Thép hộp đen size lớn nhập khẩu

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách thép hộp vuông size lớn 100×100, 125×125, 150×150, 175×175, 200×200, 250×250, 300×300, 4500x450mm….
  • Quy cách thép hộp chữ nhật size lớn: 100×150, 100×200, 150×200, 150×250, 150×300, 200×300,300×500…
  • Độ dày thép: 2.5 ly đến 10 ly
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A500, JIS G3466. Mác thép: SPSR400, SPSR 490; Grade A, B, B; STK400, STK540…
  • Độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng: 70-90um ….
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Hàng nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hộp size lớn nhập khẩu là loại thép hộp có kích thước lớn (thường có chiều rộng hoặc chiều cao từ 100 mm trở lên) và được nhập khẩu từ các nhà máy sản xuất thép uy tín trên thế giới. Những loại thép hộp này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao và phù hợp cho các công trình có yêu cầu khắt khe về độ bền và tính chịu lực.

thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Thép Hộp Size Lớn Nhập Khẩu

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách thép hộp vuông size lớn 100×100, 125×125, 150×150, 175×175, 200×200, 250×250, 300×300, 4500x450mm….
  • Quy cách thép hộp chữ nhật size lớn: 100×150, 100×200, 150×200, 150×250, 150×300, 200×300,300×500…
  • Độ dày thép: 2.5 ly đến 10 ly
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A500, JIS G3466. Mác thép: SPSR400, SPSR 490; Grade A, B, B; STK400, STK540…
  • Độ dày lớp mạ kẽm nhúng nóng: 70-90um ….
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Hàng nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Đặc Điểm Nổi Bật

  • Kích Thước Đa Dạng: Thép hộp size lớn thường có kích thước từ 100 mm đến 500mm, độ dày từ 6 mm đến 16 mm.
  • Chất Lượng Cao: Được nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về sản xuất thép như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, hoặc châu Âu, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), EN (Châu Âu).
  • Vật Liệu: Chủ yếu từ thép carbon, thép hợp kim thấp cường độ cao, giúp tăng độ bền và khả năng chịu lực.

Ưu Điểm

  1. Khả Năng Chịu Lực Tốt: Thép hộp lớn có khả năng chịu lực cao, thích hợp với các công trình yêu cầu độ bền và ổn định.
  2. Độ Bền Cao: Chống chịu tốt trong các môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc nơi có độ ẩm cao, đặc biệt khi được mạ kẽm nhúng nóng.
  3. Tính Thẩm Mỹ: Kích thước lớn, bề mặt mịn, dễ dàng gia công và lắp đặt.
  4. Đa Dụng: Phù hợp cho nhiều mục đích như kết cấu nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng công nghiệp, và các dự án hạ tầng.
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Bảng quy cách/báo giá thép hộp size lớn nhập khẩu

Bảng quy cách kích thước trọng lượng

  • Lưu ý dung sai ±5%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận quy cách thực tế
STT Thép hộp đen cỡ lớn Độ dài Trọng lượng
1 Thép hộp 300x300x12 6 651.11
2 Thép hộp 300x300x10 6 546.36
3 Thép hộp 300x300x8 6 440.1
4 Thép hộp 200x200x12 6 425.03
5 Thép hộp 200x200x10 6 357×96
6 Thép hộp 180x180x10 6 320×28
7 Thép hộp 180x180x8 6 259×24
8 Thép hộp 180x180x6 6 196.69
9 Thép hộp 180x180x5 6 165×79
10 Thép hộp 160x160x12 6 334.8
11 Thép hộp 160x160x8 6 229.09
12 Thép hộp 160x160x6 6 174.08
13 Thép hộp 160x160x6 6 196.69
14 Thép hộp 160x160x5 6 146.01
15 Thép hộp 150x250x8 6 289×38
16 Thép hộp 150x250x5 6 183.69
17 Thép hộp 150x150x5 6 136.59
18 Thép hộp 140x140x8 6 198×95
19 Thép hộp 140x140x6 6 151×47
20 Thép hộp 140x140x5 6 127×17
21 Thép hộp 120x120x6 6 128.87
22 Thép hộp 120x120x5 6 108.33
23 Thép hộp 100x200x8 6 214×02
24 Thép hộp 100x140x6 6 128×86
25 Thép hộp 100x100x5 6 89.49
26 Thép hộp 100x100x10 6 169.56
27 Thép hộp 100x100x2.0 6 36×78
28 Thép hộp 100x100x2.5 6 45.69
29 Thép hộp 100x100x2.8 6 50.98
30 Thép hộp 100x100x3.0 6 54.49
31 Thép hộp 100x100x3.5 6 79.66
32 Thép hộp 100x100x3.8 6 68.33
33 Thép hộp 100x100x4.0 6 71.74
34 Thép hộp 100x150x2.0 6 46.2
35 Thép hộp 100x150x2.5 6 54.46
36 Thép hộp 100x150x2.8 6 64.17
37 Thép hộp 100x150x3.2 6 73.04
38 Thép hộp 100x150x3.5 6 79.66
39 Thép hộp 100x150x3.8 6 86.23
40 Thép hộp 100x150x4.0 6 90.58
41 Thép hộp 150x150x2.0 6 55.62
42 Thép hộp 150x150x2.5 6 69.24
43 Thép hộp 150x150x2.8 6 77.36
44 Thép hộp 150x150x4.0 6 109.42
45 Thép hộp 100x200x2.0 6 55.62
46 Thép hộp 100x200x2.5 6 69.24
47 Thép hộp 100x200x3.0 6 77.36
48 Thép hộp 100x200x3.2 6 88.12
49 Thép hộp 100x200x3.5 6 96.14
50 Thép hộp 100x200x3.8 6 104.12
51 Thép hộp 100x200x4.0 6 109.42

Bảng giá tham khảo

  • Lưu ý do biến động thị trường sắt thép nhập khẩu tăng giảm mỗi ngày nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận báo giá mới nhất

Tên sản phẩm

Trọng lượng (kg/cây)

Đơn giá tham khảo (vnđ/kg)

Đơn giá tham khảo (vnđ/cây)

Thép hộp 100 x 100 x 8

257.50

19,000

4,892,500

Thép hộp 100 x 140 x 6

249.40

19,000

4,738,600

Thép hộp 100 x 200 x 8

407.40

19,000

7,740,600

Thép hộp 120 x 120 x 5

210.70

19,000

4,003,300

Thép hộp 120 x 120 x 6

240.40

19,000

4,567,600

Thép hộp 140 x 140 x 5

249.00

19,000

4,731,000

Thép hộp 140 x 140 x 6

303.50

19,000

5,766,500

Thép hộp 140 x 140 x 8

327.40

19,000

6,220,600

Thép hộp 150 x 150 x 5

279.30

19,000

5,306,700

Thép hộp 150 x 150 x 6

325.50

19,000

6,184,500

Thép hộp 150 x 150 x 8

407.90

19,000

7,750,100

Thép hộp 150 x 250 x 5

358.50

19,000

6,811,500

Thép hộp 150 x 250 x 6

438.00

19,000

8,322,000

Thép hộp 150 x 250 x 8

551.20

19,000

10,472,800

Thép hộp 160 x 160 x 5

297.00

19,000

5,643,000

Thép hộp 160 x 160 x 6

340.60

19,000

6,471,400

Thép hộp 160 x 160 x 8

343.60

19,000

6,528,400

Thép hộp 160 x 160 x 12

625.00

19,000

11,875,000

Thép hộp 160 x 200 x 8

479.70

19,000

9,114,300

Thép hộp 180 x 180 x 10

380.00

19,000

7,220,000

Thép hộp 180 x 180 x 6

607.00

19,000

11,533,000

Thép hộp 200 x 200 x 8

555.80

19,000

10,560,200

Thép hộp 200 x 200 x 10

676.40

19,000

12,851,600

Thép hộp 200 x 200 x 12

813.00

19,000

15,447,000

Thép hộp 300 x 300 x 6

664.60

19,000

12,627,400

Thép hộp 300 x 300 x 8

892.20

19,000

16,951,800

Thép hộp 300 x 300 x 10

1043.90

19,000

19,834,100

Thép hộp 300 x 300 x 12

1247.70

19,000

23,706,300

Thép hộp 300 x 300 x 16

1653.70

19,000

31,420,300

Ứng Dụng

  • Xây Dựng Công Trình Lớn: Nhà cao tầng, nhà máy, nhà kho, cầu vượt, và các công trình công cộng.
  • Kết Cấu Công Nghiệp: Làm khung kết cấu trong các nhà xưởng, bến bãi, và kho chứa hàng.
  • Công Trình Giao Thông: Dùng làm khung kết cấu cầu, các hạng mục phụ trợ trong giao thông.
  • Trang Trí Nội Ngoại Thất: Dùng trong thiết kế kiến trúc, các hạng mục trang trí hoặc làm khung kết cấu nội thất lớn.
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Phân Loại Thép Hộp Size Lớn

1. Phân Loại Theo Hình Dạng

Thép Hộp Vuông Size Lớn:

  • Có thiết kế mặt cắt hình vuông, các cạnh có kích thước từ 200×200 mm đến 400×400 mm.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình có kết cấu đối xứng như cột nhà, khung thép, và trụ cầu.
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Thép Hộp Chữ Nhật Size Lớn:

  • Có thiết kế mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng và chiều cao khác nhau, phổ biến từ 200×100 mm đến 400×200 mm.
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong dầm chịu lực, kết cấu sàn, khung mái của nhà xưởng và nhà thép tiền chế.
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

2. Phân Loại Theo Bề Mặt

Thép Hộp Size Lớn Đen:

Là loại thép không qua mạ kẽm, có bề mặt màu đen tự nhiên của thép.

  • Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công.
  • Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa và gỉ sét nếu không bảo quản đúng cách.
  • Ứng dụng: Thường dùng ở những công trình nội thất hoặc khu vực ít tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Thép Hộp Size Lớn Mạ Kẽm:

Được phủ một lớp mạ kẽm điện phân, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.

  • Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng, khả năng chống gỉ tốt hơn thép đen.
  • Ứng dụng: Kết cấu trong nhà và ngoài trời, như nhà xưởng, hàng rào, và các công trình công cộng.

Thép Hộp Size Lớn Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

Thép được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày và bền bỉ hơn so với mạ kẽm thường.

  • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ và oxy hóa vượt trội, bền trong môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc nhà máy hóa chất.
  • Ứng dụng: Công trình ngoài trời, các kết cấu thép cầu đường, nhà tiền chế, và công trình ven biển.

Kết luận

Thép hộp size lớn được phân loại rõ ràng dựa trên hình dạng và bề mặt, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Việc lựa chọn loại thép phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu về tải trọng, môi trường sử dụng, và ngân sách dự án.

thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Tiêu Chuẩn Của Thép Hộp Size Lớn

Thép hộp size lớn được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:

1. Tiêu Chuẩn Quốc Tế

  • ASTM A500: Quy định về yêu cầu kỹ thuật cho thép hộp kết cấu dùng trong xây dựng và công nghiệp, gồm cả thép hộp vuông và chữ nhật.
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn Mỹ cho ống thép hàn và thép đúc, thường áp dụng cho thép hộp size lớn.
  • EN 10219: Tiêu chuẩn châu Âu áp dụng cho thép hộp hàn lạnh dùng trong kết cấu.
  • JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản dành cho thép hộp vuông và chữ nhật, dùng làm kết cấu chịu tải trong xây dựng.

2. Tiêu Chuẩn Việt Nam

  • TCVN 1656-75: Tiêu chuẩn thép hình và thép hộp kết cấu.
  • TCVN 197:2002: Quy định về kiểm tra độ bền kéo và độ cứng của thép kết cấu.
  • TCVN 5408:2007: Tiêu chuẩn yêu cầu đối với thép kết cấu dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

3. Tiêu Chuẩn Liên Quan Đến Mạ Kẽm

  • ASTM A123/A123M: Quy định cho thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
  • EN ISO 1461: Tiêu chuẩn về lớp phủ kẽm nhúng nóng cho các sản phẩm thép.
  • BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép hàn và mạ kẽm dùng trong công nghiệp.
thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Bảng Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Thép Hộp Size Lớn

1. Thành Phần Hóa Học

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của một số mác thép phổ biến sử dụng trong sản xuất thép hộp size lớn:

Thành Phần (%) Mác Thép SS400 Mác Thép S235JR Mác Thép ASTM A36
Carbon (C) ≤ 0.20 ≤ 0.17 ≤ 0.26
Mangan (Mn) ≤ 1.40 ≤ 1.40 ≤ 1.20
Silic (Si) ≤ 0.35 ≤ 0.30 ≤ 0.40
Photpho (P) ≤ 0.050 ≤ 0.045 ≤ 0.040
Lưu Huỳnh (S) ≤ 0.050 ≤ 0.045 ≤ 0.040

2. Cơ Tính Của Thép Hộp Size Lớn

Thông Số Mác Thép SS400 Mác Thép S235JR Mác Thép ASTM A36
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 245 ≥ 235 ≥ 250
Độ bền kéo (MPa) 400 – 510 360 – 510 400 – 550
Độ giãn dài (%) ≥ 20 ≥ 20 ≥ 23
Độ cứng (HB) ≤ 160 ≤ 150 ≤ 170

Giải Thích

  • Thành phần hóa học: Tỷ lệ các nguyên tố như Carbon, Mangan, Silic… quyết định tính chất cơ học và khả năng gia công của thép.
  • Cơ tính: Các thông số như giới hạn chảy, độ bền kéo, và độ giãn dài thể hiện khả năng chịu lực, đàn hồi, và độ dẻo của thép hộp size lớn.

Những thông số này đảm bảo thép hộp size lớn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu sử dụng trong nhiều loại công trình.

thép hộp size lớn
thép hộp size lớn

Đơn vị phân phối

  • Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép hộp size lớn nhập khẩu uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.
  • Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép hộp vuông và chữ nhật size lớn đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, TCVN, phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và cơ khí.

Vì Sao Nên Chọn Thép Hộp Size Lớn Tại Thép Hùng Phát?

Đa Dạng Kích Thước Và Chủng Loại

  • Các sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm lạnh và thép đen nguyên bản.

Chất Lượng Đảm Bảo

  • Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như ASTM, JIS, EN, TCVN.
  • Được kiểm định nghiêm ngặt trước khi phân phối.

Nguồn Hàng Nhập Khẩu Uy Tín

  • Hàng hóa nhập khẩu trực tiếp từ các nhà sản xuất thép hàng đầu thế giới, đảm bảo giá thành cạnh tranh.

Hỗ Trợ Khách Hàng Toàn Diện

  • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu.
  • Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ.
  • Chính sách giá linh hoạt và ưu đãi lớn cho các dự án quy mô.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh thép, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hộp size lớn nhập khẩu chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu và tiêu chí của thị trường.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ