Mô tả

Mục lục
Ống thép đúc phi 14 là gì?
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: Ø14 (13.7mm)
- Độ dày: 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0
- Tiêu chuẩn thép:Nhật bản JISG 3444 – 2010. JISG 3452 – 2010. Mỹ ASTM A53/A53M – 10.
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160 SCHXXS…
- Chiều dài: 3m/6m/Theo yêu cầu của khách hàng.
- Xuất xứ: nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Ưu điểm vượt trội của ống thép đúc phi 14
-
Độ bền cao: Với chất liệu thép chất lượng, ống thép đúc D14 có khả năng chịu áp lực và nhiệt độ khắc nghiệt, rất phù hợp cho các công trình đòi hỏi sự chắc chắn.
-
Chống ăn mòn: Bề mặt ống thường được xử lý kỹ lưỡng, giúp hạn chế tối đa tình trạng gỉ sét, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
-
Ứng dụng linh hoạt: Từ hệ thống dẫn nước, khí gas, đến các kết cấu khung nhà xưởng, ống thép đúc D14 đều đáp ứng tốt nhu cầu đa dạng.
Báo giá thép ống đúc phi 14
- Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo
Đường kính danh định | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Đơn giá tham khảo (VND/Kg) |
Quy cách | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | 19.000-33.000 |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 | 19.000-33.000 |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 | 19.000-33.000 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 | 19.000-33.000 |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 | 19.000-33.000 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 | 19.000-33.000 |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 | 19.000-33.000 |
Các mặt hàng khác sẵn kho của chúng tôi:
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Ứng dụng thực tế của ống thép đúc phi 14
Với kích thước nhỏ, thành ống dày và khả năng chịu áp lực – chịu nhiệt cao, ống thép đúc phi 14 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt trong các hệ thống cần độ kín khít tuyệt đối và yêu cầu kỹ thuật cao.
🏗 1. Xây dựng cầu đường – nhà thép tiền chế
-
Dùng để tạo kết cấu phụ trợ, giằng liên kết, hoặc các chi tiết kỹ thuật trong công trình có không gian nhỏ.
-
Phù hợp cho việc thi công trong kết cấu hạ tầng, hệ thống khung thép nhà xưởng, dàn giáo chịu lực, nơi yêu cầu ống thép nhỏ nhưng bền chắc.
⚙️ 2. Hệ thống ống dẫn công nghiệp
-
Là thành phần của hệ thống dẫn dầu, khí nén, hơi nước, hoặc chất lỏng áp suất cao.
-
Sử dụng trong nhà máy hóa chất, nhà máy nhiệt điện, nhà máy chế biến thực phẩm hoặc khu công nghiệp, nơi yêu cầu ống dẫn nhỏ, dày và chịu lực tốt.
-
Dùng cho các hệ thống ống đo áp suất, ống thu hồi hơi, hoặc đường ống áp lực trong nồi hơi – lò hơi – thiết bị trao đổi nhiệt.
🔧 3. Cơ khí chế tạo – sản xuất thiết bị máy móc
-
Gia công thành chi tiết máy, ống nối thủy lực, ống trục, hoặc ống truyền động cho thiết bị công nghiệp.
-
Phổ biến trong các xưởng gia công CNC, tiện – phay – cắt ren để tạo ra các phụ kiện phục vụ cơ khí chính xác.
-
Dùng trong chế tạo bộ truyền động, tay biên, trục quay, hoặc các bộ phận trong hệ thống kỹ thuật yêu cầu độ bền cao, chính xác tuyệt đối.
🚢 4. Ngành tàu thủy – ô tô – nông nghiệp
-
Dùng làm ống dẫn dầu, ống dẫn mỡ bôi trơn, ống kết nối đồng hồ áp suất, hoặc ống thủy lực nhỏ trong động cơ tàu, máy kéo, xe cơ giới.
-
Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu ống nhỏ gọn – chắc chắn – chịu rung động mạnh.
Dù có kích thước nhỏ, ống thép đúc phi 14 lại đảm nhận những vai trò vô cùng quan trọng trong kỹ thuật công nghiệp, kết cấu cơ khí và hệ thống áp suất cao. Nhờ tính năng không mối hàn, thành dày và độ kín cao, loại ống này luôn được ưu tiên trong những hệ thống cần độ an toàn và độ bền vượt trội.
Đặc điểm kỹ thuật
Dưới đây là bảng tổng hợp về thành phần hóa học, tính chất vật lý và tiêu chuẩn của ống thép đúc D14:
Thành phần hóa học
(tham khảo theo tiêu chuẩn ASTM A106, API 5L, ASTM A53, ST37, ST52, 20#)
Nguyên tố | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
ASTM A106 Gr.B | ≤ 0.30 | ≤ 0.10 | 0.29 – 1.06 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
API 5L Gr.B | ≤ 0.26 | ≤ 0.45 | 0.30 – 1.40 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
ST37 | ≤ 0.17 | ≤ 0.35 | 0.35 – 0.65 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
ST52 | ≤ 0.22 | ≤ 0.55 | 1.60 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
20# | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | 0.35 – 0.65 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
Tính chất vật lý
Tính chất | ASTM A106 Gr.B | API 5L Gr.B | ST37 | ST52 |
---|---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa) | 415 – 585 | ≥ 415 | 340 – 470 | ≥ 520 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 240 | ≥ 240 | ≥ 235 | ≥ 355 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 22 | ≥ 21 | ≥ 25 | ≥ 21 |
Độ cứng (HB) | ≤ 200 | ≤ 250 | ≤ 180 | ≤ 250 |
Tiêu chuẩn áp dụng
Tiêu chuẩn | Mô tả | Ứng dụng |
---|---|---|
ASTM A106 | Ống thép carbon dùng cho môi trường áp lực cao, nhiệt độ cao | Đường ống dẫn dầu, khí, hơi nước, nồi hơi |
API 5L | Ống thép dẫn dầu khí | Công trình dầu khí, đường ống dẫn gas |
ASTM A53 | Ống thép kết cấu, dẫn nước, khí | Hệ thống cấp thoát nước, kết cấu công trình |
ST37, ST52 | Thép kết cấu, chế tạo máy | Cầu đường, khung sườn, kết cấu xây dựng |
Lời khuyên khi chọn mua
- Khi mua ống thép đúc D14, bạn nên chọn các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật và chứng nhận tiêu chuẩn (nếu có) để tránh hàng kém chất lượng.
- Với những ưu điểm vượt trội, ống thép đúc D14 không chỉ là giải pháp tối ưu cho các công trình mà còn mang lại giá trị kinh tế lâu dài.
- Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu bền bỉ, linh hoạt và đáng tin cậy, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua!
Đơn vị phân phối thép ống đúc phi 14mm
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép đúc phi 14 chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn như ASTM A106, API 5L, ASTM A53, ST37, ST52,… phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng và dầu khí.
Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ Thép Hùng Phát để được hỗ trợ tốt nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN