Ống Thép Đúc Mạ Kẽm

Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối ống thép đúc mạ kẽm:

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép đúc mạ kẽm
  • Độ dày thành ống: 1.24mm-59.6mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu…
  • Tiêu chuẩn thép: đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn
  • ASTM: A53, A106,  A192
  • API: 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50,
  • GOST, JIS, DIN, ANSI, EN…
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, 5S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH160, SCH XS, SCH XXS…
  • Đầu ống: Vát phẳng hoặc vát mép…
  • Nhà sản xuất: Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga… Đặc biệt tại Thép Hùng Phát, tất cả các loạiống thép đúc nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc đang thịnh hành, có giá tốt nhất và giao hàng nhanh nhất
  • Ứng dụng lĩnh vực:Thép ống đúc mạ kẽm ứng dụng trong ống dẫn hơi nước, khí, hóa chất..
Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép đúc mạ kẽm là một loại ống thép được sản xuất thông qua quá trình đúc và sau đó mạ kẽm để chống ăn mòn, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống khỏi các yếu tố môi trường, đặc biệt là sự ăn mòn do độ ẩm, khí hậu và các chất hóa học trong không khí.

Ống thép đúc mạ kẽm
Ống thép đúc mạ kẽm

Ống thép đúc mạ kẽm, đặc điểm, quy cách, báo giá

Dưới đây là các đặc điểm, thông số kỹ thuật, quy cách và giá ống đúc mạ kẽm.

Đặc điểm nổi bật:

  1. Chống ăn mòn tốt: Mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn, giúp ống duy trì độ bền và độ thẩm mỹ trong thời gian dài.
  2. Độ bền cao: Ống thép đúc mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng và cơ khí.
  3. Ứng dụng rộng rãi: Thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống ống dẫn dầu khí, và các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao.
  4. Chịu nhiệt tốt: Ống thép đúc mạ kẽm có thể chịu được nhiệt độ cao và kháng lại các tác động của nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.
  5. Chịu áp suất tốt: Kết cấu liền mạch không có mối hở khiến ống đúc chịu được áp lực chất lỏng/khí rất tốt.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép đúc mạ kẽm
  • Độ dày thành ống: 1.24mm-59.6mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu…
  • Tiêu chuẩn thép: đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn
  • ASTM: A53, A106,  A192
  • API: 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50,
  • GOST, JIS, DIN, ANSI, EN…
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, 5S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH160, SCH XS, SCH XXS…
  • Đầu ống: Vát phẳng hoặc vát mép…
  • Nhà sản xuất: Ống thép đúc hiện nay chỉ có hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu Âu, Thái Lan, Nhật Bản, Nga… Đặc biệt tại Thép Hùng Phát, tất cả các loạiống thép đúc nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc đang thịnh hành, có giá tốt nhất và giao hàng nhanh nhất
  • Ứng dụng lĩnh vực:Thép ống đúc mạ kẽm ứng dụng trong ống dẫn hơi nước, khí, hóa chất..
ong thep duc ma kem
ong thep duc ma kem

 Bảng quy cách và giá ống thép đúc mạ kẽm

Bảng quy cách và giá cả của ống thép đúc mạ kẽm cung cấp thông tin chi tiết về các kích thước, đặc tính kỹ thuật và mức giá của sản phẩm. Ý nghĩa của bảng này gồm:

  1. Quy cách: Thông tin về đường kính ngoài, độ dày thành ống, chiều dài, và trọng lượng. Điều này giúp khách hàng lựa chọn loại ống phù hợp với nhu cầu công trình và yêu cầu kỹ thuật, như chịu lực hoặc áp lực.
  2. Giá cả: Biểu thị chi phí cho từng loại ống dựa trên quy cách và chất lượng mạ. Thông tin này giúp người mua dự toán chi phí, so sánh và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp với ngân sách.

Bảng quy cách và giá cả rất quan trọng trong việc lập kế hoạch mua sắm, thiết kế hệ thống ống dẫn, và đảm bảo rằng các sản phẩm được sử dụng đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết.

*Lưu ý rằng bảng này chỉ mang tính chất tham khảo. Sai số có thể lên đến ±5% tùy vào tiêu chuẩn của mỗi nhà sản xuất.  Và giá ống thép biến động liên tục mỗi ngày. Nên để đảm bảo sự chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá thực tế. Hotline 0938 437 123

Thép ống đúc mạ kẽm DN6

Đường kính DN Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0.28 18.500-32.000
DN6 10.3 2.77 SCH30 0.32 18.500-32.000
DN6 10.3 3.18 SCH40 0.37 18.500-32.000
DN6 10.3 3.91 SCH.STD 0.37 18.500-32.000
DN6 10.3 5.54 SCH80 0.47 18.500-32.000
DN6 10.3 6.35 SCH.XS 0.47 18.500-32.000

Ống thép đúc mạ kẽm DN8

Đường kính DN Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0.49 18.500-32.000
DN8 13.7 1.85 SCH30 0.54 18.500-32.000
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63 18.500-32.000
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63 18.500-32.000
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80 18.500-32.000
DN8 13.7 3.02 SCH.XS 0.80 18.500-32.000

Thép ống đúc mạ kẽm DN10

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN10 17 3/8” 17.1 1.65 SCH10 0.63 18.500-32.000
DN10 17 3/8” 17.1 1.85 SCH30 0.70 18.500-32.000
DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH40 0.84 18.500-32.000
DN10 17 3/8” 17.1 2.31 SCH.STD 0.84 18.500-32.000
DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH80 1.00 18.500-32.000
DN10 17 3/8” 17.1 3.20 SCH.XS 1.00 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN15

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN15 21 ½” 21.3 2.11 SCH10 1.00 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 2.41 SCH30 1.12 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH40 1.27 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 2.77 SCH.STD 1.27 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH80 1.62 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 3.73 SCH.XS 1.62 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 4.78 160 1.95 18.500-32.000
DN15 21 ½” 21.3 7.47 SCH.XXS 2.55 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN20

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN20 27 ¾” 26.7 1.65 SCH5 1.02 18.500-32.000
DN20 27 ¾” 26.7 2.10 SCH10 1.27 18.500-32.000
DN20 27 ¾” 26.7 2.87 SCH40 1.69 18.500-32.000
DN20 27 ¾” 26.7 3,91 SCH80 2.20 18.500-32.000
DN20 27 ¾” 26.7 7.80 SCH.XXS 3.63 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN25

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN25 34 1” 33.4 1.65 SCH5 1.29 18.500-32.000
DN25 34 1” 33.4 2.77 SCH10 2.09 18.500-32.000
DN25 34 1” 33.4 3.34 SCH40 2.47 18.500-32.000
DN25 34 1” 33.4 4.55 SCH80 3.24 18.500-32.000
DN25 34 1” 33.4 9.10 SCH.XXS 5.45 18.500-32.000

Thép ống đúc mạ kẽm DN32

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN32 42 1¼” 42.2 1.65 SCH5 1.65 18.500-32.000
DN32 42 1¼” 42.2 2.77 SCH10 2.69 18.500-32.000
DN32 42 1¼” 42.2 2.97 SCH30 2.87 18.500-32.000
DN32 42 1¼” 42.2 3.56 SCH40 3.39 18.500-32.000
DN32 42 1¼” 42.2 4.80 SCH80 4.42 18.500-32.000
DN32 42 1¼” 42.2 9.70 SCH.XXS 7.77 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN40

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN40 49 1½” 48.3 1.65 SCH5 1.90 18.500-32.000
DN40 49 1½” 48.3 2.77 SCH10 3.11 18.500-32.000
DN40 49 1½” 48.3 3.20 SCH30 3.56 18.500-32.000
DN40 49 1½” 48.3 3.68 SCH40 4.05 18.500-32.000
DN40 49 1½” 48.3 5.08 SCH80 5.41 18.500-32.000
DN40 49 1½” 48.3 10.1 SCH.XXS 9.51 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN50

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN50 60 2” 60,3 1,65 SCH5 2,39 18.500-32.000
DN50 60 2” 60,3 2,77 SCH10 3,93 18.500-32.000
DN50 60 2” 60,3 3,18 SCH30 4,48 18.500-32.000
DN50 60 2” 60,3 3,91 SCH40 5,43 18.500-32.000
DN50 60 2” 60,3 5,54 SCH80 7,48 18.500-32.000
DN50 60 2” 60,3 6,35 SCH120 8,44 18.500-32.000
DN50 60 2” 60,3 11,07 XXS 13,43 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN65

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN65 73 2½” 73 2,10 SCH5 3,67 18.500-32.000
DN65 73 2½” 73 3,05 SCH10 5,26 18.500-32.000
DN65 73 2½” 73 4,78 SCH30 8,04 18.500-32.000
DN65 73 2½” 73 5,16 SCH40 8,63 18.500-32.000
DN65 73 2½” 73 7,01 SCH80 11,40 18.500-32.000
DN65 73 2½” 73 7,60 SCH120 12,25 18.500-32.000
DN65 73 2½” 73 14,02 XXS 20,38 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN65

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN65 76 2½” 75.6 2,10 SCH5 3,83 18.500-32.000
DN65 76 2½” 75.6 3,05 SCH10 5,48 18.500-32.000
DN65 76 2½” 75.6 4,78 SCH30 8,39 18.500-32.000
DN65 76 2½” 75.6 5,16 SCH40 9,01 18.500-32.000
DN65 76 2½” 75.6 7,01 SCH80 11,92 18.500-32.000
DN65 76 2½” 75.6 7,60 SCH120 12,81 18.500-32.000
DN65 76 2½” 75.6 14,02 XXS 21,42 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN80

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN80 90 3” 88,3 2,11 SCH5 4,51 18.500-32.000
DN80 90 3” 88,3 3,05 SCH10 6,45 18.500-32.000
DN80 90 3” 88,3 4,78 SCH30 9,91 18.500-32.000
DN80 90 3” 88,3 5,50 SCH40 11,31 18.500-32.000
DN80 90 3” 88,3 7,60 SCH80 15,23 18.500-32.000
DN80 90 3” 88,3 8,90 SCH120 17,55 18.500-32.000
DN80 90 3” 88,3 15,2 XXS 27,61 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN90

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN90 102 3½” 101,6 2,11 SCH5 5,17 18.500-32.000
DN90 102 3½” 101,6 3,05 SCH10 7,41 18.500-32.000
DN90 102 3½” 101,6 4,78 SCH30 11,41 18.500-32.000
DN90 102 3½” 101,6 5,74 SCH40 13,56 18.500-32.000
DN90 102 3½” 101,6 8,10 SCH80 18,67 18.500-32.000
DN90 102 3½” 101,6 16,20 XXS 34,10 18.500-32.000

Thép ống đúc mạ kẽm DN100

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN100 114 4” 113.5 2,11 SCH5 5,83 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 3,05 SCH10 8,36 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 4,78 SCH30 12,90 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 6,02 SCH40 16,07 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 7,14 SCH60 18,86 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 8,56 SCH80 22,31 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 11,10 SCH120 28,24 18.500-32.000
DN100 114 4” 113.5 13,50 SCH160 33,54 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN120

Đường kính DN đường kính (d) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74 18.500-32.000
DN120 127 9 SCH80 26,18 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN125

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN125 141 5” 141,3 2,77 SCH5 9,46 18.500-32.000
DN125 141 5” 141,3 3,4 SCH10 11,56 18.500-32.000
DN125 141 5” 141,3 6,55 SCH40 21,76 18.500-32.000
DN125 141 5” 141,3 9,53 SCH80 30,95 18.500-32.000
DN125 141 5” 141,3 14,3 SCH120 44,77 18.500-32.000
DN125 141 5” 141,3 18,3 SCH160 55,48 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN150

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN150 168 6” 168,3 2,78 SCH5 11,34 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 3,4 SCH10 13,82 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 4,78 19,27 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 5,16 20,75 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 6,35 25,35 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 7,11 SCH40 28,25 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 11 SCH80 42,65 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 14,3 SCH120 54,28 18.500-32.000
DN150 168 6” 168,3 18,3 SCH160 67,66 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN200

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN200 219 8” 219,1 2,769 SCH5 14,77 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 3,76 SCH10 19,96 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 6,35 SCH20 33,30 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 7,04 SCH30 36,80 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 8,18 SCH40 42,53 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 10,31 SCH60 53,06 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 12,7 SCH80 64,61 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 15,1 SCH100 75,93 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 18,2 SCH120 90,13 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 20,6 SCH140 100,79 18.500-32.000
DN200 219 8” 219,1 23 SCH160 111,17 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN250

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN250 273 10” 273,1 3,4 SCH5 22,60 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 4,2 SCH10 27,84 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 6,35 SCH20 41,75 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 7,8 SCH30 51,01 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 9,27 SCH40 60,28 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 12,7 SCH60 81,52 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 15,1 SCH80 96,03 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 18,3 SCH100 114,93 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 21,4 SCH120 132,77 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 25,4 SCH140 155,08 18.500-32.000
DN250 273 10” 273,1 28,6 SCH160 172,36 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN300

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN300 324 12” 323,9 4,2 SCH5 33,10 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 4,57 SCH10 35,97 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 6,35 SCH20 49,70 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 8,38 SCH30 65,17 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 10,31 SCH40 79,69 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 12,7 SCH60 97,42 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 17,45 SCH80 131,81 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 21,4 SCH100 159,57 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 25,4 SCH120 186,89 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 28,6 SCH140 208,18 18.500-32.000
DN300 324 12” 323,9 33,3 SCH160 238,53 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN350

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN350 356 14” 355,6 3,962 SCH5s 34,34 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 4,775 SCH5 41,29 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 6,35 SCH10 54,67 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 7,925 SCH20 67,92 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 9,525 SCH30 81,25 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 11,1 SCH40 94,26 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 15,062 SCH60 126,43 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 12,7 SCH80S 107,34 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 19,05 SCH80 158,03 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 23,8 SCH100 194,65 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 27,762 SCH120 224,34 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 31,75 SCH140 253,45 18.500-32.000
DN350 356 14” 355,6 35,712 SCH160 281,59 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN400

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN400 406 16” 406,4 4,2 ACH5 41,64 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 4,78 SCH10S 47,32 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 6,35 SCH10 62,62 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 7,93 SCH20 77,89 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 9,53 SCH30 93,23 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 12,7 SCH40 123,24 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 16,67 SCH60 160,14 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 12,7 SCH80S 123,24 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 21,4 SCH80 203,08 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 26,2 SCH100 245,53 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 30,9 SCH120 286,00 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 36,5 SCH140 332,79 18.500-32.000
DN400 406 16” 406,4 40,5 SCH160 365,27 18.500-32.000

Thép ống đúc mạ kẽm DN450

Đường kính DN đường kính D (mm) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN450 457 18” 457,2 4,2 SCH 5s 46,90 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 4,2 SCH 5 46,90 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 4,78 SCH 10s 53,31 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 6,35 SCH 10 70,57 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 7,92 SCH 20 87,71 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 11,1 SCH 30 122,05 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 9,53 SCH 40s 105,16 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 14,3 SCH 40 156,11 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 19,05 SCH 60 205,74 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 12,7 SCH 80s 139,15 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 23,8 SCH 80 254,25 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 29,4 SCH 100 310,02 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 34,93 SCH 120 363,57 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 39,7 SCH 140 408,55 18.500-32.000
DN450 457 18” 457,2 45,24 SCH 160 459,39 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN500

Đường kính DN đường kính (D) inch đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN500 508 20” 508 4,78 SCH 5s 59,29 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 4,78 SCH 5 59,29 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 5,54 SCH 10s 68,61 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 6,35 SCH 10 78,52 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 9,53 SCH 20 117,09 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 12,7 SCH 30 155,05 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 9,53 SCH 40s 117,09 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 15,1 SCH 40 183,46 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 20,6 SCH 60 247,49 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 12,7 SCH 80s 155,05 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 26,2 SCH 80 311,15 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 32,5 SCH 100 380,92 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 38,1 SCH 120 441,30 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 44,45 SCH 140 507,89 18.500-32.000
DN500 508 20” 508 50 SCH 160 564,46 18.500-32.000

 Thép ống đúc mạ kẽm DN550

Đường kính DN Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN550 559 22” 558.8 6.35 SCH10 86.54 18.500-32.000
DN550 559 22” 558.8 9.53 SCH20 129.13 18.500-32.000
DN550 559 22” 558.8 12.7 SCH30 171.1 18.500-32.000
DN550 559 22” 558.8 9.53 STD 129.1 18.500-32.000
DN550 559 22” 558.8 18.500-32.000
DN550 559 22” 558.8 22.23 SCH60 294.3 18.500-32.000
DN550 559 22” 558.8 12.7 XS 171.1 18.500-32.000

Thép ống đúc mạ kẽm DN600

Đường kính DN Đường kính D (mm) inch Đường kính OD (mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn độ dày (SCH) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
DN600 610 24” 609.6 5,54 SCH 5s 82,54 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 5,54 SCH 5 82,54 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 6,35 SCH 10s 94,48 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 6,35 SCH 10 94,48 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 9,53 SCH 20 141,05 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 14,3 SCH 30 209,97 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 9,53 SCH 40s 141,05 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 17,45 SCH 40 254,87 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 24,6 SCH 60 354,97 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 12,7 SCH 80s 186,98 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 30,9 SCH 80 441,07 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 38,9 SCH 100 547,60 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 46 SCH 120 639,49 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 52,4 SCH 140 720,20 18.500-32.000
DN600 610 24” 609.6 59,5 SCH 160 807,37 18.500-32.000
ong thep duc ma kem
ong thep duc ma kem

Nguyên nhân giá ống thép đúc mạ kẽm tăng cao gần đây

Giá ống thép đúc mạ kẽm đã tăng gần đây do một số nguyên nhân chủ yếu:

  1. Nguồn cung và nhu cầu: Khi nhu cầu xây dựng và các dự án công nghiệp gia tăng mà nguồn cung không đáp ứng kịp, giá ống thép đúc mạ kẽm sẽ tăng. Việc này thường xảy ra khi thị trường có sự phục hồi mạnh hoặc do các yếu tố địa chính trị ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
  2. Chi phí nguyên vật liệu: Giá nguyên liệu chính như thép và kẽm đã tăng, đặc biệt do chi phí sản xuất thép thô, quặng sắt, và năng lượng tăng mạnh. Điều này trực tiếp tác động đến giá ống thép đúc mạ kẽm.
  3. Chi phí vận chuyển và năng lượng: Giá dầu và nhiên liệu tăng khiến chi phí vận chuyển tăng cao, từ đó làm giá thành sản phẩm tăng. Thêm vào đó, việc sản xuất thép đòi hỏi nhiều năng lượng, và bất kỳ sự tăng giá nào của năng lượng đều ảnh hưởng đến giá sản phẩm cuối cùng.
  4. Biến động kinh tế và chính sách: Các biến động như thay đổi về thuế nhập khẩu, hạn chế thương mại, hoặc tác động từ các chính sách toàn cầu (như cấm vận hoặc xung đột kinh tế) cũng làm tăng giá thép nhập khẩu.

Những yếu tố này đã làm cho thị trường thép trở nên bất ổn và khó dự đoán

Ống mạ kẽm nhúng nóng
Ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc

Quy trình mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc bao gồm các bước chính sau:

Chuẩn bị bề mặt:

  • Tẩy dầu, mỡ: Ống thép được làm sạch bằng dung dịch tẩy dầu để loại bỏ dầu, mỡ hoặc các chất bẩn trên bề mặt.
  • Tẩy gỉ: Ống thép được xử lý qua axit (quá trình tẩy gỉ) để loại bỏ gỉ sét và cặn bẩn, đảm bảo bề mặt sạch.
  • Rửa sạch: Ống thép sau khi tẩy gỉ được rửa sạch bằng nước để loại bỏ các cặn axit còn sót lại.

Nhúng dung dịch trợ dung (Fluxing):

  • Ống thép được nhúng vào dung dịch trợ dung (thường là ammonium chloride hoặc zinc chloride) để làm sạch bề mặt lần cuối và tăng độ bám dính của lớp kẽm khi mạ. Sau đó, ống được sấy khô.

Mạ kẽm nhúng nóng:

  • Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo ra một lớp phủ bền vững, có khả năng chống ăn mòn tốt.

Làm nguội:

  • Sau khi nhúng kẽm, ống thép được làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ổn định lớp mạ kẽm và giúp bề mặt ống đạt được độ cứng cần thiết.

Kiểm tra chất lượng:

  • Bề mặt lớp mạ kẽm được kiểm tra về độ dày, độ bám dính, và sự đồng đều của lớp phủ. Các tiêu chuẩn chất lượng sẽ được áp dụng để đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật.

Hoàn thiện và đóng gói:

  • Ống thép được làm sạch bề mặt lần cuối, cắt chỉnh, hoặc xử lý thêm nếu cần. Sau đó, sản phẩm được đóng gói và chuẩn bị để phân phối hoặc xuất xưởng.

Quy trình này giúp tạo ra lớp mạ kẽm bám chặt vào ống thép, tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt.

ong thep duc ma kem
ong thep duc ma kem

Tiêu chuẩn mạ kẽm ống thép đúc

Tiêu chuẩn mạ kẽm trong ống thép đúc bao gồm các quy định về độ dày lớp mạ, phương pháp mạ, và kiểm tra chất lượng để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:

  1. ASTM A123/A123M: Tiêu chuẩn quốc tế cho lớp mạ kẽm nhúng nóng, quy định độ dày lớp mạ dựa trên kích thước và loại thép. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các sản phẩm thép cấu trúc.
  2. ASTM A153/A153M: Áp dụng cho lớp mạ kẽm nhúng nóng trên các phụ kiện thép nhỏ, bao gồm cả ống thép đúc và các chi tiết kết nối.
  3. BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn châu Âu quy định lớp mạ kẽm nhúng nóng cho các sản phẩm thép. Tiêu chuẩn này đảm bảo lớp mạ có khả năng chống ăn mòn tốt trong các điều kiện môi trường khác nhau.
  4. JIS H 8641: Tiêu chuẩn Nhật Bản về lớp mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra lớp mạ.
  5. AS/NZS 4680: Tiêu chuẩn Úc và New Zealand cho việc mạ kẽm nhúng nóng các sản phẩm thép hoàn chỉnh, đảm bảo độ bền và tính đồng nhất của lớp mạ.

Yêu cầu chung của các tiêu chuẩn mạ kẽm:

  • Độ dày lớp mạ: Thường từ 40 µm đến 85 µm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn.
  • Độ bám dính: Lớp mạ kẽm phải bám chặt vào bề mặt thép, không bị bong tróc hoặc nứt.
  • Kiểm tra chất lượng: Bao gồm kiểm tra độ dày lớp mạ, khả năng chống ăn mòn, và thử nghiệm độ bám dính bằng các phương pháp tiêu chuẩn như kiểm tra xước, uốn, và thử nghiệm phun muối.

Các tiêu chuẩn này đảm bảo ống thép đúc mạ kẽm có chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt và có khả năng bảo vệ lâu dài.

ong thep duc ma kem
ong thep duc ma kem

Ứng dụng thực tế trong tất cả các ngành công nghiệp

Ứng dụng của ống thép đúc mạ kẽm rất đa dạng nhờ vào các đặc tính vượt trội như khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt, và tuổi thọ dài. Dưới đây là các lĩnh vực và ứng dụng phổ biến:

Xây dựng và kết cấu hạ tầng

  • Ống thép đúc mạ kẽm được dùng để làm khung kết cấu cho các tòa nhà, giàn giáo, nhà tiền chế và các công trình công nghiệp.
  • Sử dụng trong hệ thống lan can, hàng rào bảo vệ, và cột đèn.

Hệ thống cấp thoát nước

  • Được dùng để dẫn nước sạch, nước thải trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Ống thép mạ kẽm đảm bảo không bị ăn mòn, duy trì chất lượng nước an toàn khi sử dụng lâu dài.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Sử dụng làm ống dẫn nước trong hệ thống chữa cháy của các tòa nhà, trung tâm thương mại, nhà máy, nhờ vào khả năng chịu áp lực cao và bền vững.

Hệ thống dẫn dầu khí

  • Ứng dụng trong việc vận chuyển khí đốt và dẫn dầu vì ống thép đúc mạ kẽm có khả năng chịu áp lực và điều kiện khắc nghiệt.

Ngành công nghiệp

  • Dùng để dẫn khí nén, chất lỏng công nghiệp và các hệ thống dẫn khác.
  • Phục vụ trong các nhà máy hóa chất, xưởng sản xuất, và hệ thống cơ khí.

Nông nghiệp

  • Làm hệ thống tưới tiêu, giàn che nắng, nhà kính, và các cấu trúc bảo vệ cây trồng.
  • Được sử dụng làm ống dẫn nước trong các trang trại chăn nuôi.

Hệ thống thông gió và điều hòa không khí

  • Sử dụng làm ống dẫn khí trong các hệ thống thông gió và làm mát không gian của nhà xưởng, tòa nhà.

Đóng tàu và cảng biển

  • Ứng dụng trong các kết cấu của tàu, bến cảng, và hệ thống dẫn chất lỏng ở môi trường biển, nơi có độ ăn mòn cao.

Với khả năng chịu lực, chống ăn mòn và ứng dụng đa dạng, ống thép đúc mạ kẽm đóng vai trò thiết yếu trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đảm bảo sự an toàn và bền vững cho các hệ thống và công trình.

ong thep duc ma kem
Nhà phân phối số 1

Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối ống thép đúc mạ kẽm

Thép Hùng Phát cam kết khi nhập khẩu và phân phối ống thép đúc mạ kẽm:

  • Chất lượng đảm bảo: Chỉ cung cấp sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế về mạ kẽm và chịu lực.
  • Có đủ chứng chỉ: CO/CQ, hóa đơn, hợp đồng minh bạch và trách nhiệm
  • Giá cả cạnh tranh: Giá được điều chỉnh hợp lý, phù hợp với thị trường và cam kết giá tốt cho các dự án lớn.
  • Hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ tư vấn kỹ thuật và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ từ khâu tư vấn đến vận chuyển.
  • Hàng có sẵn và giao hàng nhanh chóng: Kho hàng đa dạng, sẵn có nhiều quy cách để đáp ứng nhu cầu nhanh chóng của các công trình.
  • Hợp tác lâu dài: Chính sách chiết khấu ưu đãi và dịch vụ hậu mãi dành cho khách hàng thân thiết và các dự án lớn.

Những cam kết này giúp đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng từ phía khách hàng khi lựa chọn ống thép đúc mạ kẽm tại Hùng Phát.

Liên hệ với Thép Hùng Phát

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ