Mô tả
Thép hình H390 là một loại thép cán nóng có mặt cắt ngang hình chữ H với chiều cao thân thép khoảng 390mm. Đây là dòng thép hình được sử dụng phổ biến trong các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao, độ ổn định lớn và kết cấu chắc chắn.
Không phải ngẫu nhiên mà nhiều nhà thầu ưu tiên sử dụng thép hình H390 hay sắt H390 trong các công trình trọng điểm – điều đó đến từ sự tin tưởng vào độ bền và khả năng thi công hiệu quả của sản phẩm. Bởi lẽ, thép H390 không chỉ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về kết cấu mà còn cho phép rút ngắn tiến độ nhờ đặc tính dễ gia công và lắp dựng.

Mục lục
- Thép hình H390 x 300 x 10 x 16 mm
- Bảng giá mới nhất về thép hình H390
- Các lựa chọn thép H390 cho công trình của bạn
- Top ưu điểm nổi trội khi nói thép hình H390
- Bí quyết giúp lựa chọn thép hình H390 cho công trình
- Cách bảo quản và vận chuyển thép hình H390
- Những ứng dụng hay của thép H390 mà bạn không nên bỏ qua
- Lợi ích khi lựa chọn mua thép H390 tại Thép Hùng Phát
Thép hình H390 x 300 x 10 x 16 mm
Thép H390 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) hoặc tiêu chuẩn châu Âu tùy theo nhà máy. Ngoài ra, khả năng chịu tải cao, chống cong vênh và ổn định dưới tác động môi trường giúp các công trình sử dụng thép H390 đạt tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí sửa chữa và bảo trì trong suốt vòng đời dự án. Đây chính là lựa chọn chiến lược trong mọi hạng mục xây dựng quy mô lớn.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Thép hình H390
- Chiều cao (H): 390 mm
- Chiều rộng cánh (B): 300 mm
- Chiều dày bụng (t1): 10 mm
- Chiều dày cánh (t2): 16 mm
- Chiều dài: 6, 12 m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Chất lượng: Loại 1
- Chất liệu: Thép H đen, Thép H xi kẽm, Thép H mạ kẽm nhúng nóng…
- Mác thép: A36, JIS G3101, SS400, Q345B, A572Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, CT3…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, GOST 308-88, SB410, Q345B…
- Thương hiệu: Posco, Nha Be, An Khanh….
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga, Châu Âu, Việt Nam, Malaysia…v.v…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng giá mới nhất về thép hình H390
Quy cách | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |
Thép H 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 | 19,100 | 12,262,200đ | 24,524,400đ |
Giá thép H390 luôn biến động theo thị trường và thời điểm, vì vậy để nhận báo giá mới nhất với mức chiết khấu hấp dẫn, quý khách hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát. Đội ngũ chúng tôi sẵn sàng tư vấn nhanh chóng và cung cấp mức giá cạnh tranh nhất, phù hợp với mọi nhu cầu công trình của bạn.
Các sản phẩm khác:
- Thép hình H294
- Thép hình H400
- Thép hình H340
- Xem tất cả giá thép hình H

Các lựa chọn thép H390 cho công trình của bạn

Top ưu điểm nổi trội khi nói thép hình H390
1. Chịu lực tốt mà không cần gia cố phức tạp
Thép H390 có cấu trúc đồng đều và tỷ lệ chiều cao – bề rộng lý tưởng, giúp giảm thiểu nhu cầu gia cố bổ sung, đặc biệt trong những kết cấu khung lớn hoặc dầm chịu tải.
2. Tiết kiệm vật tư trong thiết kế
Khả năng chịu lực cao cho phép kỹ sư giảm số lượng thanh thép trong kết cấu mà vẫn đảm bảo an toàn. Điều này đồng nghĩa với việc tiết kiệm vật tư và giảm tải trọng toàn bộ công trình.
3. Tương thích tốt với các vật liệu xây dựng khác
Thép H390 dễ dàng tích hợp với bê tông, sàn deck, panel tường hoặc hệ giằng thép nhẹ mà không cần điều chỉnh kết cấu quá nhiều – tạo thuận lợi khi phối hợp nhiều loại vật liệu.
4. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho công trình cao tầng và nhịp lớn
Với chiều cao tiết diện lên đến 390mm, H390 lý tưởng để làm dầm chính hoặc cột trụ trong các công trình có nhịp lớn, giúp giảm số lượng cột giữa, tối ưu không gian sử dụng.
5. Giảm rung chấn trong vận hành
Thép hình H390 có độ cứng tốt nên làm giảm rung động khi có tải trọng di chuyển, đặc biệt quan trọng trong nhà máy, nhà kho, hoặc cầu cạn giao thông.
6. Độ chính xác cao khi thi công cơ khí
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, sai số kích thước nhỏ, giúp dễ dàng gia công CNC, hàn tự động, khoan lắp nhanh mà không cần hiệu chỉnh nhiều.

Bí quyết giúp lựa chọn thép hình H390 cho công trình
1. Xác định đúng mục đích sử dụng của công trình
Không phải công trình nào cũng cần dùng thép H390. Hãy chắc chắn rằng dự án của bạn có yêu cầu cao về khả năng chịu lực, nhịp lớn, hoặc cần dầm/cột chắc chắn thì thép H390 mới phát huy tối đa hiệu quả.
2. Kiểm tra tiêu chuẩn sản xuất và mác thép
Thép hình H390 chất lượng phải được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ) hoặc TCVN (Việt Nam). Mác thép phổ biến như SS400, Q345B, hoặc A572 nên được ưu tiên cho các ứng dụng kết cấu nặng.
3. Chọn đúng loại bề mặt phù hợp môi trường thi công
Nếu thi công trong nhà xưởng hoặc công trình trong đô thị, thép đen thông thường là đủ. Nhưng với công trình ven biển, khu công nghiệp hóa chất hoặc ngoài trời – nên chọn thép H390 mạ kẽm nhúng nóng để tăng tuổi thọ.
4. Đo kiểm kích thước và trọng lượng thực tế
Trước khi nhập hàng, nên đo kiểm các thông số kỹ thuật như chiều cao, độ dày cánh/bụng, và trọng lượng theo lý thuyết. Sai số quá lớn có thể ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực và gây lệch chi phí dự toán.
5. Ưu tiên nhà cung cấp có uy tín và giấy chứng nhận CO/CQ
Hãy mua thép H390 từ đơn vị phân phối có thương hiệu, có đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ). Điều này đảm bảo thép bạn dùng là chính hãng và đúng thông số thiết kế.

Cách bảo quản và vận chuyển thép hình H390
1. Bảo quản thép hình H390 đúng cách
- Chọn vị trí lưu kho khô ráo, cao ráo :Nên để thép ở nơi thoáng khí, tránh tiếp xúc trực tiếp với đất hoặc sàn bê tông ẩm. Dùng kê gỗ hoặc giá đỡ cao ít nhất 15–20cm để ngăn nước mưa, nước ngầm làm gỉ thép.
- Che chắn đúng kỹ thuật : Dùng bạt chuyên dụng hoặc mái che chống nước, tránh dùng nylon kín khí vì dễ tạo ngưng tụ gây ẩm. Nếu bảo quản lâu dài, nên tra dầu hoặc sơn lót chống gỉ tạm thời lên bề mặt thép.
- Phân loại rõ ràng :Không để lẫn các loại thép khác nhau. Mỗi chồng thép nên được gắn nhãn rõ ràng gồm: kích thước, mác thép, trọng lượng, ngày nhập kho và nhà sản xuất.
2. Vận chuyển thép hình H390 an toàn
- Dùng xe phù hợp tải trọng: Thép H390 thường có chiều dài từ 6–12m và nặng, cần sử dụng xe tải chuyên dụng có sàn phẳng, tải trọng phù hợp, có chắn hai đầu và đai siết cố định khi di chuyển.
- Xếp thép đúng hướng chịu lực: Đặt thép nằm ngang, quay mặt cắt chữ H hướng đứng để giảm cong vênh. Giữa các lớp nên chèn đệm gỗ để chống trượt và không để thép tì lên nhau gây biến dạng.
- Chú ý khi bốc xếp bằng cần cẩu: Khi nâng hạ bằng cẩu, nên sử dụng đai vải bản rộng hoặc móc chuyên dụng, tránh dùng xích kim loại dễ làm trầy xước hoặc cong mép cánh thép.
Bảng thành phần hóa học và cơ lý
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ lý tham khảo cho thép hình H390, thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, Q345B hoặc A36, tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật:
1. Thành phần hóa học (tham khảo theo mác thép SS400 và Q345B)
Nguyên tố | SS400 (JIS G3101) |
Q345B (GB/T 1591)
|
C (Carbon) | ≤ 0.050–0.25% | ≤ 0.20% |
Mn (Mangan) | ≤ 1.40% | 1.00–1.60% |
Si (Silicon) | ≤ 0.30% | ≤ 0.50% |
P (Phốt pho) | ≤ 0.050% | ≤ 0.035% |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.050% | ≤ 0.035% |
2. Tính chất cơ lý (cơ học)
Thuộc tính | SS400 | Q345B |
Giới hạn chảy (Yield) | ≥ 245 MPa | 345 MPa |
Độ bền kéo (Tensile) | 400 – 510 MPa | 470 – 630 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 20% | ≥ 20% |
Độ cứng (HB) | ~ 130 – 180 HB | ~ 160 – 200 HB |
Những ứng dụng hay của thép H390 mà bạn không nên bỏ qua
1. Khung chính cho nhà thép tiền chế
Thép H390 được sử dụng làm cột và dầm chính trong nhà xưởng, nhà kho, nhà công nghiệp nhờ khả năng chịu lực lớn, giúp giảm số lượng trụ giữa và mở rộng không gian sử dụng hiệu quả.
2. Kết cấu sàn chịu lực cao
Với chiều cao mặt cắt lớn, H390 lý tưởng để làm dầm sàn cho các công trình trung tâm thương mại, tầng hầm bãi xe hoặc khu vực kỹ thuật có tải trọng nặng.
3. Cầu vượt, kết cấu giao thông
Dùng trong các công trình cầu vượt dân sinh, cầu cạn hoặc dầm cầu nhịp ngắn, nơi cần vật liệu vừa chịu lực tốt vừa ổn định lâu dài trước rung động và thời tiết khắc nghiệt.
4. Hệ khung mái khẩu độ lớn
Các nhà thi đấu, nhà xưởng rộng không cột giữa thường sử dụng thép H390 cho hệ giàn mái vì khả năng vượt nhịp xa mà không cần nhiều vật tư phụ trợ.
5. Gia cố nền móng và tường chắn
Trong các công trình hạ tầng hoặc công trình ven biển, H390 có thể dùng làm cọc giằng, đà giằng móng hoặc tường chắn đất nhờ độ cứng tốt và dễ thi công lắp ghép.
Lợi ích khi lựa chọn mua thép H390 tại Thép Hùng Phát
1. Cam kết hàng chuẩn – đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Tất cả thép hình H390 tại Thép Hùng Phát đều có đầy đủ giấy chứng nhận CO/CQ, rõ ràng nguồn gốc, đúng mác thép, đúng kích thước và thông số theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, TCVN.
2. Giá cạnh tranh – ổn định theo thời điểm
Nhờ là đại lý cấp 1 và có kho hàng lớn, Thép Hùng Phát có chính sách giá cạnh tranh, minh bạch và hỗ trợ báo giá nhanh, giúp khách hàng dễ dự toán và tối ưu chi phí đầu tư.
3. Kho hàng lớn, giao nhanh toàn quốc
Với hệ thống kho quy mô tại TP.HCM, Bình Dương và các tỉnh lân cận, Thép Hùng Phát có thể giao hàng trong ngày hoặc theo lịch hẹn, đáp ứng tiến độ công trình cấp bách.
4. Tư vấn kỹ thuật tận tâm – hỗ trợ chọn đúng vật liệu
Đội ngũ nhân viên có chuyên môn và kinh nghiệm trong ngành xây dựng – luôn sẵn sàng tư vấn lựa chọn đúng loại thép phù hợp công trình, giúp tiết kiệm và an toàn.
5. Chính sách hậu mãi và bảo hành rõ ràng
Cam kết hỗ trợ đổi trả nếu thép không đúng quy cách, hoặc sai tiêu chuẩn đã thỏa thuận. Đặc biệt có ưu đãi dành riêng cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc hợp đồng dài hạn.
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms MừngCÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.