Mô tả

Mục lục
Inox Tròn Đặc Phi 23 (Láp đặc inox D23)
Thông tin cơ bản của sản phẩm
- Tên hàng: Láp inox, Inox tròn đặc
-
Đường kính: 23mm
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét
-
Trọng lượng: khoảng 19.8kg/thanh
-
Chất liệu phổ biến: Inox 201, 304, 316
-
Tiêu chuẩn: ASTM A276, JIS G4303
-
Ứng dụng: Gia công cơ khí, chế tạo trục, chốt, chi tiết máy, thiết bị inox
Giá bán của inox tròn đặc phi 23 là bao nhiêu?
Lưu ý: Mức giá được cung cấp trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm đăng tải.
- Giá thực tế có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, thời điểm mua, chi phí vận chuyển, cũng như biến động của thị trường thép trong nước và quốc tế.
- Để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát qua số điện thoại sau: 0938 437 123.
Tên hàng hóa | Khối lượng (Kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
Láp đặc 304 Phi 23 | 3.30 | 60.000 – 75.000 |
Láp đặc 316 Phi 23 | 3.30 | 90.000 – 130.000 |
Láp đặc 201 Phi 23 | 3.30 | 35.000 – 45.000 |
>> Tham khảo giá inox tròn đặc các size khác từ phi 3 – đến phi 100 tại đây
Những sản phẩm tương tự
Inox tròn đặc phi 40 (láp inox D40)
Inox tròn đặc phi 22 (Láp inox D22)
Inox tròn đặc phi 25 (Láp inox D25)
Ưu Điểm Của Inox Tròn Đặc Phi 23
-
Chống ăn mòn tuyệt vời: Inox tròn đặc D23 có khả năng chống gỉ sét tốt, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, khu vực gần biển hoặc trong ngành thực phẩm, hóa chất.
-
Độ bền cao: Với cấu trúc đặc, loại inox này chịu được áp lực lớn, không dễ bị biến dạng hay gãy vỡ.
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh, giúp sản phẩm làm từ inox D23 luôn giữ được vẻ đẹp hiện đại và chuyên nghiệp.
-
Dễ gia công: Inox tròn đặc D23 có thể được cắt, tiện, hàn hoặc uốn để đáp ứng các yêu cầu thiết kế khác nhau.
-
Thân thiện với môi trường: Inox là vật liệu có thể tái chế, góp phần giảm thiểu tác động đến môi trường.
Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox Tròn Đặc D23
-
Cơ khí chế tạo: Sử dụng làm trục, chi tiết máy, hoặc các bộ phận trong máy móc công nghiệp nhờ vào độ cứng và khả năng chịu lực.
-
Xây dựng và nội thất: Làm lan can, tay vịn cầu thang, hoặc các chi tiết trang trí nhờ tính thẩm mỹ và độ bền.
-
Công nghiệp thực phẩm: Sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, dây chuyền sản xuất do tính an toàn và không bị oxi hóa.
-
Hàng hải: Ứng dụng trong các chi tiết tàu thuyền, thiết bị tiếp xúc với nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn.
-
Trang trí và nghệ thuật: Dùng để chế tạo các sản phẩm thủ công mỹ nghệ, đồ nội thất cao cấp.
Thành phần các chất có trong inox tròn đặc phi 23
Thành phần
|
SUS 304 (% trọng lượng)
|
SUS 316 (% trọng lượng)
|
---|---|---|
Carbon (C)
|
≤ 0.08
|
≤ 0.08
|
Silic (Si)
|
≤ 1.00
|
≤ 1.00
|
Mangan (Mn)
|
≤ 2.00
|
≤ 2.00
|
Photpho (P)
|
≤ 0.045
|
≤ 0.045
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤ 0.030
|
≤ 0.030
|
Crom (Cr)
|
18.00 – 20.00
|
16.00 – 18.00
|
Niken (Ni)
|
8.00 – 10.50
|
10.00 – 14.00
|
Molypden (Mo)
|
–
|
2.00 – 3.00
|
-
SUS 304: Phù hợp cho các ứng dụng thông thường, có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
-
SUS 316: Chứa molypden, tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường có tính axit hoặc muối (như nước biển).
Cơ Tính (tính chất cơ học)
Thuộc tính
|
SUS 304
|
SUS 316
|
---|---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength)
|
≥ 515 MPa
|
≥ 515 MPa
|
Giới hạn chảy (Yield Strength)
|
≥ 205 MPa
|
≥ 205 MPa
|
Độ giãn dài (Elongation)
|
≥ 40%
|
≥ 40%
|
Độ cứng (Brinell)
|
≤ 201 HB
|
≤ 217 HB
|
-
Độ bền kéo: Thể hiện khả năng chịu lực kéo của vật liệu trước khi bị phá hủy.
-
Giới hạn chảy: Là ứng suất mà vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
-
Độ giãn dài: Phản ánh khả năng dãn dài của vật liệu trước khi gãy, cho thấy tính dẻo dai.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của inox tròn đặc phi 23
-
ASTM A276: Tiêu chuẩn Mỹ cho thanh và hình dạng thép không gỉ.
-
JIS G4303: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép không gỉ.
-
EN 10088: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép không gỉ.
-
TIS 563-2549: Tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan (phổ biến ở một số thị trường châu Á).
Ngoài ra, các sản phẩm inox tròn đặc D23 thường được kiểm tra độ chính xác kích thước, bề mặt và thành phần hóa học trước khi xuất xưởng để đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox Tròn Đặc D23
-
Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy thuộc vào môi trường sử dụng, bạn nên chọn loại inox phù hợp (ví dụ: SUS 316 cho môi trường nước biển, SUS 304 cho ứng dụng thông thường).
-
Bảo quản đúng cách: Mặc dù inox có khả năng chống ăn mòn, nhưng việc vệ sinh định kỳ sẽ giúp duy trì độ sáng bóng và kéo dài tuổi thọ.
-
Kiểm tra chất lượng: Khi mua inox tròn đặc D23, hãy chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn về kích thước và chất lượng.
Inox tròn đặc D23 là một loại vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. Từ các công trình xây dựng, cơ khí chế tạo đến trang trí nội thất, loại inox này luôn chứng tỏ được giá trị của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu vừa bền bỉ vừa đa năng, inox tròn đặc phi 23 chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN