Co Điếu INOX 304 201 316

Thép Hùng Phát phân phối phụ kiện inox chính hãng, uy tín, chất lượng. Đảm bảo đầy đủ chứng từ hóa đơn

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: DN8- DN50
  • Vật liệu chế tạo: Inox304
  • Kết nối: Ren trong, ren ngoài
  • Phân loại: co điếu đều, co điếu giảm
  • Tiêu chuẩn: JIS – BS
  • Áp lực làm việc: 10 – 16 Kg/cm2
  • Nhiệt độ: 100 – 180 độC
  • Ứng dụng: Hoá chất, hơi, gaz, dầu nóng và một số loại hoá chất dạng lỏng khác.
  • Xuất xứ: nhập khẩu, Việt Nam…
Danh mục: ,

Mô tả

Co Điếu Inox là một loại phụ kiện ống nước được làm từ thép không gỉ (inox), thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng. Co điếu inox thường có một đầu ren trong và một đầu ren ngoài, giúp kết nối hai đoạn ống lại với nhau tạo thành một góc 90 độ.
Co điếu INOX
Co điếu INOX

Co điếu inox 304 201 316

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối co điếu inox 304, 201, 316 chất lượng cao. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp, cấp thoát nước, chế biến thực phẩm và xây dựng.

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: DN8- DN50
  • Vật liệu chế tạo: Inox304
  • Kết nối: Ren trong, ren ngoài
  • Phân loại: co điếu đều, co điếu giảm
  • Tiêu chuẩn: JIS – BS
  • Áp lực làm việc: 10 – 16 Kg/cm2
  • Nhiệt độ: 100 – 180 độC
  • Ứng dụng: Hoá chất, hơi, gaz, dầu nóng và một số loại hoá chất dạng lỏng khác.
  • Xuất xứ: nhập khẩu, Việt Nam…
Quy cách co điếu (1 ren trong 1 ren ngoài)
Quy cách co điếu (1 ren trong 1 ren ngoài)

Đặc điểm và ứng dụng

  • Chất liệu: Thường được làm từ inox 304 hoặc 316, cả hai đều có khả năng chống ăn mòn cao, bền và chịu nhiệt tốt.
  • Thiết kế: Co điếu inox có thể có nhiều kích thước ren khác nhau như 13, 17, 21, 27, 34mm, phù hợp với nhiều loại ống khác nhau.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí nén, dầu, hơi nóng, và các hệ thống đường ống yêu cầu độ bền và chống ăn mòn cao.
Co điếu INOX
Co điếu INOX

Bảng quy cách kích thước

Dưới đây là bảng quy cách kích thước của co điếu inox 201, 304, 316 phổ biến:

Kích thước (DN – Phi) Đường kính ngoài (mm) Độ dày (SCH20) Độ dày (SCH40) Độ dày (SCH80) Bán kính cong (R)
DN15 (Ø21.3) 21.3 2.0 2.8 3.7 1D, 1.5D, 2D
DN20 (Ø26.9) 26.9 2.3 2.9 3.9 1D, 1.5D, 2D
DN25 (Ø33.7) 33.7 2.6 3.4 4.5 1D, 1.5D, 2D
DN32 (Ø42.4) 42.4 2.6 3.6 4.8 1D, 1.5D, 2D
DN40 (Ø48.3) 48.3 2.9 3.7 5.0 1D, 1.5D, 2D
DN50 (Ø60.3) 60.3 3.2 3.9 5.5 1D, 1.5D, 2D
DN65 (Ø76.1) 76.1 3.6 5.2 7.0 1D, 1.5D, 2D
DN80 (Ø88.9) 88.9 4.0 5.5 7.6 1D, 1.5D, 2D
DN100 (Ø114.3) 114.3 4.5 6.0 8.6 1D, 1.5D, 2D
DN125 (Ø139.7) 139.7 4.8 6.6 9.5 1D, 1.5D, 2D
DN150 (Ø168.3) 168.3 5.0 7.1 11.0 1D, 1.5D, 2D
DN200 (Ø219.1) 219.1 5.3 8.2 12.7 1D, 1.5D, 2D

Ghi chú:

  • Độ dày SCH20, SCH40, SCH80: Tùy theo tiêu chuẩn hệ thống ống, cần chọn độ dày phù hợp.
  • Bán kính cong (R):
    • 1D: Bán kính cong = Đường kính ngoài.
    • 1.5D: Bán kính cong = 1.5 lần đường kính ngoài.
    • 2D: Bán kính cong = 2 lần đường kính ngoài.
  • Các loại co điếu có thể là co 45 độ, co 90 độ, dạng hàn, ren, clamp vi sinh tùy theo nhu cầu sử dụng.

Giá co điếu INOX 304 mới nhất

  • Giá tham khảo cho sản phẩm được phân phối bởi Thép Hùng Phát
  • Lưu ý : giá sản phẩm sẽ bị ảnh hưởng nhiều bởi : chất liệu, nguồn gốc và thị trường
  • Vậy nên để lấy giá chính xác, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
Size Giá co điếu (vnd/c)
DN 15-21 6.500
DN 20-27 8.500
DN 25-34 12.500
DN 32-42 22.000
DN 40-49 26.000
DN 50-60 42.500
Co điếu inox 316
Co điếu inox 316

Lợi ích sử dụng co điếu inox

  • Bền bỉ: Inox không gỉ, không bị ăn mòn bởi các yếu tố môi trường như nước, hóa chất hay không khí.
  • Chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  • Dễ lắp đặt: Các đầu ren giúp việc lắp đặt dễ dàng và chắc chắn.
Co điếu inox 304
Co điếu inox 304

Chú ý khi mua và sử dụng co điếu inox

  • Khi mua, cần kiểm tra kích thước ren để đảm bảo phù hợp với hệ thống ống bạn đang sử dụng.
  • Cần quấn cao su non hoặc sử dụng các loại keo chống rò rỉ để đảm bảo kết nối không bị xì hơi hoặc rò rỉ.
Co điếu inox 304
Co điếu inox 304

Phân loại theo góc uốn

Co điếu inox 201, 304, 316 được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí như góc uốn, phương pháp kết nối và mục đích sử dụng. Dưới đây là các cách phân loại phổ biến:

  • Co điếu 45 độ: Chuyển hướng dòng chảy với góc nghiêng nhẹ, thường dùng trong hệ thống đường ống không yêu cầu đổi hướng gấp.
  • Co điếu 90 độ: Thay đổi hướng dòng chảy vuông góc, được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, khí nén, hóa chất.
Co điếu lơi inox 45 độ
Co điếu lơi 45 độ

Phân loại theo đường kính

Theo kiểu dáng đường kính thì sẽ có 2 loại như sau:

Co Điếu Inox Đều

  • Đặc điểm: Hai đầu có cùng đường kính, tạo kết nối đồng nhất trong hệ thống đường ống.
  • Ưu điểm: Giúp dòng chảy ổn định, dễ lắp đặt, phù hợp với nhiều loại hệ thống.

Co Điếu Inox Thu (co điếu giảm)

  • Đặc điểm: Một đầu có đường kính lớn hơn đầu còn lại, giúp kết nối hai đường ống có kích thước khác nhau.
  • Ưu điểm: Hỗ trợ chuyển đổi lưu lượng chất lỏng hoặc khí, giúp hệ thống vận hành ổn định hơn.
Co điếu đều và co điếu giảm INOX
Co điếu đều và co điếu giảm INOX

Phân loại theo chất liệu 304 316 201

  • Inox 201: Giá thành rẻ, độ bền trung bình, phù hợp với môi trường ít bị ăn mòn.
  • Inox 304: Khả năng chống ăn mòn tốt, ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, thực phẩm, hóa chất.
  • Inox 316: Chống ăn mòn cao nhất, đặc biệt trong môi trường hóa chất mạnh, nước biển.
Co điếu inox 316
Co điếu inox 316

So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Giữa Inox 201, 304, 316

  • Inox 201: Khả năng chống ăn mòn thấp hơn do ít Niken, dễ bị gỉ trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.

  • Inox 304: Khả năng chống ăn mòn tốt, dùng phổ biến trong công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ.

  • Inox 316: Chống ăn mòn tốt nhất nhờ có thêm Molypden, thích hợp trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh.

Nếu cần tư vấn chọn loại inox phù hợp với nhu cầu sử dụng, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát !

Co điếu inox 304
Co điếu inox 304

Thành phần các chất có trong co điếu inox (%)

Mác inox C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%) Cr (%) Ni (%) Mo (%) N (%)
Inox 201 ≤ 0.15 ≤ 1.00 5.5 – 7.5 ≤ 0.060 ≤ 0.030 16.0 – 18.0 3.5 – 5.5
Inox 304 ≤ 0.08 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 18.0 – 20.0 8.0 – 10.5 ≤ 0.10
Inox 316 ≤ 0.08 ≤ 1.00 ≤ 2.00 ≤ 0.045 ≤ 0.030 16.0 – 18.0 10.0 – 14.0 2.0 – 3.0 ≤ 0.10

Giải thích các thành phần

  • (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng, độ bền nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn.

  • Si (Silicon): Giúp thép chịu nhiệt, chống oxy hóa tốt hơn.

  • Mn (Mangan): Tăng độ bền, giúp inox cứng hơn, inox 201 có Mn cao để thay thế Ni, giảm giá thành.

  • P (Photpho) & S (Lưu huỳnh): Tăng khả năng gia công nhưng nếu quá nhiều sẽ làm inox giòn, dễ gãy.

  • Cr (Crom): Thành phần quan trọng giúp inox chống gỉ, càng cao thì khả năng chống ăn mòn càng tốt.

  • Ni (Niken): Giúp inox dẻo dai, chống ăn mòn. Inox 316 có Ni cao hơn inox 304 nên bền hơn trong môi trường hóa chất.

  • Mo (Molypden): Chỉ có trong inox 316, giúp chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất mạnh.

  • N (Nitơ): Tăng độ bền kéo, độ cứng mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Tính Chất Cơ Học Của Co Điếu INOX

Mác inox Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ dãn dài (%) Độ cứng (HRB)
Inox 201 ≥ 515 ≥ 275 ≥ 40 ≤ 100
Inox 304 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 40 ≤ 92
Inox 316 ≥ 515 ≥ 205 ≥ 40 ≤ 95

Giải thích các thông số

  • Độ bền kéo (MPa): Lực kéo tối đa mà vật liệu chịu được trước khi đứt gãy.
  • Giới hạn chảy (MPa): Lực tối đa mà vật liệu chịu được trước khi biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ dãn dài (%): Khả năng kéo giãn trước khi đứt gãy, càng cao càng dẻo.
  • Độ cứng (HRB): Độ cứng bề mặt, inox càng cứng càng khó bị mài mòn nhưng có thể giòn hơn.

Tiêu Chuẩn Áp Dụng

Tiêu chuẩn Nội dung
ASTM A403 Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn inox
JIS B2311 Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện inox
EN 10253-4 Tiêu chuẩn Châu Âu về co nối inox
GB/T 12459 Tiêu chuẩn Trung Quốc cho phụ kiện inox
Co điếu inox 304
Co điếu inox 304

Đơn vị phân phối uy tín chất lượng

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp co điếu inox 201, 304, 316 uy tín, chất lượng, với đầy đủ quy cách, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như cấp thoát nước, thực phẩm, hóa chất, dầu khí…

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ