Thép Hộp Vuông 16×16

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 16x16mm
  • Độ dày ly: 0.7mm, 0.8mm,1.0mm 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm..
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 16×16 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….
Danh mục: Từ khóa:

Chia sẽ ngay

Mô tả

Thép hộp vuông 16×16 Quy cách, Báo giá

Thép hộp vuông 16×16 là loại thép có tiết diện hình vuông, với kích thước mỗi cạnh là 16mm và thường có độ dày thành ống khác nhau (từ 0.6mm đến 1.5mm). Loại thép này là một trong những sản phẩm thép hộp nhỏ gọn, dễ gia công và lắp đặt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền vừa phải và tính thẩm mỹ cao.

Thép hộp vuông 16x16
Thép hộp vuông 16×16

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: 16x16mm
  • Độ dày ly: 0.7mm, 0.8mm,1.0mm 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm..
  • Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
  • Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
  • Sử dụng: Thép hộp vuông 16×16 phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….

Quy cách thép hộp vuông 16×16

Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa

Quy cách Độ dày(mm) Trọng lượng kg/m Trọng lượng cây 6m (kg)
Hộp vuông đen 16×16 0.7 0.29               1.74
0.8 0.32               1.97
1.0 0.36               2.19
1.1 0.40               2.41
1.2 0.43               2.63
Thép hộp vuông 16x16
Thép hộp vuông 16×16

Giá thép hộp vuông đen 16×16 mới nhất

Giá thép hộp vuông 16×16 hôm nay đang giao động trong khoảng từ 16.720-19.250vnd/kg

Giá này đã có VAT và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá chính xác nhất.

Độ dày ly (mm) Trọng lượng (Kg/cây 6m) Giá tham khảo (vnđ/kg)
0.7               1.74 16.720-19.250
0.8               1.97 16.720-19.250
1.0               2.19 16.720-19.250
1.1               2.41 16.720-19.250
1.2               2.63 16.720-19.250
1.4               2.84 16.720-19.250

 

Đặc điểm của thép hộp vuông 16×16:

  • Kích thước: Mỗi cạnh của thép hộp là 16mm, tạo ra hình vuông nhỏ nhưng chắc chắn. Đây là kích thước trung bình nhỏ, phù hợp cho nhiều loại công trình và ứng dụng khác nhau.
  • Độ dày: Độ dày của thép hộp vuông 16×16 có thể thay đổi, phổ biến là từ 0.7mm đến 2.0mm, tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
  • Chất liệu: Được làm từ thép carbon, thường có thể mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để gia tăng khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
  • Bề mặt: Có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ và tạo vẻ thẩm mỹ cao hơn cho sản phẩm.

Ứng dụng của thép hộp vuông 16×16:

  1. Kết cấu xây dựng dân dụng và công nghiệp:

    • Được sử dụng để làm khung kết cấu trong các công trình xây dựng nhẹ như nhà ở, vách ngăn, hàng rào, và hệ thống mái che. Khả năng chịu lực tốt giúp thép hộp vuông 16×16 thích hợp cho các kết cấu chịu tải trọng vừa phải.
  2. Trang trí nội thất và ngoại thất:

    • Thép hộp vuông 16×16 được sử dụng rộng rãi trong ngành trang trí nội thất, đặc biệt là làm khung cho đồ nội thất như kệ sách, bàn ghế, hoặc các chi tiết trang trí trong các công trình kiến trúc hiện đại.
  3. Làm khung cửa và lan can:

    • Loại thép này thường được dùng làm khung cửa sổ, cửa ra vào, và lan can nhờ vào tính thẩm mỹ và độ chắc chắn của nó. Nó phù hợp với các ứng dụng cần độ bền và khả năng chịu mài mòn cao.
  4. Chế tạo thiết bị cơ khí nhẹ:

    • Thép hộp vuông 16×16 cũng được ứng dụng trong ngành cơ khí để chế tạo khung và bộ phận của các thiết bị cơ khí nhẹ hoặc máy móc công nghiệp vừa.
  5. Ngành công nghiệp vận tải:

    • Thép hộp này còn được sử dụng trong việc sản xuất khung và kết cấu của các loại xe vận tải nhẹ, xe tải nhỏ hoặc container.
  6. Ứng dụng trong hàng rào và lưới thép:

    • Thép hộp vuông 16×16 được dùng để làm các hàng rào, tường chắn và các hạng mục bảo vệ trong các công trình xây dựng nhờ vào độ cứng và bền bỉ của nó.

Ưu điểm của sắt hộp vuông 16×16:

  • Độ bền cao: Với kích thước nhỏ gọn, nhưng thép hộp 16×16 vẫn có độ bền và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu yêu cầu độ chắc chắn vừa phải.
  • Chống ăn mòn: Thép hộp vuông có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ngoài trời.
  • Dễ dàng gia công: Kích thước nhỏ giúp thép hộp dễ dàng cắt, uốn và gia công theo các yêu cầu thiết kế, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng xây dựng và trang trí.
  • Thẩm mỹ cao: Với bề mặt phẳng và dễ xử lý, sắt hộp vuông 16×16 có thể tạo ra các sản phẩm trang trí đẹp mắt và phù hợp với xu hướng kiến trúc hiện đại.

Tóm lại:

Sắt hộp vuông 16×16 là loại vật liệu xây dựng đa dụng, được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ, từ kết cấu xây dựng cho đến trang trí nội thất và ngoại thất. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính linh hoạt trong thi công, thép hộp 16×16 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng yêu cầu kết cấu bền bỉ và thẩm mỹ.

Thành phần hóa học và cơ tính

Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại sắt hộp vuông 16×16, có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:

  • Carbon (C): 0.05% – 0.25%
  • Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
  • Phosphorus (P)Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)

Lưu ý:

Thành phần hóa học của thép hộp vuông 16×16 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).

Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.

Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400

Carbon Silic Mangan Photpho Lưu huỳnh
≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

 

Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 16×16

Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp vuông 16×16 cho mọi công trình

  • Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
  • Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
  • Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ