Thép Tròn Đặc Phi 10 (Láp đặc)

Sản phẩm được phân phối tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát đạt mọi tiêu chuẩn chất lượng

Đặc điểm cơ bản:

  • Đường kính: 10mm (D10)
  • Trọng lượng: 0.62 kg/m
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu
  • Bề mặt: Trơn đen hoặc mạ kẽm theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, JIS, ASTM, GB…
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 10, hay còn gọi là D10, là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và cơ khí chế tạo. Với kích thước nhỏ gọn nhưng có độ bền cao, D10 đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố kết cấu, tăng cường độ chịu lực cho công trình.

Thép tròn đặc phi 10
Thép tròn đặc phi 10

Thép Tròn Đặc Phi 10

Sản phẩm được phân phối tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát đạt mọi tiêu chuẩn chất lượng

Một vài thông số và đặc điểm cơ bản

  • Đường kính: 10mm (D10)
  • Trọng lượng: 0.62 kg/m
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu
  • Bề mặt: Trơn đen hoặc mạ kẽm theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, JIS, ASTM, GB…
  • Xuất xứ: nhập khẩu
Thép tròn đặc phi 10 (lap đặc D10)
Thép đặc phi 10 (lap đặc D10)

Lợi ích khi sử dụng thép tròn đặc phi 10

  • Chịu lực tốt: Với kết cấu đặc ruột, thép tròn đặc phi 10 có khả năng chịu tải trọng và áp lực cơ học cao, giúp tăng độ bền vững cho các chi tiết kết cấu, khung sườn hoặc hệ thống đỡ trong công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Dễ gia công: Thép có dạng hình học đơn giản, đồng đều nên rất thuận tiện cho việc cắt, hàn, tiện, phay hoặc uốn cong theo hình dạng mong muốn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình chế tạo, đặc biệt phù hợp cho các xưởng cơ khí vừa và nhỏ.
  • Chống ăn mòn tốt: Nếu được xử lý bề mặt bằng sơn chống gỉ, mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện, thép tròn đặc phi 10 có thể sử dụng bền bỉ trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ, làm tăng đáng kể tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
  • Ứng dụng linh hoạt: Với đường kính nhỏ và trọng lượng nhẹ, sản phẩm dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: xây dựng dân dụng, chế tạo cơ khí, đóng tàu, sản xuất thiết bị nông nghiệp, nội thất công nghiệp, làm trục, chốt, thanh giằng hoặc khung sườn kết cấu.
Thép tròn đặc phi 10
Thép tròn đặc phi 10

Quy cách và báo giá thép tròn đặc phi 10

  • Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
  • Để cập nhật giá mới nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123

Bảng giá tham khảo cho tròn đặc size D10

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Tròn đặc phi 10 0.62 12.000-22.000

>>Xem thêm bảng giá thép đặc tròn các size các tại đây

Thép tròn đặc phi 10
Thép láp đặc phi 10

Chia loại thép tròn đặc phi 10 theo 2 nhóm

Dựa vào bề mặt thép và nhu cầu sử dụng thì dòng thép này sẽ được chia thành 2 nhóm chính:

Nhóm 1: Thép tròn đặc phi 10 đen

  • Đặc điểm: Là loại thép chưa qua xử lý mạ bề mặt, thường có màu đen hoặc xám đen do lớp oxit tự nhiên sau khi cán nóng.
  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công, dễ hàn cắt và sử dụng rộng rãi trong các công trình cơ khí, xây dựng thông thường.
  • Ứng dụng: Làm ty ren, móc chờ, móng nhà, kết cấu khung chịu lực trong môi trường không yêu cầu chống gỉ cao.

Nhóm 2: Thép tròn đặc phi 10 mạ kẽm

  • Đặc điểm: Là thép láp phi 10 đã được mạ kẽm (mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân), có bề mặt sáng, sạch, chống oxy hóa.
  • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ tốt, tuổi thọ cao hơn nhiều so với thép đen, thích hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, kết cấu ngoài trời, làm hàng rào, lan can, thiết bị cơ khí tiếp xúc môi trường khắc nghiệt.

Thép Hùng Phát chuyên nhận gia công mạ kẽm thép láp đặc phi 10, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Dịch vụ mạ kẽm bao gồm:

  • Mạ kẽm nhúng nóng: Tạo lớp mạ dày, bám chắc, chống gỉ tối ưu – phù hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt, ăn mòn cao.
  • Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng, sáng bóng, tính thẩm mỹ cao – phù hợp cho chi tiết kỹ thuật, thiết bị cơ khí, nội thất.

Nhóm 3: Thép tròn đặc phi 10 chuốt bóng

  • Thép láp đặc phi 10 chuốt bóng là loại thép đã qua quá trình gia công bề mặt bằng phương pháp kéo nguội hoặc mài tinh để tạo độ bóng cao, giúp tăng tính thẩm mỹ và giảm ma sát khi sử dụng trong các chi tiết cơ khí chính xác, trục truyền động, chốt định vị…

Nhóm 4: Thép tròn đặc phi 10 cắt khúc theo yêu cầu

  • Ngoài ra, sản phẩm còn được cung cấp theo dạng cắt khúc theo yêu cầu, nghĩa là khách hàng có thể đặt hàng chiều dài tùy ý phù hợp với mục đích sử dụng thực tế như làm linh kiện, bulong, khuôn mẫu hay các chi tiết máy cần độ chính xác cao, tiết kiệm thời gian gia công tại xưởng.
  • Đây là giải pháp linh hoạt, giúp tối ưu hóa chi phí và hiệu quả sản xuất.
Thép tròn đặc phi 10
Thép láp đặc phi 10

Thép tròn đặc phi 10 dùng để làm gì?

Ứng dụng của thép láp đặc phi 10 rất đa dạng nhờ vào đặc tính chịu lực tốt, dễ gia công và độ ổn định cao trong quá trình sử dụng.

Làm vật liệu trong gia cố kết cấu bê tông

  • Thép láp D10 là loại thép phổ biến trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, thường được dùng trong các hạng mục móng nhà, dầm, cột, sàn…
  • Với khả năng chịu kéo và chịu uốn tốt, thép láp D10 đóng vai trò như “xương sống” giúp kết nối và tăng độ cứng vững cho khối bê tông, từ đó đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ cho công trình.

Làm vật tư trong chế tạo cơ khí

  • Trong ngành cơ khí chế tạo, thép láp đặc phi 10 được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy, linh kiện cơ khí như khung giàn, giá đỡ, hoặc làm trục truyền động nhờ khả năng gia công tốt và chịu tải ổn định.
  • Với những sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao, thép láp phi 10 chuốt bóng còn được ưu tiên sử dụng nhờ bề mặt láng mịn, hạn chế ma sát khi vận hành.

Làm vật liệu chính trong gia công kết cấu kim loại

  • Loại thép này còn được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng như đóng tàu, sản xuất ô tô, container, các thiết bị kim loại cho nhà xưởng hoặc kết cấu thép nhà tiền chế.
  • Khả năng cắt, hàn và uốn dễ dàng giúp thép láp D10 thích hợp để tạo thành nhiều dạng sản phẩm khác nhau theo yêu cầu kỹ thuật.

Làm vật tư sản xuất thanh nối, chốt, bulong

  • Thép láp đặc phi 10 cũng được gia công để sản xuất các chi tiết liên kết như chốt cố định, bulong, ty ren hoặc các loại thanh giằng trong xây dựng và cơ khí.
  • Những chi tiết này đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu lực kéo và nén tốt – điều mà thép D10 đáp ứng hiệu quả.

Nhờ các đặc điểm trên, thép láp đặc phi 10 là vật liệu vừa bền bỉ, linh hoạt, vừa tiết kiệm chi phí, phù hợp với nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp hiện đại.

Nhiều lĩnh vực sử dụng sản phẩm
Nhiều lĩnh vực sử dụng sản phẩm

Các thành phần và tiêu chuẩn

Những yếu tố này rất quan trọng khi lựa chọn thép cho các ứng dụng cụ thể, giúp đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ của công trình.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Của Thép Tròn Đặc Phi 10

Tiêu chuẩn Xuất xứ Đặc điểm
TCVN 1651-2 Việt Nam Thép thanh vằn dùng cho bê tông cốt thép
JIS G3101 Nhật Bản Thép kết cấu chung
ASTM A36 Mỹ Thép kết cấu có độ bền cao
GB/T 700 Trung Quốc Thép cacbon chất lượng cao

Thành Phần Hóa Học Của Thép Tròn Đặc Phi 10

(Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, bảng dưới đây thể hiện thành phần phổ biến theo ASTM A36)

Nguyên tố C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
Carbon (C) ≤ 0.26 ≤ 0.40 0.60 – 1.20 ≤ 0.04 ≤ 0.05

Thành phần hóa học quyết định đến tính chất cơ học, khả năng gia công, độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép. Dưới đây là ý nghĩa của từng nguyên tố chính trong thép tròn đặc phi 10:

  • Carbon (C): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép. Hàm lượng carbon càng cao, thép càng cứng nhưng cũng dễ giòn hơn.
  • Silicon (Si): Giúp tăng cường độ bền và độ đàn hồi của thép, đồng thời cải thiện khả năng chống oxy hóa.
  • Mangan (Mn): Cải thiện độ dẻo, độ bền kéo và khả năng chống va đập của thép.
  • Phốt pho (P): Tăng độ bền nhưng làm giảm tính dẻo, nếu hàm lượng cao có thể làm thép giòn hơn.
  • Lưu huỳnh (S): Cải thiện khả năng gia công nhưng có thể làm thép giòn nếu hàm lượng quá cao.

Cơ Tính Của Thép Tròn Đặc Phi 10

(Dữ liệu tham khảo theo ASTM A36)

Tính chất Giá trị
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 250
Độ bền kéo (MPa) 400 – 550
Độ giãn dài (%) ≥ 20

Cơ tính của thép phản ánh khả năng chịu lực, độ bền, độ cứng và tính đàn hồi của vật liệu. Dưới đây là các chỉ tiêu cơ tính quan trọng của thép láp đặc phi 10:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength – MPa): Là ứng suất tối đa mà thép có thể chịu trước khi biến dạng dẻo (không hồi phục). Nếu vượt quá giới hạn này, thép sẽ không trở lại hình dạng ban đầu.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength – MPa): Là lực kéo lớn nhất mà thép có thể chịu được trước khi bị đứt gãy. Chỉ số này càng cao thì thép càng có khả năng chịu lực tốt.
  • Độ giãn dài (% – Elongation): Thể hiện khả năng kéo giãn của thép trước khi bị đứt gãy. Độ giãn dài cao giúp thép có khả năng chống nứt gãy và dễ uốn cong hơn.

Quy Trình Sản Xuất Thép Láp Đặc Phi 10

Thép láp đặc (thép tròn đặc) được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại nhằm đảm bảo độ bền, độ chính xác và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Dưới đây là các bước chính trong quy trình sản xuất thép láp đặc:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu chính để sản xuất thép láp đặc là quặng sắt hoặc thép phế liệu.
  • Các thành phần hợp kim như Carbon (C), Mangan (Mn), Silicon (Si), Lưu huỳnh (S), Phốt pho (P)… được kiểm soát kỹ lưỡng để đạt chất lượng mong muốn.

2. Nấu chảy kim loại

  • Quặng sắt hoặc thép phế liệu được nấu chảy trong lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò cao.
  • Hợp kim và các nguyên tố hóa học được điều chỉnh để đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Kim loại nóng chảy được khử tạp chất, khử oxy để đảm bảo độ tinh khiết.

3. Đúc phôi thép

  • Kim loại lỏng được đúc thành phôi tròn hoặc phôi vuông tùy theo yêu cầu sản xuất.
  • Phôi có thể được làm nguội từ từ hoặc làm nguội nhanh tùy vào tính chất cơ học mong muốn.

4. Cán nóng định hình thép láp đặc

  • Phôi thép được nung nóng lên khoảng 1.100 – 1.250°C để dễ dàng tạo hình.
  • Thép được đưa qua các trục cán để tạo thành thanh tròn đặc với đường kính mong muốn.
  • Sau khi cán, thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí để ổn định cấu trúc.

5. Ủ và xử lý nhiệt (nếu cần)

  • Một số loại thép láp đặc yêu cầu quá trình ủ nhiệt để cải thiện độ cứng, độ bền và khả năng gia công.
  • Phương pháp xử lý nhiệt phổ biến bao gồm: tôi, ram, ủ, thường hóa…

6. Kiểm tra chất lượng

  • Thép láp đặc được kiểm tra kích thước, độ bền cơ học, thành phần hóa học, độ cứng…
  • Các tiêu chuẩn kiểm tra bao gồm siêu âm (UT), kiểm tra kéo nén, thử độ cứng…

7. Gia công thành phẩm

  • Cắt theo kích thước yêu cầu (thường là 6m, 12m hoặc cắt lẻ theo nhu cầu).
  • Mạ kẽm, sơn phủ chống gỉ (nếu có).
  • Đánh bóng bề mặt để tăng tính thẩm mỹ và độ bền.

8. Đóng gói và vận chuyển

  • Thành phẩm được bó lại thành từng lô theo quy cách tiêu chuẩn.
  • Vận chuyển đến kho hoặc giao cho khách hàng theo đơn đặt hàng.

Quy trình sản xuất thép láp đặc đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng và cơ khí.

Thép tròn đặc phi 10 (láp đặc cuộn)
Thép láp đặc phi 10 (láp đặc cuộn)

Nơi Cung Cấp Thép Tròn Đặc Phi 10 Uy Tín

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị phân phối thép láp đặc phi 10 chất lượng, hãy liên hệ với Thép Hùng Phát. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép đặc tròn với đa dạng kích thước, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và giá cả cạnh tranh.

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Hóa đơn chứng từ hợp lệ
  • Báo giá và giao hàng nhanh chóng
  • Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • KD1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • KD2: 0909 938 123 Ms Ly – Báo giá sản phẩm
  • KD3: 0938 261 123 Ms Mừng – Báo giá sản phẩm
  • KD4: 0938 437 123 Ms Trâm – Báo giá sản phẩm
  • CSKH: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ