Ống thép mạ kẽm SeAH (Bảng giá + Catalog)

Ống thép mạ kẽm SeAH là một sản phẩm uy tín chất lượng, giá cạnh tranh thuộc dòng ống thép mạ kẽm được cung cấp bới Công Ty Thép Hùng Phát.

Thông số chung Ống Mạ Kẽm SeAH:

  • Đường kính ngoài: từ 15.9 đến 219.1mm
  • Đường kính danh nghĩa: từ 3/8″ (DN15) đến 8″ (DN200)
  • Độ dày: từ 0.9 đến 11.0 mm
  • Chiều dài: từ 6m/12m hoặc cắt theo yêu cầu quý khách hàng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387/EN10255, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN…

 

Mô tả

Ống thép mạ kẽm SEAH là sản phẩm ống thép được sản xuất bởi Tập đoàn thép SEAH – một trong những tập đoàn thép lớn và uy tín hàng đầu Hàn Quốc. Đây là loại ống thép được chế tạo từ thép cacbon chất lượng cao, sau đó được mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo tính thẩm mỹ.

Thép Hùng Phát chuyên phân phối Ống thép mạ kẽm SeAH ở TP HCM, Hà Nội, các tỉnh Miền Nam và các tỉnh phía Bắc với giá cả cạnh tranh và chi phí vận chuyển hợp lý. Cam kết thỏa mãn tối đa yêu cầu của khách hàng.

ống mạ kẽm Seah
Ống mạ kẽm SeAH

 

Ống thép mạ kẽm SeAH D16-D219

SeAH là nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm ống kẽm SeAH bề mặt nhúng kẽm luôn bóng, đẹp, đảm bảo kỹ thuật, dùng cho đường ống nước Công nghiệp, ống dẫn xăng dầu, ống dẫn gas, các công trình xây dựng công nghiệp..vv…

Sơ lược về SeAH Vina và ống thép mạ kẽm

SeAH Vina là công ty con của Tập đoàn SeAH Steel Hàn Quốc, đặt nhà máy tại Khu công nghiệp Nhơn Trạch – Đồng Nai. Với dây chuyền hiện đại, công suất hàng trăm nghìn tấn/năm, SeAH Vina chuyên sản xuất và cung ứng ống thép chất lượng cao cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu đi nhiều quốc gia.

Trong các dòng sản phẩm nổi bật, ống thép mạ kẽm SeAH được ưa chuộng hàng đầu nhờ:

  • Sản xuất từ thép nền chất lượng cao, mối hàn chắc chắn.
  • Mạ kẽm nhúng nóng, lớp kẽm bám đều và dày, chống gỉ sét vượt trội.
  • Đa dạng kích thước từ DN15 – DN300, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, JIS, KS.
  • Ứng dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, cơ điện (MEP), lan can, hạ tầng ngoài trời.
Ống thép mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH

Nhờ chất lượng ổn định và tuổi thọ bền bỉ, ống thép mạ kẽm SeAH Vina hiện đang là lựa chọn tin cậy của nhiều công trình trọng điểm tại Việt Nam.

Thông tin kỹ thuật cơ bản:

Ống Thép Mạ Kẽm SeAH được sản xuất gồm có:

  • Đường kính ngoài: từ 15.9 đến 219.1mm
  • Đường kính danh nghĩa: từ 3/8″ (10A) đến 8″ (200A)
  • Độ dày: từ 0.9 đến 11.0 mm
  • Chiều dài: từ 6m/12m hoặc cắt theo yêu cầu quý khách hàng
  • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387/EN10255, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN…

SeAH là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam, nổi bật với việc cung cấp các loại ống thép chất lượng cao cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Công ty SeAH, với nền tảng vững chắc từ tập đoàn SeAH Steel của Hàn Quốc, luôn cam kết đem đến các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm cả ống thép đúc và ống thép hàn, phục vụ đa dạng các nhu cầu xây dựng và công nghiệp.

Xem các dòng sản phẩm thương hiệu SeAH được phân phối bới Công Ty Thép Hùng Phát

Ống kẽm SeAH
Ống kẽm SeAH

Bảng giá tham khảo ống thép mạ kẽm SeAH

Giá ống mạ kẽm SeAH giao động từ 21.500đ đến 22.500đ. Tại Hùng Phát có giá chiếc khấu mạnh nếu đơn hàng số lượng lớn.

Bảng Giá Ống Thép SEAH
Quý khách có thể xem bảng giá sắt thép xây dựng cập nhật mới nhất của Thép Hùng Phát
STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Giá ống Mạ Kẽm
(cây 6m)
1 Ống mạ kẽm phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 x 6m 7,62 170.261 đ
2 Ống mạ kẽm phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 x 6m 10,14 226.568 đ
3 Ống mạ kẽm phi 33 (DN25) 33,4 x 3,38 x 6m 15 335.160 đ
4 Ống mạ kẽm phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 x 6m 20,34 454.477 đ
5 Ống mạ kẽm phi 49 (DN40) 48,3 x 3,68 x 6m 24,3 542.959 đ
6 Ống mạ kẽm phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 x 6m 32,64 729.308 đ
7 Ống mạ kẽm phi 73 (DN65) 73 x 5,16 x 6m 51,78 1.156.972 đ
8 Ống mạ kẽm phi 90 (DN80) 88,9 x 5,49 x 6m 67,74 1.513.583 đ
9
Ống mạ kẽm phi 102 (DN90)
101,6 x 3,18 x 6m 46,32 1.034.974 đ
101,6 x 3,96 x 6m 57,18 1.277.630 đ
101,6 x 4,48 x 6m 68,46 1.529.670 đ
12
Ống mạ kẽm phi 114 (DN100)
114,3 x 3,18 x 6m 52,26 1.167.697 đ
114,3 x 3,96 x 6m 64,68 1.445.210 đ
114,3 x 4,78 x 6m 77,46 1.730.766 đ
114,3 x 5,56 x 6m 89,46 1.998.894 đ
114,3 x 6,02 x 6m 96,42 2.154.408 đ
17
Ống mạ kẽm phi 141 (DN125)
141,3 x 3,96 x 6m 80,46 1.797.798 đ
141,3 x 4,78 x 6m 96,54 2.157.090 đ
141,3 x 5,56 x 6m 111,66 2.494.931 đ
141,3 x 6,55 x 6m 130,62 2.918.573 đ
21
Ống mạ kẽm phi 168 (DN150)
168,3 x 3,96 x 6m 96,3 2.151.727 đ
168,3 x 4,78 x 6m 115,62 2.583.413 đ
168,3 x 5,56 x 6m 133,86 2.990.968 đ
168,3 x 6,35 x 6m 152,16 3.399.863 đ
168,3 x 7,11 x 6m 169,56 3.788.649 đ
26
Ống mạ kẽm phi 219 (DN200)
219,1 x 3,96 x 6m 126,06 2.816.685 đ
219,1 x 4,78 x 6m 151,56 3.386.457 đ
219,1 x 5,16 x 6m 163,32 3.649.222 đ
219,1 x 5,56 x 6m 175,68 3.925.394 đ
219,1 x 6,35 x 6m 199,86 4.465.672 đ
219,1 x 7,04 x 6m 217,86 4.867.864 đ
219,1 x 7,92 x 6m 247,44 5.528.799 đ
219,1 x 8,18 x 6m 255,3 5.704.423 đ
ống mạ kẽm Seah
ống mạ kẽm Seah

Thương hiệu SEAH và dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm

1. Giới thiệu thương hiệu ống SEAH

  • SEAH Steel Corporation là một trong những tập đoàn thép lớn hàng đầu Hàn Quốc, thành lập từ năm 1960.
  • SEAH nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất ống thép hàn, ống thép đúc, thép cuộn cán nóng, cán nguội và các sản phẩm mạ kẽm.
  • Thương hiệu này có mặt tại hơn 40 quốc gia, trong đó Việt Nam là thị trường quan trọng nhờ nhu cầu thép ống xây dựng, hạ tầng và công nghiệp cao.
  • SEAH luôn được đánh giá cao nhờ:
    • Công nghệ hiện đại.

    • Chất lượng ổn định theo tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN, KS).

    • Độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Tải về Catalog SeAH tại đây

Nhà máy ống thép SEAH
Nhà máy ống thép SEAH
Nhà máy ống thép SEAH
Nhà máy ống thép SEAH

2. Dòng sản phẩm ống thép mạ kẽm SEAH

Ống thép mạ kẽm SEAH được sản xuất chủ yếu bằng công nghệ hàn điện trở (ERW) hoặc hàn xoắn (SSAW), sau đó phủ lớp kẽm nhúng nóng nhằm bảo vệ chống oxy hóa.

Quy cách sản phẩm:

  • Đường kính ngoài: từ DN15 (phi 21.2 mm) đến DN600 (phi 610 mm).
  • Độ dày: từ 1.6 mm đến hơn 16 mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (có thể đặt theo yêu cầu).

Đặc điểm nổi bật:

  • Lớp mạ kẽm dày, bám chắc, bền với môi trường ngoài trời, ven biển.
  • Đường hàn được kiểm tra siêu âm, bảo đảm kín khít và an toàn áp lực.
  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, KS D3507, BS 1387…

Ứng dụng:

  • Hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy (PCCC).
  • Đường ống dẫn khí, dẫn hơi áp lực thấp – trung bình.
  • Kết cấu công trình: khung nhà thép tiền chế, trụ điện, giàn giáo.
  • Hệ thống cơ điện (MEP), năng lượng tái tạo, và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Ống thép mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH

👉 Tóm lại: Ống thép mạ kẽm SEAH được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ chất lượng Hàn Quốc, đa dạng quy cách, tuổi thọ cao và phù hợp nhiều tiêu chuẩn quốc tế. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình hạ tầng, dân dụng và công nghiệp cần độ bền và độ an toàn cao.

Tham khảo thêm, mặt hàng liên quan:

Các tiêu chuẩn và kết cấu

Sau đây là 2 tiêu chuẩn BS1387-EN10255ASTM A53 hiện được sản xuất và sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, quý khách tham khảo:

Ống kẽm SeAH Tiêu chuẩn BS1387/EN10255

Bảng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn BS1387/EN10255

Tiêu chuẩn BS1387 quy định điều gì ?

Tiêu chuẩn BS 1387 (British Standard 1387) là tiêu chuẩn của Anh Quốc quy định về ống thép hàn dùng để dẫn nước, khí, hơi, không khí, hoặc các chất lỏng khác có áp suất thấp – thường được mạ kẽm hoặc không mạ.

Dưới đây là các nội dung chính mà BS 1387 quy định:

1. Phạm vi áp dụng

BS 1387 áp dụng cho ống thép carbon hàn dọc (ERW) có đường kính danh nghĩa từ DN8 (1/4 inch) đến DN150 (6 inch).
Ống có thể là:

  • Ống đen (Black Steel Pipe) – chưa mạ kẽm.

  • Ống mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized Pipe) – được phủ lớp kẽm bảo vệ chống rỉ.

2. Phân loại ống theo độ dày (Weight Class)

Ống được chia thành 3 cấp độ dày:

Cấp ống Tên tiếng Anh Ký hiệu thông thường Ứng dụng
Loại nhẹ Light (L) ống mỏng Dẫn nước, khí, công trình dân dụng
Loại trung bình Medium (M) ống trung PCCC, hệ thống cấp thoát nước, cơ khí
Loại nặng Heavy (H) ống dày Dẫn hơi, khí áp lực, công nghiệp nặng

3. Yêu cầu vật liệu

  • Sử dụng thép carbon thấp có khả năng uốn, hàn tốt.

  • Hàm lượng C, Mn, P, S được khống chế theo giới hạn để đảm bảo cơ tính và khả năng chống nứt.

4. Dung sai kích thước

BS 1387 quy định rõ về:

  • Đường kính ngoài (OD)
  • Độ dày thành ống (WT)
  • Chiều dài ống tiêu chuẩn: 6.0 m ± 50 mm
  • Dung sai độ cong, méo, và độ lệch tâm ở mức cho phép để đảm bảo độ chính xác lắp ghép.

Ống thép mạ kẽm SeAH tiêu chuẩn ASTM A53

Bảng tiêu chuẩn và thông số các loại ông thép mạ kẽm SeAH

Tiêu chuẩn ASTM A53 quy định điều gì?

Tiêu chuẩn ASTM A53 (của American Society for Testing and Materials) là tiêu chuẩn quốc tế quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép carbon hàn và ống thép đúc liền mạch (seamless & welded carbon steel pipes), dùng cho hệ thống dẫn nước, hơi, khí, dầu, và các ứng dụng cơ khí, kết cấu.

1. Phân loại ống thép astm a53

Theo ASTM A53, ống được chia thành 3 loại chính:

  • Type F (Furnace Butt Welded): Ống hàn bằng lò, chủ yếu dùng cho dẫn nước hoặc hơi áp suất thấp.
  • Type E (Electric Resistance Welded – ERW): Ống hàn điện trở, phổ biến nhất, dùng trong xây dựng và dẫn chất lỏng, khí.
  • Type S (Seamless): Ống đúc liền mạch, dùng trong môi trường áp lực cao, nhiệt độ cao hoặc hóa chất.

 2. Cấp thép (Grades)

  • Grade A: Độ bền thấp hơn, dễ uốn và hàn – dùng cho hệ thống dẫn thông thường.
  • Grade B: Độ bền cao hơn, chịu áp lực tốt – được sử dụng phổ biến nhất trong công nghiệp và kết cấu thép.

3. Thành phần hóa học cho từng cấp thép

Thành phần Grade A (%) Grade B (%)
Carbon (C) ≤ 0.25 ≤ 0.30
Mangan (Mn) ≤ 0.95 ≤ 1.20
Phosphorus (P) ≤ 0.05 ≤ 0.05
Sulfur (S) ≤ 0.045 ≤ 0.045
Copper (Cu), Nickel (Ni), Chromium (Cr), Molybdenum (Mo), Vanadium (V) ≤ 1.00 (tổng cộng) ≤ 1.00 (tổng cộng)

 4. Tính chất cơ lý (Mechanical Properties)

Thuộc tính Grade A Grade B
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 205 MPa ≥ 240 MPa
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) ≥ 330 MPa ≥ 415 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 25% ≥ 20%

5. Phương pháp thử nghiệm

ASTM A53 yêu cầu kiểm tra nghiêm ngặt:

  • Kiểm tra áp lực thủy lực (Hydrostatic Test): Mỗi ống đều phải thử áp để đảm bảo không rò rỉ.
  • Kiểm tra không phá hủy (Nondestructive Test): Dùng sóng siêu âm hoặc dòng điện để phát hiện khuyết tật mối hàn.
  • Thử uốn, thử phẳng, thử kéo: Đảm bảo khả năng chịu lực và độ dẻo dai.

Kết cấu ống thép mạ kẽm SeAH

Tiêu chuẩn JIS G3444 ống thép mạ kẽm SeAH

Tiêu chuẩn JIS G3444 quy định điều gì?

Tiêu chuẩn JIS G3444tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (Japanese Industrial Standard) quy định về ống thép cacbon dùng cho kết cấu chung – trong đó có ống thép đen và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

Dưới đây là nội dung chính mà JIS G3444 quy định 👇

1. Phạm vi áp dụng

  • Áp dụng cho ống thép hàn hoặc ống đúc bằng thép cacbon, sử dụng trong kết cấu xây dựng, cầu, giàn giáo, khung thép, cột, lan can, và kết cấu chịu lực chung.
  • Không dùng cho ống dẫn nước, khí, hay dầu (được quy định trong tiêu chuẩn khác như JIS G3452).

2. Phân loại theo mác thép

Các mác thép theo tiêu chuẩn này gồm:

Mác thép Ký hiệu Đặc tính
STK290 Thường dùng nhất, độ bền kéo ≥ 290 MPa Dễ hàn, dễ gia công
STK400 Độ bền cao hơn, ≥ 400 MPa Dùng cho kết cấu chịu tải
STK490 Cường độ cao, ≥ 490 MPa Dùng cho công trình nặng, cầu, khung nhà xưởng lớn

3. Thành phần hóa học (tham khảo theo STK290)

Thành phần Giới hạn (%)
C (Carbon) ≤ 0.25
Mn (Mangan) ≤ 1.20
P (Phospho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.040

4. Tính chất cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
STK290 ≥ 290 410 – 540 ≥ 23
STK400 ≥ 400 490 – 610 ≥ 21
STK490 ≥ 490 590 – 710 ≥ 19

5. Kích thước & Dung sai

  • Đường kính danh nghĩa: 15 mm – 508 mm
  • Chiều dày thành ống: 2.0 mm – 12 mm
  • Dung sai đường kính ngoài: ±1%
  • Dung sai độ dày: ±10%
  • Độ cong: không vượt quá 0.2% chiều dài ống

6. Mạ kẽm (áp dụng cho loại mạ nhúng nóng)

  • Lớp mạ tuân theo JIS H8641.
  • Khối lượng kẽm phủ tối thiểu: ≥ 350 g/m² (tùy đường kính).
  • Mục đích: tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét khi dùng ngoài trời hoặc môi trường ẩm.
ống mạ kẽm Seah
ống mạ kẽm Seah

Những dòng ống mạ kẽm thông dụng của SeAH

Hai dòng ống thép mạ kẽm SEAH phổ biến trên thị trường hiện nay gồm:

1/ Ống tôn mạ kẽm SEAH (dưới 2ly):

  • Được sản xuất từ thép tôn mạ kẽm cán nguội, có độ dày mỏng (thường dưới 2mm), bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ đẹp.
  • Ưu điểm của dòng ống này là trọng lượng nhẹ, dễ gia công, giá thành rẻ nên được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục cơ khí dân dụng, lắp đặt hệ thống ống dẫn khí, dẫn nước nhẹ, khung mái che, chuồng trại, nội thất và các công trình không đòi hỏi tải trọng quá lớn.
Ống thép mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH

2/ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng SEAH (trên 2ly):

  • Sản xuất từ thép đen có độ dày lớn (từ 2mm trở lên), sau đó được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, tạo nên lớp bảo vệ dày, bền bỉ và khả năng chống ăn mòn vượt trội ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
  • Dòng ống này có chất lượng cao, tuổi thọ lâu dài, thường được sử dụng trong các công trình kết cấu thép, hệ thống cấp thoát nước, cọc siêu âm khoan nhồi, hạ tầng giao thông, công nghiệp nặng và các dự án đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
Ống kẽm SeAH
Ống kẽm SeAH
Thép ống kẽm SeAH (ống hàn)
Thép ống kẽm SeAH (ống hàn)

Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm SeAH

Ống thép mạ kẽm SeAH nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

1. Hệ thống cấp thoát nước

  • Sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp để dẫn nước sạch hoặc thoát nước thải.
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh và tuổi thọ lâu dài.

2. Phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Làm đường ống dẫn nước chữa cháy trong các tòa nhà, nhà xưởng và khu công nghiệp.
  • Khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn giúp hoạt động hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.

3. Xây dựng và kết cấu hạ tầng

  • Làm khung giàn giáo, kết cấu mái che, cột trụ, hàng rào.
  • Phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao và sử dụng ngoài trời.

4. Công nghiệp cơ khí

  • Làm ống dẫn khí, dẫn dầu trong nhà máy sản xuất.
  • Phù hợp cho các hệ thống ống dẫn chịu nhiệt và áp suất cao.

5. Ngành nông nghiệp và ngư nghiệp

  • Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu, làm khung nhà kính, giàn trồng cây.
  • Làm kết cấu cho tàu thuyền, khung chắn gió, chắn sóng.

6. Hệ thống điện và viễn thông

  • Làm ống luồn dây điện, bảo vệ cáp viễn thông.
  • Đảm bảo an toàn và bền vững trong môi trường khắc nghiệt.

7. Giao thông và hạ tầng công cộng

  • Làm cọc tiêu, thanh chắn bảo vệ, biển báo giao thông.
  • Sử dụng trong các công trình cầu đường và bến cảng.
Ống thép mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH

Lý Do Nên Chọn Ống Kẽm Thương Hiệu SeAH

  • Độ bền cao, chống gỉ sét vượt trội.
  • Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, BS.
  • Dễ dàng thi công và phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

Sản phẩm của SeAH là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần sự ổn định, bền bỉ và hiệu suất cao.

ống kẽm seah
ống kẽm seah

Thành phần hóa học và cơ tính

Ống thép mạ kẽm Seah là sản phẩm của tập đoàn Seah Steel, một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành sản xuất ống thép tại Hàn Quốc và thế giới. Dưới đây là thông tin tổng quát về thành phần hóa họccơ tính của ống thép mạ kẽm Seah:

Thành phần hóa học (Typical Chemical Composition)

  • C (Carbon): ≤ 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 1.20%
  • P (Phosphorus): ≤ 0.04%
  • S (Sulfur): ≤ 0.04%
  • Si (Silicon): ≤ 0.05%

Cơ tính (Typical Mechanical Properties)

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa (tùy tiêu chuẩn sản xuất)
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 400 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%

Đặc điểm của lớp mạ kẽm

  • Phương pháp mạ kẽm: Nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized).
  • Độ dày lớp mạ kẽm: Từ 50 – 150 g/m², tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn áp dụng.
  • Lớp mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, bảo vệ bề mặt thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
ống mạ kẽm Seah
ống mạ kẽm Seah

Dây chuyền sản xuất ống thép mạ kẽm SEAH

1. Sản xuất ống tôn kẽm (từ cuộn tôn mạ kẽm)

Đây là phương pháp dùng nguyên liệu đầu vào là cuộn tôn kẽm (GI – Galvanized Steel Coil). Quá trình sản xuất gồm các bước:

  1. Chuẩn bị nguyên liệu

    • Sử dụng thép cuộn mạ kẽm sẵn (tôn kẽm nhúng nóng).

    • Thép cuộn được kiểm tra bề mặt, độ dày và thành phần.

  2. Cắt dải (Slitting)

    • Cuộn tôn kẽm được xẻ thành dải thép có bề rộng phù hợp với đường kính ống cần sản xuất.

  3. Tạo ống (Forming)

    • Các dải thép chạy qua hệ thống con lăn để uốn thành dạng ống tròn.

  4. Hàn ống (Welding)

    • Dùng công nghệ hàn cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) để hàn mép nối, tạo thành ống kín.

  5. Nắn thẳng & cắt ống

    • Ống sau hàn được nắn thẳng, cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m, 12m).

  6. Kiểm tra chất lượng

    • Kiểm tra độ kín mối hàn, độ dày lớp kẽm, độ đồng tâm.

👉 Ưu điểm: Bề mặt sáng đẹp, đồng đều, ít bong tróc.
👉 Ứng dụng: làm ống dẫn nước, ống luồn dây điện, giàn khung, nhà thép tiền chế.

Ống thép mạ kẽm SeAH
Ống thép mạ kẽm SeAH

2. Sản xuất ống thép nhúng kẽm nóng

Phương pháp này dùng nguyên liệu đầu vào là ống thép đen (ống hàn điện ERW), sau đó đưa đi mạ kẽm nhúng nóng. Quy trình gồm:

  1. Chuẩn bị ống thép đen

    • Sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC).

    • Ống được hàn dọc bằng công nghệ ERW.

  2. Làm sạch bề mặt

    • Ống đen được tẩy rỉ bằng axit (Pickling).

    • Rửa bằng nước sạch và xử lý dung dịch trợ dung (Fluxing) để tăng bám dính.

  3. Nhúng kẽm nóng

    • Ống được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.

    • Kẽm phủ đều trên toàn bộ bề mặt trong và ngoài của ống.

  4. Làm nguội & xử lý sau nhúng

    • Ống sau nhúng được làm nguội bằng nước.

    • Kiểm tra độ bám dính và độ dày lớp kẽm.

  5. Đóng gói & xuất xưởng

    • Ống thành phẩm được bó thành kiện, bọc bảo vệ, ghi nhãn theo lô.

👉 Ưu điểm: Lớp kẽm dày (≥50–80 µm), chống gỉ cực tốt, tuổi thọ cao.
👉 Ứng dụng: hệ thống PCCC, dẫn nước ngoài trời, cột đèn, hàng rào, kết cấu chịu thời tiết khắc nghiệt.

Dây chuyền sản xuất
Dây chuyền sản xuất
Dây chuyền sản xuất
Dây chuyền sản xuất

Quy trình này đảm bảo sản phẩm Seah đạt chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

ống kẽm seah
ống kẽm Seah
Ống thép mạ kẽm SeAH
Sản phẩm đến từ nền công nghiệp Hàn Quốc
Ống thép mạ kẽm SeAH
Nhà máy đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế
Ống thép mạ kẽm SeAH
Hàng sẵn kho
Ống thép mạ kẽm SeAH
Giao hàng tận nơi

Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm SeAH giá tốt, giao hàng nhanh

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín để mua Thép Ống Mạ Kẽm SeAH chất lượng cao, với cam kết giá cả hợp lý và dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm từ thương hiệu SeAH – một trong những nhà sản xuất hàng đầu, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cùng các chính sách hỗ trợ linh hoạt từ Hùng Phát.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Sale 5: 0937 123 123 Ms Nha

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ