Mô tả
INOX hộp 50×50: giải pháp bền vững cho công trình hiện đại
Trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại, vật liệu inox luôn được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
- Trong đó, INOX hộp 50×50 là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng hàng đầu nhờ kích thước cân đối, dễ gia công và tính ứng dụng rộng rãi.
- Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại inox hộp vuông này, từ đặc điểm kỹ thuật đến các ứng dụng thực tiễn, cũng như các tiêu chí quan trọng khi chọn mua.

Mục lục
- INOX hộp 50×50 là gì?
- Bảng giá inox hộp 50×50 mới nhất (tham khảo)
- Những tiêu chí phân loại INOX hộp 50×50
- Khả năng nổi trội của inox hộp 50×50
- Hạng mục sử dụng của inox hộp 50×50
- Lưu ý khi chọn mua inox hộp 50×50
- Các thông tin và chỉ số về tính chất của vật liệu
- Địa chỉ cung cấp inox hộp 50×50 chất lượng
INOX hộp 50×50 là gì?
INOX hộp 50×50 là loại thanh thép không gỉ dài 6 mét 1 cây, mặt cắt dạng hộp vuông, với tiết diện mỗi cạnh là 50mm. Đây là kích thước phổ biến, trung bình – không quá lớn nhưng đủ độ cứng cáp, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Sản phẩm này thường được sản xuất từ các mác thép như inox 201, inox 304 hoặc inox 316, với bề mặt có thể là mờ, bóng hoặc xước tùy theo yêu cầu sử dụng. Sản phẩm có thể là hộp đúc liền hoặc hộp hàn từ tôn cuộn inox.
Bảng tra thông tin sản phẩm sơ bộ
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của INOX hộp 50×50, bao gồm kích thước, độ dày, trọng lượng, chiều dài, mác thép và bề mặt phổ biến:
Thuộc tính | Thông tin chi tiết |
---|---|
Kích thước (cạnh hộp) | 50mm x 50mm |
Độ dày phổ biến | 0.6mm – 3.0mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu khách hàng) |
Mác thép sử dụng | SUS 201 / SUS 304 / SUS 316 |
Phương pháp sản xuất | Hộp hàn (thông dụng), hộp đúc (ít dùng) |
Trọng lượng (tham khảo) | Tùy theo độ dày và mác thép, dao động từ 7.48kg đến 18.26kg/cây 6m |
Bề mặt hoàn thiện | BA (bóng gương), HL (xước mờ), No.1 (mờ công nghiệp) |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, JIS, DIN, TCVN… tùy nhà sản xuất |
Xuất xứ phổ biến | Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc |
Đơn vị cung ứng | Thép Hùng Phát |
Ứng dụng | Trang trí và công nghiệp |
Bảng tra trọng lượng inox hộp 50×50 theo độ dày
- Chú ý rằng mỗi nhà sản xuất sẽ cho ra sản phẩm có sự chênh lệch so với thông số niêm yết khoảng 2%
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Mác thép |
---|---|---|---|---|
50×50 | 0.8 | 6 | ~7.48 | SUS 304 |
50×50 | 0.9 | 6 | ~8.40 | SUS 304 |
50×50 | 1.0 | 6 | ~9.32 | SUS 304 |
50×50 | 1.2 | 6 | ~11.13 | SUS 304 |
50×50 | 1.5 | 6 | ~13.81 | SUS 304 |
50×50 | 2.0 | 6 | ~18.26 | SUS 304 |
Bảng giá inox hộp 50×50 mới nhất (tham khảo)
Giá inox hộp 50×50 có thể dao động tùy theo mác thép (201, 304, 316), độ dày, số lượng đặt hàng, thời điểm thị trường và đơn vị cung ứng. Vì vậy, các mức giá được cung cấp chỉ mang tính tham khảo tại thời điểm nhất định. Để nhận được báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với sdt 0938437123.
Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Hộp vuông 50×50 SUS201 | 40.000 – 50.000 |
Hộp vuông 50×50 SUS304 | 60.000 – 70.000 |
Hộp vuông 50×50 SUS316 | 90.000 – 130.000 |

Những tiêu chí phân loại INOX hộp 50×50
Inox hộp 50×50 được chia thành nhiều loại khác nhau dựa trên các tiêu chí về mác thép, bề mặt hoàn thiện và phương pháp sản xuất. Việc phân loại này giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng, môi trường làm việc và yêu cầu thẩm mỹ.
Hộp 50×50 Inox 201
- Là loại inox có thành phần niken thấp, giá thành rẻ, dễ gia công và thường được lựa chọn cho các ứng dụng nội thất trong nhà, nơi ít chịu tác động của hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Tuy khả năng chống gỉ kém hơn các loại inox cao cấp nhưng vẫn đáp ứng tốt trong môi trường thông thường.
Hộp 50×50 Inox 304
- Đây là loại phổ biến nhất hiện nay nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, bền bỉ trong nhiều điều kiện thời tiết và môi trường khác nhau.
- Inox 304 phù hợp cả trong nhà lẫn ngoài trời, dùng cho thiết bị dân dụng, xây dựng, cơ khí, và trang trí kiến trúc.
Hộp 50×50 Inox 316
- Có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước mặn, hóa chất, khu công nghiệp hoặc các khu vực ven biển.
- Tuy giá thành cao hơn nhưng inox 316 là lựa chọn hàng đầu cho công trình yêu cầu độ bền lâu dài và an toàn cao.
Hộp 50×50 Bề mặt BA (Bright Annealed – bóng gương)
- Được xử lý nhiệt và đánh bóng để tạo độ sáng bóng như gương. Loại này có tính thẩm mỹ cao, thường được sử dụng trong các hạng mục nội thất, trang trí showroom, thang máy hoặc các công trình yêu cầu vẻ ngoài sang trọng.
Hộp 50×50 Bề mặt No.1
- Là loại bề mặt được xử lý thô sau khi cán nóng, không đánh bóng, màu mờ xám, bề mặt nhám. Phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật, công nghiệp nặng, kết cấu chịu lực hoặc nơi không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ.
Hộp 50×50 Bề mặt HL (Hairline – xước mờ)
- Có các vân xước mịn theo chiều dọc, tạo cảm giác tinh tế và sang trọng. Inox hộp 50×50 HL thường được ứng dụng trong kiến trúc hiện đại, trang trí nội thất cao cấp, tủ điện, bảng hiệu, lan can và các chi tiết kiến trúc khác.
Hộp 50×50 inox hàn
- Được sản xuất bằng cách cuộn và hàn kín các mép thép không gỉ lại với nhau, sau đó xử lý mối hàn để đảm bảo độ kín và thẩm mỹ.
- Đây là phương pháp phổ biến nhất hiện nay nhờ giá thành thấp, thời gian gia công nhanh và linh hoạt trong sản xuất. Hộp hàn phù hợp với nhiều ứng dụng trong dân dụng và công nghiệp nhẹ.
Hộp 50×50 inox đúc
- Sản phẩm được đúc nguyên khối từ phôi thép không gỉ, không qua công đoạn hàn. Ưu điểm lớn là độ bền cao, chịu lực tốt, mối liên kết đồng nhất, nhưng giá thành sản xuất đắt đỏ.
- Loại này thường chỉ sử dụng trong các lĩnh vực kỹ thuật yêu cầu chất lượng cao, công trình trọng điểm hoặc môi trường khắc nghiệt.

Khả năng nổi trội của inox hộp 50×50
INOX hộp 50×50 có nhiều đặc tính kỹ thuật ưu việt, đáp ứng nhu cầu khắt khe của nhiều lĩnh vực:
a. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
Tùy theo mác thép, đặc biệt là inox 304 và 316, sản phẩm có thể chống lại hiện tượng rỉ sét trong môi trường mưa nắng, nước biển, axit hoặc môi trường kiềm nhẹ.
b. Độ cứng và độ bền cao:
Thiết kế hộp vuông với độ dày phù hợp giúp tăng khả năng chịu lực, chịu va đập, đảm bảo kết cấu ổn định, vững chắc.
c. Dễ thi công, hàn nối:
Bề mặt trơn mịn, dễ cắt, uốn, khoan, hàn mà không làm ảnh hưởng đến độ bền hoặc thẩm mỹ tổng thể.
d. Tính thẩm mỹ cao:
Bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi, giữ được vẻ đẹp lâu dài, phù hợp với nhiều công trình yêu cầu yếu tố mỹ quan.
e. An toàn và thân thiện môi trường:
INOX là vật liệu không chứa chì, không phát thải độc hại, thân thiện với người sử dụng và môi trường sống.

Hạng mục sử dụng của inox hộp 50×50
Inox hộp 50×50 là một trong những dòng vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm này có mặt từ các công trình dân dụng đến công nghiệp, từ kiến trúc nội thất đến cơ khí chế tạo:
Hạng mục xây dựng & kiến trúc:
- Inox hộp 50×50 thường được sử dụng để chế tạo các hạng mục như cột tay vịn cầu thang, ban công, hàng rào inox ngoài trời.
- Ngoài ra, nó cũng được dùng làm khung mái che, giàn đỡ chịu lực và lan can cho các công trình dân dụng, nhà ở, biệt thự hoặc các công trình công cộng.
Hạng mục trang trí nội thất:
- Với ưu thế bề mặt đẹp và sáng, inox hộp 50×50 là lựa chọn phổ biến cho khung kệ trang trí, bàn inox, kệ trưng bày trong showroom, biển bảng quảng cáo, vách ngăn không gian hoặc các chi tiết cửa cổng inox nghệ thuật mang tính thẩm mỹ cao.
Hạng mục công nghiệp thực phẩm và y tế:
- Đặc tính dễ vệ sinh, không bị gỉ sét giúp inox hộp 50×50 phù hợp để làm bàn thao tác, giá kệ inox trong nhà máy chế biến thực phẩm, nhà bếp công nghiệp.
- Đồng thời, nó còn được ứng dụng trong sản xuất khung lồng vận chuyển, hệ thống khung inox cho phòng sạch, bệnh viện, phòng mổ.
Hạng mục công nghiệp cơ khí chế tạo:
- Inox hộp 50×50 được dùng làm khung bệ máy móc, giá đỡ thiết bị, bộ phận kết cấu cơ khí có yêu cầu cao về độ bền và chống rung, chống mài mòn.
- Nhờ vậy, nó góp phần gia tăng tuổi thọ và độ ổn định cho các thiết bị công nghiệp.
Hạng mục hạ tầng công cộng:
- Sản phẩm này cũng xuất hiện trong nhiều công trình hạ tầng như trạm chờ xe buýt, khung kết cấu nhà chờ, nhà vệ sinh công cộng, nhà tiền chế nhỏ nhờ tính chắc chắn, độ bền với thời tiết và dễ bảo trì.
Lưu ý khi chọn mua inox hộp 50×50
Để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài, bạn nên cân nhắc các yếu tố sau:
- Chọn đúng mác thép phù hợp môi trường: Nếu sử dụng ngoài trời hoặc nơi ẩm ướt, ưu tiên inox 304 hoặc 316 để tránh gỉ sét.
- Kiểm tra độ dày thực tế: Một số nhà cung cấp có thể sản xuất độ dày thấp hơn công bố để giảm giá thành, ảnh hưởng đến độ bền.
- Quan sát mối hàn: Mối hàn mịn, đều và không bị rỗ là dấu hiệu của chất lượng gia công tốt.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên những đơn vị có chứng chỉ chất lượng, cam kết hàng đúng mác thép, bảo hành rõ ràng.
- So sánh giá cẩn thận: Tránh mua giá quá rẻ, vì có thể là hàng pha mác, hàng cũ hoặc sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
INOX hộp 50×50 không chỉ là vật liệu bền đẹp mà còn là giải pháp kinh tế và kỹ thuật tối ưu cho nhiều ngành nghề khác nhau. Từ công trình xây dựng đến nội thất cao cấp, từ dân dụng đến công nghiệp – sản phẩm này luôn khẳng định được giá trị nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội. Khi chọn mua, hãy lưu ý lựa chọn đúng chủng loại inox, độ dày và nhà cung cấp uy tín để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài và an toàn.
Các thông tin và chỉ số về tính chất của vật liệu
1.Chỉ số hóa học theo mác thép
Mác thép | Cr (%) | Ni (%) | Mn (%) | Mo (%) | C (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | Fe (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SUS 201 | 16.0 – 18.0 | 3.5 – 5.5 | 5.5 – 7.5 | – | ≤ 0.15 | – | – | – | Còn lại |
SUS 304 | 18.0 – 20.0 | 8.0 – 10.5 | ≤ 2.0 | – | ≤ 0.08 | ≤ 1.0 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | Còn lại |
SUS 316 | 16.0 – 18.0 | 10.0 – 14.0 | ≤ 2.0 | 2.0 – 3.0 | ≤ 0.08 | ≤ 1.0 | ≤ 0.045 | ≤ 0.03 | Còn lại |
2. Chỉ số cơ lý (cơ tính)
Mác thép | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HRB) |
---|---|---|---|---|
SUS 201 | 520 – 680 | ≥ 275 | ~30 | ≤ 96 |
SUS 304 | 515 – 750 | ≥ 205 | ≥ 40 | ≤ 95 |
SUS 316 | 515 – 760 | ≥ 205 | ≥ 40 | ≤ 95 |
Chú thích: Bảng này cho biết các đặc tính cơ học của inox hộp 50×50 theo từng mác thép như độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài và độ cứng. Những thông số này rất quan trọng trong việc đánh giá khả năng chịu lực, độ dẻo và độ bền của sản phẩm trong môi trường sử dụng thực tế.
3. Tiêu chuẩn sản xuất áp dụng
Tiêu chuẩn | Quốc gia | Mô tả |
---|---|---|
ASTM A554 | Hoa Kỳ | Ống và hộp hàn inox dùng trong kiến trúc, nội thất |
ASTM A240 | Hoa Kỳ | Thép không gỉ tấm, cuộn dùng chế tạo |
JIS G3446 | Nhật Bản | Ống thép không gỉ dùng trong công nghiệp |
DIN 17455 | Đức | Tiêu chuẩn ống và phụ kiện inox |
TCVN 6288 | Việt Nam | Tiêu chuẩn Việt Nam cho inox |
Chú thích: Bảng này liệt kê các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước được áp dụng trong sản xuất inox hộp 50×50. Mỗi tiêu chuẩn quy định các yêu cầu cụ thể về kích thước, độ chính xác, chất lượng vật liệu và phương pháp thử nghiệm, giúp đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật và chất lượng.
4. Quy trình sản xuất inox hộp 50×50
Quá trình sản xuất inox hộp 50×50 thường bao gồm các bước chính như sau:
-
Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng thép cuộn không gỉ đúng mác SUS 201, 304 hoặc 316, bề mặt phù hợp (BA, HL, No.1).
-
Cán định hình: Cuộn thép được đưa vào máy cán để định hình thành dạng ống tròn.
-
Hàn dọc: Sử dụng công nghệ hàn TIG hoặc laser để hàn dọc đường nối ống thép.
-
Định hình thành hộp: Sau khi hàn, ống tròn được cán vuông để tạo thành hộp 50×50.
-
Xử lý bề mặt: Làm sạch, đánh bóng hoặc xử lý tạo bề mặt BA, HL, No.1 tùy theo yêu cầu.
-
Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ dày, mối hàn, độ bóng, cơ tính…
-
Cắt theo chiều dài: Thông thường là 6m/cây, nhưng có thể cắt ngắn hơn theo yêu cầu.
5. Đóng gói và vận chuyển
Inox hộp 50×50 sau khi hoàn tất sẽ được đóng gói theo tiêu chuẩn an toàn:
- Bọc nilon hoặc màng co: Chống trầy xước trong quá trình vận chuyển.
- Bó thành kiện: Gộp nhiều cây vào một bó, dùng đai thép siết chặt.
- Ghi nhãn rõ ràng: Mác thép, quy cách, số lượng, lô sản xuất, nhà cung cấp.
- Vận chuyển bằng xe nâng hoặc xe tải: Đảm bảo không cong vênh, méo mó trong quá trình di chuyển.
Địa chỉ cung cấp inox hộp 50×50 chất lượng
Hiện nay có nhiều nhà cung cấp inox hộp 50×50 trên thị trường, trong đó Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị uy tín, chuyên cung cấp các loại inox hộp 201, 304, 316 với đầy đủ kích thước, độ dày và xuất xứ rõ ràng.
Ưu điểm khi mua tại Thép Hùng Phát:
- Hàng luôn sẵn kho số lượng lớn
- Giao hàng nhanh trên toàn quốc
- Hỗ trợ cắt theo quy cách yêu cầu
- Giá cạnh tranh và chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn
- Cam kết đúng mác, đúng quy cách, hóa đơn đầy đủ
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: