Mô tả
Thép ống đúc phi 102 (DN90) là loại thép cao cấp được sản xuất theo quy trình đúc không có mối hàn, đáp ứng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và GB. Sản phẩm này thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp, và giao thông.

Mục lục
Thép ống đúc phi 102 (DN90)
Mua ngay ống thép đúc phi 102 giá tốt nhất. Đơn vị nhập khẩu và phân phối toàn quốc Ống thép Đúc, sắt thép xây dựng dân dụng và công nghiệp
Thông Số Kỹ Thuật
- Kích thước: Đường kính ngoài 101,6 mm (hay gọi là ống Phi 102 hoặc DN90)
- Độ dày: 2.11mm đến 16.15mm
- Chiều dài: 6 m đến 12 m hoặc cắt, hàn theo yêu cầu khi đặt mua tại Thép Hùng Phát
- Vật liệu: Thép carbon hoặc hợp kim cao cấp
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106, ASTM A53, JIS G3454, GB/T 8163
- Xuất xứ: Nhập khẩu, đặt biệt là Trung Quốc. Xem thêm các dòng sản phẩm ống thép đúc Trung Quốc
Đặc điểm Nổi Bật
- Độ bền cao: Thép ống đúc phi 102 chịu được áp lực lớn, thích hợp cho các dự án đòi hỏi khả năng chịu lực tốt.
- Kháng mài mòn: Bề mặt được xử lý mịnh, đảm bảo không bị gỉ sét trong môi trường khác nghiệt.
- Tính đa dụng: Được sử dụng trong đường ống dầu khí, hệ thống cấp thoát nước, và các kết cấu kỹ thuật khác.
Bảng giá ống thép đúc phi 102
Ống thép đúc DN 90 có giá dao động từ 18.000đ/kg đến 24.000đ/kg tùy thuộc vào quy cách, độ dày, ống thép đúc đen hay mạ kẽm. Liên hệ với Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
STT | Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Quy cách Đường kính(mm) x Độ dày(mm) |
Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (vnđ/kg) |
1 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 2,11 | SCH5/SCH5S | 5,18 | 18.000 – 24.000 |
2 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 3,05 | SCH10/SCH10S | 7,41 | 18.000 – 24.000 |
3 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 4,48 | SCH30 | 10,73 | 18.000 – 24.000 |
4 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 5,74 | SCH40 | 13,57 | 18.000 – 24.000 |
5 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 8,08 | SCH80 | 18,63 | 18.000 – 24.000 |
6 | Ống thép đúc phi 102 (DN90) | 101,6 x 16,15 | SCH.XXS | 34,03 | 18.000 – 24.000 |
Sau đây là các dòng ống thép đúc phổ biến mà khách hàng mua nhiều nhất theo số liệu thông kê của chúng tôi:
- Ống thép đúc phi 10
- Ống thép đúc phi 12
- Ống thép đúc phi 16
- Thép ống đúc phi 34
- Thép ống đúc phi 42
- Thép ống đúc phi 60
- Ống thép đúc Trung Quốc
Bảng giá ống thép đúc mọi quy cách tại đây
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Các loại ống thép đúc phi 102 thông dụng
Dưới đây là các loại ống thép đúc phi 102 (DN100) thông dụng nhất trên thị trường hiện nay, được phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất, bề mặt hoàn thiện và mục đích sử dụng:
1. Phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất
Loại ống | Tiêu chuẩn | Đặc điểm kỹ thuật | Ứng dụng |
---|---|---|---|
ASTM A106 Gr.B | Mỹ | Chịu nhiệt, chịu áp cao | Hệ thống hơi, dầu, khí nóng |
ASTM A53 | Mỹ | Chịu áp lực trung bình, dễ gia công | Xây dựng, dẫn nước, kết cấu |
API 5L (GR.B/X42/X52…) | Quốc tế | Dẫn dầu khí, chịu áp lực cao | Hệ thống dầu khí, ống ngầm |
GB/T 8163 | Trung Quốc | Dẫn chất lỏng áp suất trung bình | Công nghiệp tổng hợp |
JIS G3454/G3455 | Nhật Bản | Dẫn khí, dẫn chất lỏng công nghiệp | Nhà máy, lò hơi |
2. Phân loại theo tình trạng bề mặt
Loại ống | Bề mặt | Đặc điểm | Môi trường sử dụng |
---|---|---|---|
Ống thép đúc phi 102 trần | Không sơn, không mạ | Màu thép tự nhiên, dễ gia công | Trong nhà, cơ khí chế tạo |
Ống thép đúc phi 102 sơn đen | Sơn đen chống gỉ | Tăng độ bền lưu kho, dễ thi công | Công trình xây dựng, dẫn nước |
Ống thép đúc phi 102 mạ kẽm nhúng nóng | Mạ kẽm toàn bộ | Chống ăn mòn vượt trội | Ngoài trời, ven biển, PCCC |
3. Phân loại theo độ dày và trọng lượng
-
SCH20 – SCH40 – SCH80 – SCH160 – XS – XXS:
Đây là các cấp độ dày phổ biến của ống đúc phi 102.-
SCH20, SCH40: sử dụng cho các công trình dân dụng, kết cấu nhẹ.
-
SCH80 trở lên: chuyên dùng trong công nghiệp nặng, dẫn dầu khí áp suất cao.
-
XS, XXS (Extra Strong, Double Extra Strong): thường gặp trong hệ thống áp lực lớn, yêu cầu đặc biệt.
-
4. Phân loại theo hình thức gia công theo yêu cầu
Loại gia công | Mô tả | Ứng dụng |
---|---|---|
Ống đúc phi 102 cắt khúc | Cắt ống theo chiều dài yêu cầu (0.5m, 1m…) | Làm phụ kiện nối, trụ đỡ |
Ống đúc phi 102 tiện ren hai đầu | Gia công ren BSPT/NPT | Dễ lắp đặt hệ thống nước, khí |
Ống phi 102 gia công mạ kẽm sau cắt | Cắt khúc rồi mạ kẽm từng đoạn | Chống gỉ cho từng chi tiết nhỏ |
Ống khoan lỗ / hàn đầu bích | Theo bản vẽ kỹ thuật | Kết cấu thiết bị đặc thù |
5. Phân loại theo nguồn gốc xuất xứ
-
Trung Quốc: Giá tốt, chủng loại đa dạng, dễ nhập.
-
Hàn Quốc / Nhật Bản: Chất lượng cao, đồng đều, dùng cho công trình lớn.
-
Đức / Nga / EU: Độ bền cơ học cao, dùng trong ngành năng lượng, dầu khí.
-
Việt Nam (gia công cắt & mạ theo yêu cầu): Linh hoạt, tiết kiệm chi phí, giao hàng nhanh.
Lĩnh vực tham gia công trình của thép ống đúc phi 102
Thép ống đúc phi 102 là loại ống có đường kính danh nghĩa DN100, sở hữu độ dày lớn và khả năng chịu áp lực cao, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng hiện đại. Cụ thể:
Trong xây dựng:
Ống đúc phi 102 thường được dùng trong các kết cấu chịu lực như khung nhà thép tiền chế, cột giằng, lan can công nghiệp, hoặc làm ống bảo vệ cáp, ống kỹ thuật cho các công trình nhà cao tầng, cầu vượt, nhà xưởng, cảng biển, và các công trình giao thông hạ tầng trọng điểm.
Ngành công nghiệp dầu khí:
Do chịu được áp suất và nhiệt độ cao, ống đúc phi 102 thích hợp để sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hóa chất trong các giàn khoan ngoài khơi, nhà máy lọc dầu hoặc hệ thống ống ngầm dưới biển. Đây là môi trường đòi hỏi vật liệu có độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt.
Trong chế tạo máy móc và cơ khí chính xác:
Ống được dùng làm trục truyền động, ống nối kỹ thuật, bộ phận dẫn động thủy lực hoặc làm nguyên liệu đầu vào cho các chi tiết máy cần độ chính xác cao. Thép ống đúc có khả năng gia công cắt, tiện, hàn rất tốt.
Hệ thống kỹ thuật công nghiệp:
Bao gồm các hệ thống ống cấp thoát nước áp suất cao, hệ thống dẫn hơi nước trong lò hơi, hệ thống điều hòa trung tâm, PCCC, hệ thống làm mát trong nhà máy. Với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt (nhất là khi mạ kẽm hoặc sơn epoxy), ống phi 102 đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ cho toàn bộ hệ thống.
Ứng dụng khác:
Ngoài ra, ống thép đúc phi 102 còn được sử dụng trong ngành đóng tàu, kết cấu cầu cảng, hệ thống giằng chịu lực cho cần cẩu, cẩu trục, hoặc dùng trong các công trình năng lượng tái tạo như nhà máy điện gió, điện mặt trời.
Địa chỉ mua ống thép đúc phi 102 DN90 giá tốt, uy tín
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép ống đúc phi 102 uy tín, đảm bảo:
- Chất lượng đạt chuẩn: Sản phẩm đầy đủ chứng nhận chất lượng.
- Kho hàng lớn: Đầy đủ kích thước và độ dày.
- Giá cạnh tranh: Cam kết giá tốt nhất trên thị trường.
- Dịch vụ giao hàng nhanh: Hỗ trợ giao hàng tận nơi, đáp ứng tiến độ dự án.
Hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận báo giá thớng nhất và tự vấn chi tiết:
- Hotline: 0938 437 123
- Email: sales@hungphatsteel.com
- Website: hungphatsteel.com
Thép Hùng Phát – Sự lựa chọn hàng đầu cho dự án thép đầy chất lượng!