | 59,54 | SCH160 | 807,63 |
Tìm hiểu thêm chi tiết về ống thép đúc qua các nội dung sau đây
Phân loại ống thép đúc phi 10
Ống thép đúc phi 10 có thể được phân loại dựa theo lớp phủ bề mặt và mục đích sử dụng như sau:
-
Ống thép đúc phi 10 đen (chưa mạ)
-
Là loại ống thép đúc chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép.
-
Có độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu thép, đường ống dẫn chất lỏng không ăn mòn.
-
Cần sơn phủ hoặc mạ bổ sung để tăng khả năng chống gỉ khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
-
-
Ống thép đúc phi 10 mạ kẽm nhúng nóng
-
Được xử lý bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, tạo lớp phủ kẽm dày, bền, giúp chống gỉ và chống ăn mòn hiệu quả.
-
Phù hợp với các công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước, khí, dầu hoặc môi trường có độ ẩm cao.
-
Có tuổi thọ cao hơn so với ống đen chưa mạ, giảm chi phí bảo trì và thay thế trong thời gian dài.
-
Cả hai loại ống này đều có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí chế tạo. Nếu bạn cần tư vấn thêm về loại ống phù hợp với nhu cầu sử dụng, hãy cho tôi biết!
Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu
- Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc phi 10 với quy trình hiện đại, đảm bảo lớp mạ bám dính chắc chắn, chống ăn mòn tối ưu, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt.
- Sản phẩm sau khi mạ kẽm có bề mặt sáng đẹp, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
Nếu bạn cần tư vấn chi tiết hơn về quy trình gia công, thời gian hoàn thiện hoặc báo giá cụ thể, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ!
Lập bảng hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Dưới đây là bảng thông tin tổng hợp thành phần hóa học, tính chất cơ lý và tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến của ống thép đúc phi 10 (DN6):
Bảng thành phần hóa học
(tham khảo theo mác thép ASTM A106 Gr.B – phổ biến cho ống thép đúc nhỏ):
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.30 |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.06 |
Photpho (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Silic (Si) | ≥ 0.10 |
Bảng cơ tính của ống thép đúc phi 10:
Tính chất | Giá trị tiêu chuẩn |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield strength) | ≥ 240 MPa |
Độ bền kéo (Tensile strength) | ≥ 415 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% |
Độ cứng (Hardness) | ≤ 79 HRB |
Khả năng chịu nhiệt | Lên đến 400–500°C (tùy mác) |
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tiêu chuẩn | Mô tả |
---|---|
ASTM A106 | Ống thép carbon đúc liền mạch dùng cho nhiệt độ cao |
ASTM A53 | Ống thép carbon đúc liền mạch và hàn dùng cho áp lực & cơ khí |
API 5L | Ống dùng trong ngành dầu khí và vận chuyển khí đốt, dầu mỏ |
JIS G3454/G3455 | Tiêu chuẩn Nhật Bản dùng trong thiết bị áp lực, nồi hơi |
DIN 17175 | Ống thép chịu nhiệt của Đức |
Quy trình sản xuất, đóng gói ống thép đúc phi 10
Quy trình sản xuất và đóng gói ống thép đúc phi 10 (DN6) được thực hiện theo các bước chuẩn công nghiệp, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao cho từng sản phẩm. Dưới đây là mô tả chi tiết:
Quy trình sản xuất ống thép đúc phi 10
-
Chuẩn bị phôi thép
Phôi tròn đặc (billet) được lựa chọn kỹ lưỡng, đúng kích thước và tiêu chuẩn mác thép như A106, A53, ST35, ST45, 10#, 20#… -
Gia nhiệt phôi
Phôi được nung trong lò nung ở nhiệt độ từ 1200 – 1250°C để đạt trạng thái dẻo, chuẩn bị cho quá trình đục lỗ. -
Đục lỗ tạo ống (Piercing)
Phôi nóng được đưa vào máy đục xuyên tâm để tạo lỗ giữa – đây là bước hình thành ống thô đầu tiên. -
Cán định hình (Rolling)
Ống thô được cán dài ra và tạo thành hình ống chuẩn với đường kính phi 10. Quá trình này giúp ống đạt độ đồng đều về độ dày và kích thước. -
Làm nguội và ủ nhiệt
Ống sau cán được làm nguội bằng nước hoặc không khí. Sau đó, có thể trải qua quá trình ủ nhiệt để giảm ứng suất bên trong, giúp tăng độ bền. -
Kiểm tra không phá hủy (NDT)
Ống sẽ được kiểm tra siêu âm, từ tính, kiểm tra áp lực để phát hiện lỗi nứt, rỗ khí hoặc hở mối thép (nếu có). -
Gia công bề mặt & cắt chiều dài
Bề mặt ống được xử lý (làm sạch, tẩy gỉ, sơn đen hoặc mạ kẽm nếu có yêu cầu). Sau đó được cắt thành từng đoạn theo quy cách: 6m, 3m, hoặc cắt khúc theo yêu cầu khách hàng. -
Kiểm tra lần cuối và đóng dấu
Kiểm tra kích thước, độ dày, chiều dài, ghi mã lô, mác thép, và tiêu chuẩn trên thân ống.
Quy cách đóng gói ống thép đúc phi 10
-
Bó theo lô: Ống được bó thành từng lô 500kg hoặc 1000kg tùy theo đơn hàng, sử dụng dây thép hoặc dây đai xiết chắc chắn.
-
Chèn lót đầu ống: Đầu ống thường được bọc nắp nhựa, cao su hoặc bao ni lông chống bụi và chống va đập.
-
Sơn chống gỉ: Nếu chưa mạ, đầu ống có thể được sơn đen hoặc bọc lớp dầu chống oxy hóa trong quá trình lưu kho, vận chuyển.
-
Gắn tem mác rõ ràng: Trên mỗi bó thép có ghi mã hàng, mác thép, quy cách, số lượng, ngày sản xuất và đơn vị cung cấp.
-
Vận chuyển: Đóng lên pallet gỗ, hoặc xếp chồng trong container, xe tải có rào chắn để tránh xê dịch và móp méo.
Địa Chỉ Mua Ống Thép Đúc Phi 10 Uy Tín
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị cung cấp các loại ống thép đúc uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với kho hàng lớn, sản phẩm đầy đủ kích thước, và đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết:
- Cung cấp đúng chất lượng, tiêu chuẩn.
- Báo giá cạnh tranh nhất.
- Giao hàng nhanh chóng, an toàn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline hoặc địa chỉ website để được hỗ trợ nhanh nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Phòng kinh doanh
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN