Mô tả
Thép hình I mạ kẽm là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào tính bên bì, chống oxy hóa và khả năng chịu lực tốt. Vậy thép hình I mạ kẽm là gì? Đặc điểm và ứng dụng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.

Mục lục
Thép Hình I Mạ Kẽm
Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm thép hình I mạ kẽm, phân phối bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát. Thời gian gia công từ 2-5 ngày
Thông số kỹ thuật Thép I mạ kẽm
Quy cách Thép hình chữ I phổ biến mà khách hàng thường chọn mua gồm có: I100, I120, I150, I194, I200, I248, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900,….
- Độ dày ly: Sắt I có độ dày ly từ 4.5 ly cho đến 26 ly (mm)
- Độ dài cây: Sắt I thường có độ dài 6m hoặc 12m
- Phương pháp mạ kẽm: Mạ điện phân, mạ nhúng nóng
- Mác thép: Nga CT3, Nhật SS400, Trung Quốc SS400, Mỹ A36…
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM A36, SB410, Q235B, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, DIN, ANSI… TCVN 1655-75…
- Nhà sản xuất: chúng tôi phân phối các sản phẩm của AKS, Nhà Bè, Á Châu, Posco, Vinaone, Tisco… và thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản…

Thép hình I mạ kẽm là gì?
Thép hình I mạ kẽm là loại thép có kích thước mặt cắt giống chữ “I” với hai bàn ngang và thân dọc chắc chắn. Sản phẩm này được mạ kẽm nhằm tăng tính chống gỉ và tăng độ bền khi sử dụng trong các môi trường điều kiện khắc nghiệt.
Đặc điểm của thép hình I mạ kẽm
- Độ bền cao: Lớp mạ kẽm giúp thép chống được sự oxy hóa, hoen gỉ và tác động của thời tiết.
- Khả năng chịu tải tốt: Thiết kế chữ I giúp thép phân bố đồng đều lực tác động, gia tăng khả năng chịu tải.
- Dễ thi công: Trọng lượng nhẹ hơn so với thép hình H, giúp dễ dàng di chuyển và lắp đặt.
- Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và thay thế.
Bảng thông số và quy cách thép I mạ kẽm
- Dưới đây là thông số kích thước kỹ thuật và khả năng chịu lực của thép hình I
- Lưu ý dung sai của các thông số là ±2%

Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (CM²) | Khối lượng (Kg/m) | Mô men quán tính (CM4) | Bán kính quán tính (CM) | Mô đun kháng uốn mặt cắt (CM³) | ||||||
HXB | T1 | T2 | R | A | W | LX | LY | IX | IY | ZX | ZY |
150×75 | 5 | 7 | 8 | 17.85 | 14 | 666 | 49.5 | 6.11 | 1.66 | 88.8 | 13.2 |
148×100 | 6 | 9 | 11 | 26.84 | 21.1 | 1020 | 151 | 6.17 | 2.37 | 138 | 30.1 |
175×175 | 8 | 11 | 12 | 51.2 | 40.4 | 2880 | 984 | 7.5 | 4.4 | 330 | 112 |
198×99 | 4.5 | 7 | 11 | 23.18 | 18.2 | 1580 | 114 | 8.26 | 2.21 | 160 | 23 |
200×100 | 5.5 | 8 | 11 | 27.16 | 21.3 | 1840 | 134 | 8.24 | 2.22 | 184 | 26.8 |
194×150 | 6 | 9 | 13 | 39.01 | 30.6 | 2690 | 507 | 8.3 | 3.61 | 277 | 67.6 |
200×204 | 12 | 12 | 13 | 71.5 | 56.2 | 4980 | 1700 | 8.35 | 4.88 | 498 | 167 |
208×202 | 10 | 16 | 13 | 83.69 | 65.7 | 6530 | 2200 | 8.83 | 5.13 | 628 | 218 |
248×124 | 5 | 8 | 12 | 32.68 | 25.7 | 3540 | 255 | 10.4 | 2.79 | 285 | 41.1 |
250×125 | 6 | 9 | 12 | 37.66 | 29.6 | 4050 | 294 | 10.4 | 2.79 | 324 | 47 |
244×175 | 7 | 11 | 16 | 56.2 | 44.1 | 6120 | 984 | 10.4 | 4.18 | 502 | 113 |
244×252 | 11 | 11 | 16 | 82.06 | 64.4 | 8790 | 2940 | 10.3 | 5.98 | 720 | 233 |
248X249 | 8 | 13 | 16 | 84.7 | 66.5 | 9930 | 3350 | 10.8 | 6.29 | 801 | 269 |
250×255 | 14 | 14 | 16 | 104.7 | 82.2 | 11500 | 3880 | 10.5 | 6.09 | 919 | 304 |
298×149 | 6 | 8 | 13 | 40.8 | 32 | 6320 | 442 | 12.4 | 3.29 | 424 | 59.3 |
300×150 | 7 | 9 | 13 | 46.78 | 36.7 | 7210 | 508 | 12.4 | 3.29 | 481 | 67.7 |
294X200 | 8 | 12 | 18 | 72.38 | 56.8 | 11300 | 1600 | 12.5 | 4.71 | 771 | 160 |
298X201 | 9 | 14 | 18 | 83.36 | 65.4 | 13300 | 1900 | 12.6 | 4.77 | 893 | 189 |
294X302 | 12 | 12 | 18 | 107.7 | 84.5 | 16900 | 5520 | 12.5 | 7.16 | 1150 | 365 |
298X299 | 9 | 14 | 18 | 110.8 | 87 | 18800 | 6240 | 13 | 7.5 | 1270 | 417 |
300×305 | 15 | 15 | 18 | 134.8 | 106 | 21500 | 7100 | 12.6 | 7.26 | 1440 | 466 |
304X301 | 11 | 17 | 18 | 134.8 | 106 | 23400 | 7730 | 13.2 | 7.57 | 1540 | 514 |
310×305 | 15 | 20 | 18 | 165.3 | 130 | 28150 | 9460 | 13.2 | 7.6 | 1810 | 620 |
310×310 | 20 | 20 | 18 | 180.8 | 142 | 29390 | 9940 | 12.8 | 7.5 | 1890 | 642 |
346×174 | 6 | 9 | 14 | 52.68 | 41.4 | 11100 | 792 | 14.5 | 3.88 | 641 | 91 |
350×175 | 7 | 11 | 14 | 63.14 | 49.6 | 13600 | 984 | 14.7 | 3.95 | 775 | 112 |
354×176 | 8 | 13 | 14 | 73.68 | 57.8 | 16100 | 1180 | 14.8 | 4.01 | 909 | 134 |
336×249 | 8 | 12 | 20 | 88.15 | 69.2 | 18500 | 3090 | 14.5 | 5.92 | 1100 | 248 |
340×250 | 9 | 14 | 20 | 101.5 | 79.7 | 21700 | 3650 | 14.6 | 6 | 1280 | 292 |
338×351 | 13 | 13 | 20 | 135.3 | 106 | 28200 | 9380 | 14.4 | 8.33 | 1670 | 534 |
344×348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 | 33300 | 11200 | 15.1 | 8.78 | 1940 | 646 |
344×354 | 16 | 16 | 20 | 166.6 | 131 | 35300 | 11800 | 14.6 | 8.43 | 2050 | 669 |
350×357 | 19 | 19 | 20 | 191.4 | 156 | 42800 | 14400 | 14.7 | 8.53 | 2450 | 809 |
396×199 | 7 | 11 | 16 | 72.16 | 56.6 | 20000 | 1450 | 16.7 | 4.48 | 1010 | 145 |
400×200 | 8 | 13 | 16 | 84.12 | 66 | 23700 | 1740 | 16.8 | 4.54 | 1190 | 174 |
404×201 | 9 | 15 | 16 | 96.16 | 75.5 | 27500 | 2030 | 16.9 | 4.6 | 1360 | 202 |
386×299 | 9 | 14 | 22 | 120.1 | 94.3 | 33700 | 6240 | 16.7 | 7.81 | 1740 | 418 |
390×300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 | 38700 | 7210 | 16.9 | 7.28 | 1980 | 481 |
388×402 | 15 | 15 | 22 | 178.5 | 140 | 49000 | 16300 | 16.6 | 9.54 | 2520 | 809 |
394×398 | 11 | 18 | 22 | 186.8 | 147 | 56100 | 18900 | 17.3 | 10.1 | 2850 | 951 |
394×405 | 18 | 18 | 22 | 214.4 | 168 | 59700 | 20000 | 16.7 | 9.7 | 3030 | 985 |
400×408 | 21 | 21 | 22 | 250.7 | 197 | 70900 | 23800 | 16.8 | 9.75 | 3540 | 1170 |
406×403 | 16 | 24 | 22 | 254.9 | 200 | 78000 | 26200 | 17.5 | 10.1 | 3840 | 1300 |
414×405 | 18 | 28 | 22 | 295.4 | 232 | 92800 | 31000 | 17.7 | 10.2 | 4480 | 1530 |
428×407 | 20 | 35 | 22 | 360.7 | 283 | 119000 | 39400 | 18.2 | 10.4 | 5570 | 1930 |
458×417 | 30 | 50 | 22 | 528.6 | 415 | 187000 | 60500 | 18.8 | 10.7 | 8170 | 2900 |
498×432 | 45 | 70 | 22 | 770.1 | 605 | 298000 | 94000 | 19.7 | 11.1 | 12000 | 4370 |
446×199 | 8 | 12 | 18 | 84.3 | 66.2 | 28700 | 1580 | 18.5 | 4.33 | 1290 | 159 |
450×200 | 9 | 14 | 18 | 96.76 | 76 | 33500 | 1870 | 18.6 | 4.4 | 1490 | 187 |
434×299 | 10 | 15 | 24 | 135 | 106 | 46800 | 6690 | 18.6 | 7.04 | 2160 | 448 |
440×300 | 11 | 18 | 24 | 157.4 | 124 | 56100 | 8110 | 18.9 | 7.18 | 2550 | 541 |
496×199 | 9 | 14 | 20 | 101.3 | 79.5 | 41900 | 1840 | 20.3 | 4.27 | 1690 | 185 |
500×200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 | 47800 | 2140 | 20.5 | 4.33 | 1910 | 214 |
506×201 | 11 | 19 | 20 | 131.3 | 103 | 56500 | 2580 | 20.7 | 4.443 | 2230 | 254 |
482×300 | 11 | 15 | 26 | 145.5 | 114 | 60400 | 6760 | 20.4 | 6.82 | 2500 | 451 |
488×300 | 11 | 18 | 26 | 163.5 | 128 | 71000 | 8110 | 20.8 | 7.04 | 2910 | 541 |
596×199 | 10 | 15 | 22 | 120.5 | 94.6 | 68700 | 1980 | 23.9 | 4.05 | 2310 | 199 |
600×200 | 11 | 17 | 22 | 134.4 | 106 | 77600 | 2280 | 24 | 4.12 | 2590 | 228 |
606×201 | 12 | 20 | 22 | 152.5 | 120 | 90400 | 2720 | 24.3 | 4.22 | 2980 | 271 |
612×202 | 13 | 23 | 22 | 170.7 | 134 | 103000 | 3180 | 24.6 | 4.31 | 3380 | 314 |
582×300 | 12 | 17 | 28 | 174.5 | 137 | 103000 | 7670 | 24.3 | 6.63 | 3530 | 511 |
588×300 | 12 | 20 | 28 | 192.5 | 151 | 118000 | 9020 | 24.8 | 6.85 | 4020 | 601 |
594×302 | 14 | 23 | 28 | 222.4 | 175 | 137000 | 10600 | 24.9 | 6.9 | 4620 | 701 |
692×300 | 13 | 20 | 28 | 211.5 | 166 | 172000 | 9020 | 28.6 | 6.53 | 4980 | 602 |
700×300 | 13 | 24 | 28 | 235.5 | 185 | 201000 | 10800 | 29.3 | 6.78 | 5760 | 722 |
708×302 | 15 | 28 | 28 | 273.6 | 215 | 237000 | 12900 | 29.4 | 6.86 | 6700 | 853 |
792×300 | 14 | 22 | 28 | 243.4 | 191 | 254000 | 9930 | 32.3 | 6.39 | 6410 | 662 |
800×300 | 14 | 26 | 28 | 267.4 | 210 | 292000 | 11700 | 33 | 6.62 | 7290 | 782 |
808×302 | 16 | 30 | 28 | 307.6 | 241 | 339000 | 13800 | 33.2 | 6.7 | 8400 | 915 |
890×299 | 15 | 23 | 28 | 270.9 | 213 | 345000 | 10300 | 35.7 | 6.16 | 7760 | 688 |
900×300 | 16 | 28 | 28 | 309.8 | 243 | 411000 | 12600 | 36.4 | 6.39 | 9140 | 843 |
912×302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 | 498000 | 15700 | 37 | 6.56 | 10900 | 1040 |
918×303 | 19 | 37 | 28 | 391.3 | 307 | 542178 | 17222 | 37.2 | 6.63 | 11800 | 1140 |
Tham khảo thêm kiến thức liên quan tới thép hình I:
- Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình I
- Khả năng chịu lực của thép hình I theo tiêu chuẩn TCVN
- Dầm chữ I là gì? Phương pháp nối dầm I thông dụng
- Quy Cách, Kích Thước và Trọng Lượng Thép Hình H
Giá thép hình I mạ kẽm mới nhất
Đơn giá thép hình I mạ kẽm và nhúng kẽm cập nhật hôm nay
- Giá thép hình i mạ kẽm và I mạ kẽm nhúng nóng lần lượt giao động từ 19.189 đồng/kg đến 22.989 đồng/kg bao gồm VAT.
- Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo. Do biến động thị trường luôn không ổn định
- Vui lòng gọi Hotline để lấy giá mới nhất 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên hàng | Khối lượng (kg/m) | Đơn Giá Mạ Kẽm (vnd/kg) | Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng (vnd/kg) |
Thép I100x55x4.5 | 9.46 | 19.189 | 22.989 |
Thép I120x64x4.8 | 11.50 | 19.189 | 22.989 |
Thép I140x73x4.9 | 13.70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I160x81x5.0 | 15.90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x90x5.1 | 18.40 | 19.189 | 22.989 |
Thép I180x100x5.1 | 19.90 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x100x5.2 | 21.00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I200x110x5.2 | 22.70 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x110x5.4 | 24.00 | 19.189 | 22.989 |
Thép I220x120x5.4 | 25.80 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x115x5.6 | 27.30 | 19.089 | 22.889 |
Thép I240x125x5.6 | 29.40 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x125x6.0 | 31.50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I270x135x6.0 | 33.90 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x135x6.5 | 36.50 | 19.089 | 22.889 |
Thép I300x145x6.5 | 39.20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I330x140x7.0 | 42.20 | 19.089 | 22.889 |
Thép I360x145x7.5 | 48.60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I400x155x8.3 | 57.00 | 19.090 | 22.789 |
Thép I450x160x9.0 | 66.50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I500x170x10 | 78.50 | 19.090 | 22.789 |
Thép I550x180x11 | 92.60 | 19.090 | 22.789 |
Thép I600x190x12 | 108.00 | 19.090 | 22.789 |
Tìm hiểu chi tiết hơn về giá thép I qua các nội dung sau đây:
- Thép I, Sắt i – Bảng giá tiêu chuẩn tất cả các size
- Giá Thép Hình Posco I và H
- Giá thép hình I tất cả các hãng
- Giá Thép Hình H
Phân loại thép hình I mạ kẽm
Thép hình I sau khi sản xuất có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, giúp bảo vệ kết cấu trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Hiện nay, trên thị trường phổ biến hai loại thép hình I mạ kẽm theo phương pháp xử lý bề mặt:
1. Thép hình I mạ kẽm điện phân
Phương pháp mạ: Thực hiện bằng cách sử dụng dòng điện để tạo phản ứng điện hóa, giúp các ion kẽm bám vào bề mặt thép.
Đặc điểm nổi bật:
- Lớp mạ mỏng, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
- Độ dày lớp mạ không quá lớn, nên trọng lượng nhẹ hơn.
- Giá thành rẻ hơn so với mạ nhúng nóng.
- Phù hợp cho các công trình trong nhà, hoặc môi trường ít bị ăn mòn như nội thất, thiết bị cơ khí, kết cấu trang trí.
2. Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
Phương pháp mạ: Thép được nhúng trực tiếp vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 – 480°C.
Đặc điểm nổi bật:
- Lớp mạ dày, bám dính cực tốt vào bề mặt thép.
- Khả năng chống gỉ sét vượt trội, bền lâu ngay cả trong môi trường biển, hóa chất hoặc khí hậu ẩm ướt.
- Màu sắc thường xám bạc, hơi sần nhẹ, không sáng bóng như mạ điện phân.
- Thích hợp dùng cho kết cấu ngoài trời, cầu cảng, nhà thép tiền chế, hệ thống cơ điện ngoài trời…
Tùy theo mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và chi phí đầu tư, người dùng nên chọn loại thép hình I mạ kẽm phù hợp: Cần thẩm mỹ, nhẹ, tiết kiệm → Mạ điện phân. Cần độ bền cao, môi trường khắc nghiệt → Mạ kẽm nhúng nóng

Ứng dụng của thép hình I mạ kẽm
Nhờ sở hữu khả năng chịu tải lớn, chống ăn mòn cao và tuổi thọ vượt trội, thép hình I mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là tại những công trình yêu cầu độ bền và độ ổn định lâu dài.
1. Xây dựng kết cấu công trình
- Thép hình I mạ kẽm được sử dụng làm cột, dầm, khung chính trong các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng.
- Lớp mạ kẽm giúp hạn chế han gỉ khi thép tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, giúp tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
2. Công nghiệp đóng tàu và khai thác biển
- Ứng dụng trong kết cấu thân tàu, boong tàu, giàn khoan dầu khí ngoài khơi – những nơi thường xuyên tiếp xúc với nước mặn và khí hậu biển khắc nghiệt.
- Nhờ đặc tính kháng muối biển cao, thép I mạ kẽm giúp kéo dài thời gian sử dụng và đảm bảo an toàn cho hệ thống kết cấu.
3. Công trình giao thông và hạ tầng
- Thép I mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong các công trình như cầu đường, kè sông, dầm cầu, trụ đỡ, lan can giao thông…
- Khả năng chịu lực lớn cùng với lớp mạ bảo vệ chống gỉ giúp đảm bảo an toàn lâu dài cho các công trình giao thông trọng điểm.
4. Gia công cơ khí và chế tạo thiết bị
- Sử dụng để sản xuất máy móc công nghiệp, băng tải, giá đỡ thiết bị, khung sườn hệ thống nhà máy.
- Lớp mạ giúp bảo vệ thép khỏi môi trường dầu mỡ, hóa chất nhẹ, tăng độ bền cho thiết bị và hạn chế hỏng hóc do oxy hóa.
Với độ bền cơ học cao và khả năng chống gỉ ưu việt, thép hình I mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho cả các công trình dân dụng lẫn công nghiệp, đặc biệt là trong điều kiện làm việc khắc nghiệt hoặc yêu cầu tuổi thọ dài lâu. Nếu bạn cần tư vấn chọn thép I mạ kẽm phù hợp với từng mục đích sử dụng, mình có thể hỗ trợ thêm!
Đặc điểm kỹ thuật, thành phần, tiêu chuẩn
Dưới đây là thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất của dòng thép I mạ kẽm
Thành phần hóa học
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng thường được sản xuất từ thép carbon với thành phần hóa học như sau:
- Carbon (C): 0.10% – 0.25%
- Silicon (Si): 0.15% – 0.30%
- Mangan (Mn): 0.30% – 1.00%
- Phosphorus (P): ≤ 0.040%
- Sulfur (S): ≤ 0.050%
Lớp mạ kẽm trên bề mặt thép bao gồm chủ yếu là kẽm (Zn) với một số hợp kim nhỏ của sắt (Fe) và các nguyên tố khác như:
- Kẽm (Zn): ≥ 98%
- Sắt (Fe): ≤ 1.5%
- Chì (Pb): ≤ 0.5%
- Cadmium (Cd): ≤ 0.01%
Cơ tính
Cơ tính của thép hình I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 320 – 460 N/mm²
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 180 – 350 N/mm²
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
- Độ cứng (Hardness): Theo thang Brinell, thường khoảng 120 – 160 HB.
Tiêu chuẩn sản xuất
Các tiêu chuẩn thường được áp dụng cho thép hình I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:
- ASTM A123/A123M: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ về lớp phủ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm bằng sắt và thép.
- BS EN ISO 1461: Tiêu chuẩn Châu Âu về lớp phủ kẽm nhúng nóng trên các sản phẩm bằng sắt và thép.
- TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn Việt Nam về xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích.
Quy trình sản xuất thép hình i mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình sản xuất thép hình I mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các bước sau:
B1. Chuẩn bị vật liệu: Thép hình I được chọn và kiểm tra chất lượng ban đầu, đảm bảo không có gỉ sét hoặc dầu mỡ.
B2. Làm sạch bề mặt:
- Đầu tiên, thép được tẩy rửa bằng dung dịch kiềm hoặc axit để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn.
- Sau đó, sử dụng phương pháp phun cát hoặc axit để loại bỏ hoàn toàn gỉ sét và tạo bề mặt nhám giúp lớp kẽm bám dính tốt hơn.
B3. Nhúng nóng trong bể kẽm:
- Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C đến 460°C.
- Quá trình này tạo ra lớp hợp kim kẽm-sắt trên bề mặt thép, bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn.
B4. Làm nguội và kiểm tra:
- Sau khi nhúng kẽm, thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí.
- Kiểm tra chất lượng lớp mạ về độ dày (thường từ 50µm đến 75µm), độ bám dính, và các khiếm khuyết khác.
B5. Hoàn thiện:
- Sản phẩm được kiểm tra cuối cùng về độ bền, độ dày lớp mạ, và các yêu cầu cơ tính khác.
- Đóng gói và gắn nhãn sản phẩm theo tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.
Quy trình này đảm bảo thép hình I mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt, và phù hợp với các ứng dụng ngoài trời hoặc trong các điều kiện khắc nghiệt.
Lời kết
- Thép hình I mạ kẽm là lựa chọn hoàn hảo cho những công trình yêu cầu tính chống gỉ cao và kết cấu chắc chắn. Việc sử dụng loại thép này không chỉ giúp tăng tuổi thọ công trình mà còn giá tối ưu về chi phí và thi công.
- Đối với những ai đang tìm kiếm giải pháp kết cấu bền vững và hiệu quả, thép hình I mạ kẽm chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Đơn vị phân phối thép hình I mạ kẽm
Uy tín và Chất lượng:
-
Hàng chính hãng: Thép Hùng Phát là đại lý được ủy quyền phân phối các sản phẩm thép từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Vinapipe, SeAH, và nhiều nhà sản xuất khác. Điều này đảm bảo sản phẩm luôn đạt chất lượng cao.
-
Chất lượng sản phẩm: Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng của Thép Hùng Phát được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống ăn mòn, và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS, JIS.
Dịch vụ khách hàng:
-
Tư vấn chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu công trình.
-
Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho bãi rộng khắp và đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng đúng thời gian, giúp tiến độ công trình không bị gián đoạn.
Giá cả cạnh tranh:
-
Chiết khấu ưu đãi: Thép Hùng Phát thường xuyên có các chương trình chiết khấu và ưu đãi đặc biệt cho khách hàng là công ty, nhà thầu xây dựng.
-
Giá cả hợp lý: Nhờ vào việc nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất, Thép Hùng Phát có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Đa dạng sản phẩm:
Đánh giá từ khách hàng:
- Nhiều khách hàng đánh giá cao Thép Hùng Phát về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu mãi, và sự chuyên nghiệp trong quá trình giao dịch.
- Trên đây là những lý do khiến Thép Hùng Phát trở thành một trong những đơn vị phân phối thép hình I mạ kẽm nhúng nóng uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn cung cấp thép chất lượng, Thép Hùng Phát là một lựa chọn đáng tin cậy.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Địa chỉ văn phòng và kho hàng:
- Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN