, , , , ,

Thép hình I100

Thông số kỹ thuật thép hình I100 x 55 x 4.5 mm

  • Chiều dài bụng: 100mm
  • Chiều dài cánh: 55mm
  • Độ dày cánh: 4.5mm / 3.6mm….
  • Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
  • Mác thép: SS400, A36, SM490B….
  • Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
  • Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: cơ khí chế tạo, hàn kết cấu, xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, gia dụng….

Mô tả

Thép hình I100 là một loại thép hình chữ I có chiều cao mặt cắt (H) là 100mm, thuộc nhóm thép hình phổ thông dùng trong xây dựng và cơ khí chế tạo. Loại thép này được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp để đáp ứng yêu cầu chịu tải trọng, chống uốn và ổn định kết cấu, đặc biệt theo phương đứng.

Thép hình I100
Thép hình I100

Thép hình I100 hay sắt I100 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá

Dưới đây là thông tin sản phẩm được phân phối chính hãng bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát:

Thông số kỹ thuật thép hình I100 x 55 x 4.5mm

  • Chiều dài bụng: 100mm
  • Chiều dài cánh: 55mm
  • Độ dày cánh: 4.5mm / 3.6mm….
  • Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
  • Mác thép: SS400, A36, SM490B….
  • Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
  • Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: cơ khí chế tạo, hàn kết cấu, xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, gia dụng….

Bảng theo dõi kích thước trọng lượng

  • Lưu ý mỗi nhà máy hoặc hàng nhập khẩu từ mỗi nước sẽ có dung sai ±5%
Tên hàng hóa Quy cách Chiều dài Khối lượng (kg/m) Trọng lượng cây 6m
Thép hình I100 I100x55x4.5x6m 6m 9.47 56.8

Công thức tính trọng lượng thép I100

  • Đầu tiên ta có công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
  • Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
  • Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
  • Từ đó ta có trọng lượng thép hình I100 dày 4.5mm là:
  • =>Trọng lượng thép hình I100 dày 4.5mm = 9.466 kg /m; 56.8 kg/cây 6m
Thép hình I100
Thép hình I100

Giá thép hình I 100 mới nhất

  • Cập nhật nhanh giá thép hình I100 đang dao động trong khoảng 16.000-25.000 vnd/kg.
  • Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ
  • Hotline 0938 437 123.
  • Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu Trọng lượng cây 6m (kg) Thương hiệu Đơn giá
(vnđ/kg)
Giá cây 6m
(vnđ/cây)
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
đen
56.8 kg AKS 16.239 922.375
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
mạ kẽm
56.8 kg AKS 18.939 1.075.735
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
Mạ kẽm nhúng nóng
56.8 kg AKS 23.137 1.314.182
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
đen
56.8 kg Đại Việt 16.900 959.920
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
mạ kẽm
56.8 kg Đại Việt 19.300 1.096.240
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
Mạ kẽm nhúng nóng
56.8 kg Đại Việt 24.100 1.368.880
I 100 x 55 x 3.6 x 6m
đen
40.3 kg Posco 15.950 642.785
 I 100 x 55 x 3.6 x 6m
mạ kẽm
40.3 kg Posco 18.500 745.550
I 100 x 55 x 3.6 x 6m
Mạ kẽm nhúng nóng
40.3 kg Posco 25.000 1.007.500
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
đen
56.8 kg Nhập khẩu 16.000 908.800
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
mạ kẽm
56.8 kg Nhập khẩu 18.600 1.056.480
I 100 x 55 x 4.5 x 6m
Mạ kẽm nhúng nóng
56.8 kg Nhập khẩu 24.500 1.391.600
Những thép hình I khác:
Thép hình I100
Thép hình I100

Tổng quan chi tiết thép hình I 100

Dưới đây là tổng quan chi tiết về mô tả, ưu điểm, ứng dụng của sản phẩm này.

Mô tả thép hình I 100

  • Thép I 100 là dòng thép Carbon được sản xuất bằng phương pháp đúc và kéo phôi. Tên gọi được mô phỏng theo kiểu dáng của chữ I in hoa trong bảng chữ cái.
  • Với chiều dài bụng là 100mm sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh 55mm. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
THÉP HÌNH CHỮ I
THÉP HÌNH CHỮ I

Ưu điểm của thép hình I100

Thép hình I100 sở hữu nhiều đặc tính nổi bật nhờ được sản xuất từ phôi thép nguyên khối, không qua hàn nối, đảm bảo kết cấu liền mạch, chắc chắn, không phát sinh điểm yếu trong quá trình sử dụng. Điều này giúp thép có độ cứng vượt trội, khả năng chịu va đập và chịu lực tốt, đặc biệt phù hợp cho các kết cấu cần ổn định lâu dài.

Thép cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là khi được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ. Nhờ đó, tuổi thọ thép được kéo dài, giảm thiểu chi phí bảo trì hoặc thay thế.

Về mặt cơ tính, thép I100 có độ bền kéo và giới hạn chảy cao, cho phép chịu được áp lực lớn trong quá trình gia công cơ khí như cắt, hàn, nối, đột lỗ, uốn cong mà không bị biến dạng hoặc nứt gãy. Đây là lợi thế lớn trong các ngành cơ khí chế tạo, xây dựng và kết cấu thép.

Bên cạnh đó, do thiết kế dạng chữ I với cánh trên dưới phân bố đều, bụng hẹp, thép I100 có khả năng chịu tải trọng theo phương đứng rất tốt, đồng thời giữ được độ cân bằng và ổn định kết cấu trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

Thép hình I100
Thép hình I100

Ứng dụng của thép hình I100

Với những đặc điểm kỹ thuật ưu việt, thép hình I100 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Trong xây dựng công nghiệp và dân dụng, thép I100 thường được dùng để làm dầm phụ, sàn thép, xà gồ, khung chịu lực, kết cấu khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng.

  • Trong cơ khí, thép được dùng làm khung máy, giá đỡ, ray trượt, chi tiết máy, hoặc các bộ phận chịu lực của máy móc công nghiệp.

  • Trong ngành giao thông vận tải, thép I100 góp mặt trong kết cấu xe tải, khung gầm ô tô, linh kiện tàu thủy, tàu hỏa, thậm chí hỗ trợ một số hạng mục kỹ thuật phụ trợ trong hàng không và hàng hải.

  • Trong chế tạo nội thất – ngoại thất công nghiệp và dân dụng, thép I100 có thể dùng làm khung bàn, giá kệ, khung chịu lực cho thiết bị nặng hoặc sản phẩm trang trí mang phong cách công nghiệp.

  • Ngoài ra, thép còn được ứng dụng trong các ngành đóng tàu, sản xuất container, cẩu trục, giàn giáo, công trình hạ tầng giao thông, nơi đòi hỏi kết cấu bền chắc, chống biến dạng và ổn định lâu dài.

Có mặt trong nhiều hệ thống kết cấu
Có mặt trong nhiều hệ thống kết cấu

Chất liệu của thép I100

Thép hình I100 được sản xuất từ phôi thép cán nóng nguyên khối, với bề mặt và cấu trúc có thể gia công theo nhiều hình thức xử lý bề mặt nhằm đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau. Dưới đây là các dạng vật liệu phổ biến của thép I100 trên thị trường hiện nay:

1. Thép I100 đen (thép chưa mạ)

Thép I100 đen là loại thép nguyên bản sau khi cán nóng, chưa qua xử lý mạ bề mặt. Bề mặt thép có màu xanh đen hoặc xám đen tự nhiên do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất.

  • Ưu điểm:

    • Giá thành thấp, dễ gia công, cắt hàn.

    • Phù hợp với môi trường trong nhà hoặc nơi khô ráo ít tiếp xúc với độ ẩm.

  • Nhược điểm:

    • Dễ bị oxy hóa và ăn mòn nếu tiếp xúc với không khí ẩm hoặc hóa chất.

    • Không phù hợp với môi trường ngoài trời, môi trường biển, nhà máy hóa chất…

2. Thép I100 mạ kẽm điện phân (mạ lạnh, mạ nguội)

Để tăng khả năng chống ăn mòn, thép I100 đen có thể được gia công mạ kẽm điện phân, còn gọi là mạ nguội hoặc mạ lạnh. Quá trình này sử dụng phương pháp điện hóa để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép.

  • Ưu điểm:

    • Giúp tăng độ bền, chống gỉ sét cho thép trong môi trường thường.

    • Bề mặt sáng đẹp, có tính thẩm mỹ cao, dễ sơn phủ.

    • Chi phí mạ tương đối hợp lý.

  • Hạn chế:

    • Lớp kẽm mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, khả năng bảo vệ trong môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, biển, hóa chất) còn hạn chế.

    • Dễ trầy xước, ảnh hưởng đến lớp mạ nếu không bảo quản đúng cách.

3. Thép I100 mạ kẽm nhúng nóng (mạ nóng)

Đây là loại thép I100 được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp kẽm sẽ phản ứng với thép tạo thành liên kết bền vững, có khả năng chống gỉ và ăn mòn cao hơn nhiều so với mạ điện phân.

  • Ưu điểm:

    • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, sử dụng tốt trong môi trường ngoài trời, ven biển, môi trường hóa chất, nhà xưởng, kho bãi, kết cấu thép ngoài trời.

    • Lớp mạ bám chặt, bền chắc và khó bong tróc.

    • Tăng tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì.

  • Hạn chế:

    • Giá thành cao hơn so với thép đen hoặc mạ điện phân.

    • Bề mặt không sáng bóng như mạ lạnh, đôi khi có vảy kẽm tự nhiên.

Tùy vào môi trường sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, người dùng nên lựa chọn loại thép I100 phù hợp để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tối ưu chi phí. Trong các công trình ngoài trời, kết cấu biển, nhà thép tiền chế, nên ưu tiên thép I100 mạ kẽm nhúng nóng để đạt tuổi thọ cao nhất.

Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I 100

Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.

Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I100 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…

Hóa học

Mác thép Thành phần hóa học thép i100 (% tối đa)
Carbon Silic Mangan photpho Lưu huỳnh
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 35 35
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 35 35
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 40 50
SS400 50 50

Cơ tính

Mác thép Cơ tính của thép i100
YS Mpa TS Mpa EL %
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Mua thép hình I100 ở đâu giá tốt nhất

Đơn vị phân phối thép hình I100 tại Việt Nam

  • Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I100 của các thương hiệu :
    • An Khánh
    • Á Châu
    • Nhà Bè
    • Đại Việt
    • Posco….
  • Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ

Đơn vị nhập khẩu thép hình i100 chính ngạch

Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 100 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….

Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ