Thép V70 Nhà Bè (Sắt V70x70 dày 5ly 6ly 7ly 8ly..)

Tùy vào từng lô sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng, thép V70 Nhà Bè có thể có sai số nhỏ nhưng nhìn chung các thông số tiêu chuẩn gồm:

  • Kích thước cạnh: 70 x 70 mm
  • Độ dày (t): 5mm, 6mm, 7mm, 8mm…
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng
  • Trọng lượng: dao động khoảng 5.38 kg – 8.37 kg/m tùy độ dày
  • Mác thép phổ biến: SS400, CT38, ASG400, hoặc các mác tương đương
  • Bề mặt: màu đen đặc trưng của thép cán nóng, có thể mạ kẽm nhúng nóng khi khách hàng yêu cầu
Danh mục:

Mô tả

Thép V70 Nhà Bè – Đặc điểm, chất lượng và ứng dụng trong xây dựng hiện đại

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình đóng vai trò vô cùng quan trọng khi quyết định độ bền, khả năng chịu lực và tuổi thọ của công trình.

Trong số các loại thép hình phổ biến hiện nay, thép V70 Nhà Bè được xem là một trong những lựa chọn đáng tin cậy nhờ chất lượng ổn định, độ cứng cao và khả năng đáp ứng tốt nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

Với góc cân bằng 90 độ và kích thước tiêu chuẩn, thép V70 đã trở thành vật liệu quen thuộc trong nhiều nhà máy cơ khí, công trình dân dụng và công nghiệp trên khắp cả nước.

Thép hình V70x70 Nhà Bè
Thép hình V70x70 Nhà Bè

Thép V70 Nhà Bè (Sắt V70x70 dày 5ly 6ly 7ly 8ly..)

Thép V70 Nhà Bè (hay còn gọi là thép góc V 70×70) là loại thép hình có tiết diện dạng chữ V với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 70 mm. Loại thép này có độ dày thông dụng từ 5mm-8mm.

Đây là kích thước trung bình, phù hợp với nhiều ứng dụng cần độ cứng và khả năng chịu lực tốt nhưng không quá nặng như các loại V lớn (V100, V120…). Thép V70 được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định, thông qua quá trình cán nóng, giúp sản phẩm đạt độ đồng nhất và ổn định cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Tùy vào từng lô sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng, thép V70 Nhà Bè có thể có sai số nhỏ nhưng nhìn chung các thông số tiêu chuẩn gồm:

  • Kích thước cạnh: 70 x 70 mm
  • Độ dày (t): 5mm, 6mm, 7mm, 8mm…
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng
  • Trọng lượng: dao động khoảng 5.38 kg – 8.37 kg/m tùy độ dày
  • Mác thép phổ biến: SS400, CT38, ASG400, hoặc các mác tương đương
  • Bề mặt: màu đen đặc trưng của thép cán nóng, có thể mạ kẽm nhúng nóng khi khách hàng yêu cầu

Nhờ có hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, sắt thép Nhà Bè đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình đòi hỏi độ chính xác cao.

Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)
Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)

Đặc tính kỹ thuật và trọng lượng

Dưới đây là bảng tra chủng loại, khối lượng tiêu chuẩn, tiết diện, kích thước, khoảng cách từ trọng tâm, đại lượng tra cứu của sản phẩm này:

Đặc tính kỹ thuật thép V70 Nhà Bè
Đặc tính kỹ thuật thép V70 Nhà Bè

Số đo và trọng lượng thép V70 Nhà Bè

Tên sản phẩm Số đo thực tế Barem (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép V70x5ly Nhà Bè V70x70x5mm 5.38 32.28
Thép V70x6ly Nhà Bè V70x70x6mm 6.38 38.28
Thép V70x7ly Nhà Bè V70x70x7mm 7.38 44.28
Thép V70x8ly Nhà Bè V70x70x8mm 8.37 50.22
Các giá trị trên có thể chênh lệch nhẹ tùy lô hàng xuất xưởng.
Check ngay CATALOG THÉP NHÀ BÈ tại đây
Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)
Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)

Giá bán thép V70 Nhà Bè cho bạn tham khảo

Tên sản phẩm Số đo thực tế Barem (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Thép V70x5ly Nhà Bè V70x70x5mm 5.38 14.500-18.900
Thép V70x6ly Nhà Bè V70x70x6mm 6.38 14.500-18.900
Thép V70x7ly Nhà Bè V70x70x7mm 7.38 14.500-18.900
Thép V70x8ly Nhà Bè V70x70x8mm 8.37 14.500-18.900

Ngoài V70 thì VNSteel còn có các size sau:

Thép V Nhà Bè mọi quy cách và độ dày, truy cập tại đây để xem quy cách và báo giá

Các nhà máy sản xuất thép V70 tham khảo thêm:

Vai trò của thương hiệu Nhà Bè

Nhắc đến các sản phẩm sắt thép Nhà Bè là nhắc đến một trong những thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam. Thép Nhà Bè có lịch sử phát triển lâu dài, được nhiều doanh nghiệp xây dựng và cơ khí tin tưởng. Các sản phẩm của Nhà Bè nổi bật nhờ:

  • Chất lượng ổn định, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN và một số tiêu chuẩn quốc tế.
  • Quy trình sản xuất hiện đại, đảm bảo bề mặt thép đẹp, ít cong vênh.
  • Độ chính xác cao về kích thước, trọng lượng và dung sai.
  • Khả năng cung ứng mạnh, đáp ứng tốt các dự án quy mô lớn.

Thép V70 Nhà Bè không chỉ được sử dụng tại các công trình ở khu vực phía Nam mà còn được phân phối rộng rãi trên toàn quốc, khẳng định vị thế của một thương hiệu thép uy tín.

Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)
Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)

Phân loại thép V70 Nhà Bè chi tiết nhất

Thép V70 Nhà Bè được phân loại theo tình trạng bề mặtquy cách gia công như sau:

1. Thép V70 Nhà Bè – hàng đen nguyên bản

(CÁN NÓNG TỪ NHÀ MÁY)

✔ Đặc điểm:

  • Xuất xưởng dạng cán nóng, màu đen xám, còn lớp oxit đen (mill scale) tự nhiên.
  • Không qua mạ hoặc xử lý bề mặt.
  • Bề mặt cứng, khó bị gỉ nhanh nhờ lớp oxit mỏng.

✔ Quy cách:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
  • Độ dày phổ biến: 6mm, 7mm, 8mm, 9mm
  • Hàng bó từ Nhà Bè, có nhãn mác – logo dập “NB / NHA BE”.

✔ Ứng dụng:

  • Kết cấu nhà xưởng
  • Làm sườn giàn giáo
  • Chế tạo khung kèo
  • Cơ khí tổng hợp

2. Thép V70 Nhà Bè – cắt khúc theo yêu cầu

✔ Đặc điểm:

  • Cũng là hàng đen nguyên bản nhưng đã được cắt theo kích thước khách đặt.
  • Cắt bằng: máy cắt nhiệt hoặc máy cắt công nghiệp tại kho.

✔ Quy cách cắt:

  • Cắt từ cây 6m hoặc 12m
  • Cắt được mọi độ dài: 10 cm – 50 cm – 1m – 2m – 3m – 4m… tùy yêu cầu.
  • Mỗi đầu cắt phẳng – sạch – đúng kích thước, có thể mài nhẵn.

✔ Ứng dụng:

  • Sản xuất cơ khí theo module lắp ráp
  • Thi công phần nhỏ lẻ tại công trường
  • Làm chân trụ, thanh giằng, giá đỡ, khung liên kết

✔ Lưu ý khi mua:

  • Giá thành tính theo kg hoặc tính theo cây + phí cắt
  • Kho Thép Hùng Phát hỗ trợ cắt nhanh tại chỗ, lấy liền.

3. Thép V70 Nhà Bè – HÀNG MẠ KẼM

(XI KẼM / NHÚNG KẼM). Loại thép này có thể được mạ tại các nhà máy gia công mạ kẽm uy tín theo 2 phương pháp:

1. Mạ kẽm điện phân (xi kẽm)

✔ Đặc điểm: Lớp kẽm mỏng, sáng, đẹp. Độ bám kẽm trung bình, phù hợp môi trường vừa phải. Giá rẻ hơn nhúng kẽm nóng.

✔ Thời gian gia công: Khoảng 3–5 ngày (tùy số lượng) tại kho Thép Hùng Phát.

✔ Ứng dụng: Hàng cơ khí trong nhà Khung giá đỡ, lanh tô, giằng nhẹ Kết cấu không tiếp xúc mưa nắng trực tiếp

2. Mạ kẽm nhúng nóng

✔ Đặc điểm: Nhúng toàn bộ thép vào bể kẽm nóng 450–480°C. Lớp kẽm dày, 20–80 µm, chống gỉ tốt gấp nhiều lần xi kẽm. Tuổi thọ chống oxy hóa có thể 15–30 năm.

✔ Thời gian gia công: 3–5 ngày kể từ khi nhận hàng tại kho Hùng Phát. Số lượng lớn có thể 5–7 ngày.

✔ Ứng dụng: Kết cấu ngoài trời Nhà thép tiền chế Trạm điện, cầu đường, biển báo Hạng mục ven biển, công trình thủy

Thép V70 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng
Thép V70 Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng

Lý do tin dùng của thép V70 Nhà Bè

Việc sử dụng thép V70 Nhà Bè mang lại nhiều lợi ích, đặc biệt trong các công trình đòi hỏi tính ổn định và độ bền cao:

1. Khả năng chịu lực tốt

Do được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, loại thép này có khả năng chịu tải trọng lớn, độ cứng và độ bền kéo tốt. Nhờ đó, thép ít bị biến dạng khi chịu tác động lực từ môi trường hoặc tải trọng công trình.

2. Độ bền cao và tuổi thọ lớn

Sản phẩm này có khả năng chống chịu ăn mòn tốt, đặc biệt khi được mạ kẽm. Điều này giúp tăng tuổi thọ công trình, giảm chi phí bảo dưỡng trong dài hạn.

3. Dễ gia công và thi công

Các cạnh góc vuông và độ dày đồng đều giúp thép V70 dễ dàng hàn cắt, uốn chỉnh hoặc lắp ráp. Nhờ đó, thời gian thi công được rút ngắn đáng kể.

4. Tính linh hoạt cao

Thép V70 có thể sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, từ nhà xưởng, khung thép, cầu đường, tháp điện đến các sản phẩm cơ khí dân dụng.

5. Giá thành hợp lý

So với nhiều loại thép nhập khẩu, sản phẩm này có giá thành cạnh tranh hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu của đa số nhà thầu và doanh nghiệp.

Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)
Thép V70 Nhà Bè (sắt v70x70)

Ứng dụng của thép V70 Nhà Bè trong thực tế

Nhờ các đặc điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt, thép V70 Nhà Bè được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực:

1. Xây dựng công nghiệp

  • Khung nhà xưởng, nhà tiền chế
  • Khung đỡ thiết bị, băng tải
  • Giàn giáo, cốp pha thép
  • Kết cấu thép chịu lực

Trong các nhà máy, thép V70 thường được chọn để làm thanh chống, giằng xà gồ hoặc khung hỗ trợ cho hệ thống máy móc.

2. Xây dựng dân dụng

  • Khung mái nhà thép
  • Lan can, cầu thang
  • Cột đỡ, kết cấu phụ trợ

Nhờ độ chịu lực ổn định, thép V70 giúp tăng độ chắc chắn cho nhà ở, đặc biệt tại các khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

3. Công trình giao thông và hạ tầng

  • Kết cấu cầu đường
  • Hệ thống biển báo giao thông
  • Cột điện, tháp viễn thông

Với độ cứng cao và ít biến dạng, thép V70 là vật liệu phù hợp trong các công trình đòi hỏi an toàn tuyệt đối.

4. Cơ khí chế tạo

  • Khung máy
  • Khung xe
  • Thiết bị công nghiệp

Nhờ dễ hàn cắt và độ ổn định cấu trúc tốt, sản phẩm được nhiều xưởng cơ khí ưa chuộng.

Sản phẩm có mặt trong mọi công trình kết cấu
Sản phẩm có mặt trong mọi công trình kết cấu

Tiêu chuẩn sản xuất thép V70 Nhà Bè

Tiêu chuẩn áp dụng:

Thép Nhà Bè nói chung sản xuất theo một số tiêu chuẩn phổ biến:

  • JIS G 3192 – Nhật Bản (thép hình cán nóng)
  • JIS G 3101 – SS400
  • GB/T 706 – Trung Quốc (với mác Q235B)
  • TCVN 1659 / TCVN 7571 (thép hình Việt Nam)

Quy trình chế tạo

Quy trình chuẩn của các nhà máy thép hình lớn (bao gồm Nhà Bè):

Bước 1 – Luyện thép

  • Nguyên liệu: phôi thép từ lò LF, EAF hoặc lò cao.
  • Thép được tinh luyện để đạt thành phần hóa học đúng tiêu chuẩn JIS/TCVN.

Bước 2 – Đúc phôi (Billet)

  • Thép lỏng được đúc thành phôi vuông 120×120 mm hoặc 150×150 mm.
  • Kiểm soát khuyết tật bề mặt, kiểm tra siêu âm.

Bước 3 – Cán nóng thép hình chữ V

  • Phôi được nung đến 1100–1200°C → đưa qua hệ thống giá cán tạo hình chữ V.
  • Quy trình nhiều pass cán đảm bảo góc 90°, biên thẳng, cạnh đều.

Bước 4 – Làm nguội – Cắt đoạn

  • Thép sau cán được làm nguội trên giàn nguội.
  • Cắt thành chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.

Bước 5 – Đo kiểm – Đóng bó – Dập nhãn

  • Kiểm tra kích thước, độ dày, độ cong vênh, độ bám kẽm (nếu là thép mạ).
  • Đóng bó 1–1.5 tấn/bó và dập logo Nhà Bè.

Thành phần hóa học của thép V70

(tham chiếu mác SS400 hoặc tương đương theo JIS/GB/TCVN)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.25
Mn (Mangan) ≤ 1.40
Si (Silic) ≤ 0.50
P (Phosphor) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.045

Sản phẩm này thường thuộc nhóm thép cacbon thấp, dễ gia công, hàn tốt, phù hợp kết cấu.

Đặc tính cơ học

  • (tham chiếu tiêu chuẩn SS400/hoặc tương đương)
Thuộc tính cơ học Giá trị
Giới hạn chảy (Yield Strength) 235 – 245 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 400 – 510 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Độ cứng 120 – 160 HB

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẻo, chịu uốn tốt
  • Dễ hàn, dễ gia công
  • Khả năng chịu lực cao khi dùng làm kết cấu thép

Các mác thép thường dùng

  • SS400 (Nhật Bản) – mác thông dụng nhất
  • Q235B (Trung Quốc) – tương đương SS400
  • A36 (Hoa Kỳ) – đôi khi được thay thế tùy lô phôi

Nhà Bè sản xuất chủ yếu theo nhóm SS400/ASG400/CT38 hoặc tương đương.

Dấu hiệu nhận biết thép V70 Nhà Bè chính hãng

Để tránh mua nhầm hàng trôi nổi, bạn có thể kiểm tra:

✔ 1. Logo dập trên thân thép

  • Dấu dập “V”, hoặc ký hiệu riêng của Nhà Bè.
  • Logo sắc nét, không lem, không mờ.

✔ 2. Nhãn treo đầu bó

Trên nhãn có:

  • Tên nhà máy: Nhà Bè
  • Ký hiệu thép: V70x70, độ dày
  • Số lô, ngày sản xuất
  • Tiêu chuẩn sản xuất

✔ 3. Độ đồng đều

  • Góc chữ V chuẩn 90°
  • Cạnh thẳng, không xoắn
  • Bề mặt cán nóng mịn, ít rỗ

✔ 4. Cân nặng đúng theo bảng trọng lượng tiêu chuẩn

Ví dụ thép V70x70 dày 7mm → ~7.14 kg/m. Nếu sai lệch >5% → khả năng hàng kém chất lượng.

Dấu hiệu nhận biết logo V Miền Nam
Dấu hiệu nhận biết logo V Miền Nam (V Nhà Bè)
Logo thép V Nhà Bè
Logo thép V Nhà Bè
Tem nhãn thép V Nhà Bè
Tem nhãn thép V Nhà Bè

Đơn vị cung ứng tận công trình: Thép Hùng Phát

Nếu bạn muốn cung ứng thép V70 Nhà Bè tận công trình, Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối phổ biến trên thị trường (ở TP.HCM và các tỉnh lân cận).

Ưu điểm khi mua ở các đại lý phân phối như Hùng Phát

  • Giao hàng tận công trình bằng xe cẩu/xe tải
  • Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ (nếu yêu cầu)
  • Hàng xuất đúng lô – đúng tiêu chuẩn – đúng thương hiệu
  • Giá cạnh tranh, báo giá nhanh

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ