Ống thép đúc phi 76 (DN65)

Sản phẩm được công ty Cổ phần Thép Hùng Phát phân phối uy tín chất lượng toàn quốc

Đặc điểm kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài (OD): 76mm
  • Đường kính danh nghĩa (DN): 65mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
  • Độ dày thành ống:  SCH20, SCH40, SCH80. Cụ thể:
    • SCH20: Khoảng 2.1mm
    • SCH40: Khoảng 3.05mm
    • SCH80: Khoảng 5.16mm

Mô tả

Ống thép đúc phi 76 (DN65) là loại ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa (DN) là 65mm, nhưng đường kính ngoài thực tế (OD) là khoảng 75.6mm. Ứng dụng nhiều trong các hệ thống đường ống chịu áp lực khí, lỏng…
ống thép đúc phi 76 (DN65)
ống thép đúc phi 76 (DN65)

Ống thép đúc phi 76 (DN65)

Dưới đây là một số thông tin cơ bản về loại ống này phân phối chính ngạch bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát

Đặc điểm kỹ thuật

  • Đường kính ngoài (OD): 76mm
  • Đường kính danh nghĩa (DN): 65mm (tương đương 2½” inch)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
  • Độ dày thành ống:  SCH20, SCH40, SCH80. Cụ thể:
    • SCH20: Khoảng 2.1mm
    • SCH40: Khoảng 3.05mm
    • SCH80: Khoảng 5.16mm
Ống thép đúc D76 DN65
Ống thép đúc D76 DN65

Bảng quy cách ống thép đúc phi 76 DN65

Lưu ý quy cách có dung sai ±2%

Quy cách thép ống đúc phi 76 (DN65)
Đường kính danh nghĩa NPS Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
DN (inch) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 2½” 2,1 SCH5 3,83
DN65 2½” 3,05 SCH10 5,48
DN65 2½” 4,78 SCH30 8,39
DN65 2½” 5,16 SCH40 9,01
DN65 2½” 7,01 SCH80 11,92
DN65 2½” 7,6 SCH120 12,81
DN65 2½” 14,02 XXS 21,42

>>>tham khảo bảng giá ống thép đúc đủ mọi quy cách tại đây

Giá ống thép đúc phi 76 DN65

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 76 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 76 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 76 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 76 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Một vài dòng thép liên quan:

Ống thép đúc phi 120

Ống thép đúc phi 102

Ống thép đúc phi 16

Ống thép đúc phi 17

Phân loại ống thép đúc phi 76 DN65

Dưới đây là phân loại chi tiết theo các chủng loại được ưa dùng của ống thép đúc phi 76 DN65:

1. Ống thép đúc trần phi 76 DN65 chưa sơn

  • Là loại ống thép đúc nguyên bản, chưa qua bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào.

  • Thường được sử dụng trong môi trường không yêu cầu chống ăn mòn cao hoặc khi sẽ thực hiện các công đoạn gia công thêm.

2. Ống thép đúc phi 76 DN65 sơn đen

  • Được phủ lớp sơn đen bên ngoài để chống oxi hóa, bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn từ môi trường.

  • Thích hợp sử dụng trong các công trình cần sự bảo vệ cơ bản, thường dùng trong các kết cấu chịu lực trong nhà.

3. Ống thép đúc phi 76 DN65 mạ kẽm

  • Được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

  • Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.

  • Thời gian gia công: 2-4 ngày, đảm bảo nhanh chóng và đáp ứng tiến độ cho công trình.

Ống thép đúc phi 76 DN65
Ống thép đúc phi 76 DN65

Ưu điểm nổi bật của ống thép đúc phi 76 (DN65)

Ống thép đúc phi 76 được sản xuất bằng công nghệ đùn liền khối không mối hàn, nhờ đó sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại ống hàn thông thường:

  • Độ bền cơ học cao: Nhờ cấu trúc liền khối, không tồn tại điểm yếu do hàn, ống đúc có khả năng chịu áp lực cao, chịu va đập mạnh, rất phù hợp cho môi trường làm việc khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất, nhiệt điện.

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Khi được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ epoxy, ống đúc phi 76 có thể chống lại các tác nhân ăn mòn hóa học, nước mặn, độ ẩm cao, giúp kéo dài tuổi thọ trong điều kiện môi trường ngoài trời, ven biển hoặc nhà máy sản xuất đặc thù.

  • Độ chính xác kích thước: Các sản phẩm ống thép đúc thường có dung sai thấp, đường kính trong – ngoài chuẩn xác, giúp lắp đặt khớp nối nhanh, kín khít, không rò rỉ, tiết kiệm thời gian thi công và giảm thất thoát nguyên liệu.

  • Khả năng gia công linh hoạt: Có thể tiện ren, hàn nối, khoan, uốn cong mà vẫn giữ được độ bền kết cấu. Phù hợp với cả thi công công nghiệp và gia công chi tiết máy.

Ứng dụng thực tế của ống thép đúc phi 76 (DN65)

Với những đặc điểm kỹ thuật ưu việt, ống thép đúc phi 76 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau:

🏭 1. Ngành công nghiệp – năng lượng

  • Dùng làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí nén, dẫn hơi nước áp lực cao trong nhà máy lọc dầu, hóa chất, chế biến thực phẩm, nhà máy điện…

  • Thường được sử dụng trong đường ống chịu nhiệt và áp suất lớn, đạt tiêu chuẩn ASTM A106, A53, API 5L…

🏗 2. Lĩnh vực xây dựng hạ tầng

  • Dùng trong thi công cọc khoan nhồi, làm ống siêu âm kiểm tra chất lượng bê tông, hoặc gia cố kết cấu cọc chịu lực.

  • Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn nước, thông gió, cấp thoát nước cho tòa nhà cao tầng, công trình ngầm.

  • Làm trụ đèn chiếu sáng đô thị, cột trụ viễn thông, hoặc hệ thống khung đỡ chịu lực trong nhà thép tiền chế.

⚙ 3. Ngành cơ khí chế tạo

  • Gia công thành phụ kiện máy móc, ống truyền lực, trục quay, ống xy lanh, hoặc chi tiết cần độ bền cao, làm việc trong môi trường rung động.

  • Dùng làm khung xe tải, xe công trình, bệ máy, hoặc các thiết bị công nghiệp nặng.

🚢 4. Ứng dụng trong ngành hàng hải, đóng tàu

  • Làm ống dẫn nước, nhiên liệu, khí nén trên tàu thủy, phù hợp với môi trường biển nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực cực tốt.

Ống thép đúc phi 76 (DN65) không chỉ nổi bật bởi độ bền, khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn mà còn rất linh hoạt trong ứng dụng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ an toàn cao, từ hệ thống công nghiệp nặng, kết cấu xây dựng cho đến các ngành sản xuất thiết bị kỹ thuật.

Tiêu chuẩn của ống thép đúc phi 76 (DN65)

  • ASTM A106, A53: Tiêu chuẩn thường được áp dụng cho ống thép đúc không mạ kẽm.
  • API 5L: Cho ống dẫn dầu khí.
  • JIS, DIN, GOST, ANSI, EN: Các tiêu chuẩn khác có thể áp dụng tùy theo yêu cầu của dự án.
Ống thép đúc phi 76 DN65
Ống thép đúc phi 76 DN65

Bảng thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính tham khảo dựa trên tiêu chuẩn ASTM A106 và ASTM A53, hai tiêu chuẩn phổ biến nhất cho ống thép đúc không mạ kẽm:

Thành phần hóa học (theo ASTM A106 Grade B):

Thành phần hóa học
Hàm lượng tối đa (%)
Carbon (C)
0.30
Mangan (Mn)
0.29 – 1.06
Phosphorus (P)
0.035
Sulfur (S)
0.035
Silicon (Si)
≥ 0.10

Thành phần hóa học (theo ASTM A53 Grade B):

Thành phần hóa học
Hàm lượng tối đa (%)
Carbon (C)
0.30
Mangan (Mn)
1.20
Phosphorus (P)
0.05
Sulfur (S)
0.045
Copper (Cu)
0.40
Nickel (Ni)
0.40
Chromium (Cr)
0.40
Molybdenum (Mo)
0.15
Vanadium (V)
0.08

Cơ tính (theo ASTM A106 Grade B):

Đặc tính cơ học
Giá trị
Cường độ kéo tối thiểu (MPa)
415
Giới hạn chảy tối thiểu (MPa)
240
Độ giãn dài (%)
30 (5D)
Độ cứng (Brinell)
121-174

Cơ tính (theo ASTM A53 Grade B):

Đặc tính cơ học
Giá trị
Cường độ kéo tối thiểu (MPa)
415
Giới hạn chảy tối thiểu (MPa)
240
Độ giãn dài (%)
20 (5D)
Độ cứng (Brinell)
126-170

Lưu ý:

  • Thành phần hóa học có thể thay đổi tùy thuộc vào grade (loại) thép cụ thể và tiêu chuẩn khác nhau như API 5L, JIS, DIN, v.v.
  • Cơ tính cũng có thể khác nhau dựa trên các tiêu chuẩn khác hoặc theo yêu cầu của nhà sản xuất.
  • Độ dày thành ống và các điều kiện sản xuất có thể ảnh hưởng đến các giá trị cơ tính.
  • Các giá trị này là giá trị tham khảo, để có thông số chính xác nhất, nên tham khảo bảng dữ liệu kỹ thuật từ nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất cụ thể của ống thép đúc phi 76 (DN65).

Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép ống đúc phi 76 (DN65)

Thép Hùng Phát là một đơn vị phân phối hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp các loại thép ống đúc, bao gồm cả ống thép đúc phi 76 (DN65). Dưới đây là một số điểm nổi bật về Thép Hùng Phát:

Chất lượng sản phẩm:

  • Thép Hùng Phát đảm bảo cung cấp thép ống đúc phi 76 (DN65) đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, với chất lượng cao và độ bền ổn định.

Đa dạng sản phẩm:

  • Hùng Phát không chỉ cung cấp ống thép đúc phi 76 mà còn nhiều kích thước và loại ống thép khác, phù hợp với nhiều ứng dụng từ công nghiệp đến xây dựng.

Dịch vụ khách hàng:

  • Thép Hùng Phát nổi bật với dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp, từ tư vấn kỹ thuật, cung cấp bảng giá cập nhật đến hỗ trợ vận chuyển tận nơi.

Giá cả cạnh tranh:

  • Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, đồng thời có các chính sách chiết khấu cho các đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.

Uy tín và kinh nghiệm:

  • Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Hùng Phát đã xây dựng được uy tín và danh tiếng vững chắc, được nhiều nhà thầu và khách hàng tin tưởng.
  • Thép Hùng Phát không chỉ là nhà phân phối ống thép đúc, mà còn là nguồn cung cấp đáng tin cậy cho nhiều loại thép khác như thép hình, thép hộp, và các phụ kiện thép.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ