Ống inox phi 70

Không phải ngẫu nhiên mà ống inox phi 70 lại được nhiều người tin dùng trong xây dựng và thiết kế nội – ngoại thất. Với kích thước vừa vặn, độ bền cao và bề mặt sáng bóng, loại ống này đáp ứng tốt cả về mặt kỹ thuật lẫn thẩm mỹ. Từ làm lan can, tay vịn cho đến hệ thống khung giàn hay dẫn ống trong nhà xưởng – ống inox phi 70 luôn cho thấy sự ổn định, chắc chắn và đáng tin cậy trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 70
  • Đường kính ngoài: 70mm
  • Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
Danh mục: Thẻ:

Mô tả

Không phải ngẫu nhiên mà ống inox phi 70 lại được nhiều người tin dùng trong xây dựng và thiết kế nội – ngoại thất. Với kích thước vừa vặn, độ bền cao và bề mặt sáng bóng, loại ống này đáp ứng tốt cả về mặt kỹ thuật lẫn thẩm mỹ.

Ống inox phi 70

Ống inox phi 70

Từ làm lan can, tay vịn cho đến hệ thống khung giàn hay dẫn ống trong nhà xưởng – ống inox phi 70 luôn cho thấy sự ổn định, chắc chắn và đáng tin cậy trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 70
  • Đường kính ngoài: 70mm
  • Độ dày thành ống: Theo tiêu chuẩn SCH
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316,…
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4,…
  • Chất lượng: Loại 1
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459,…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu,…
  • Nhà phân phối: Thép Hùng Phát
Ống inox phi 70
Ống inox d70

Bảng báo giá ống inox phi 70 vừa cập nhập

Giá ống inox phi 70 loại 304 dùng trong công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Ống inox D70 SCH No.1 94.000 – 105.000

Giá ống inox phi 70 loại 304 dùng trong trang trí:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống D70 0.8mm – 1.5mm BA 70.000 – 84.000

Giá ống inox phi 70 loại 316 dùng trong công nghiệp:

QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ (VND/kg)
Inox ống D70 SCH5- SCH160 No.1 115.000 – 126.000

Xem thêm nhiều hơn:

Ống inox phi 70
Ống inox phi 70

Những ưu điểm hay về ống inox phi 70

1. Cứng cáp, chịu lực tốt

Với kích thước phi 70, loại ống này có độ dày và độ cứng phù hợp cho nhiều hạng mục thi công cần sự ổn định và chắc chắn, từ kết cấu khung sắt cho đến lan can, tay vịn.

2. Kháng gỉ, chống ăn mòn hiệu quả

Chất liệu inox không gỉ giúp ống phi 70 giữ được độ bền và độ sáng bóng trong suốt thời gian dài, ngay cả khi sử dụng ngoài trời hay trong môi trường ẩm ướt.

3. Vẻ ngoài sáng bóng, hiện đại

Bề mặt inox trơn láng, sáng đẹp mang lại cảm giác chuyên nghiệp và sang trọng, rất phù hợp với các công trình yêu cầu yếu tố thẩm mỹ cao.

4. Thi công đơn giản, dễ gia công

Ống inox D70 có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn theo yêu cầu thiết kế. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công lắp đặt.

5. Phù hợp nhiều mục đích sử dụng

Từ nhà ở dân dụng, công trình nội ngoại thất đến nhà xưởng, cơ khí hoặc thiết bị công nghiệp – loại ống này đều có thể đáp ứng linh hoạt.

Ống inox phi 70
Ống inox D70

Phân loại ống inox phi 70 phổ biến

1. Ống inox phi 70 – Inox 304

Đây là loại inox được sử dụng phổ biến nhất nhờ khả năng chống gỉ sét, chịu nhiệt và ăn mòn cực tốt. Inox 304 có độ bền cao, dễ gia công, thích hợp dùng trong cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời, từ công trình dân dụng đến công nghiệp thực phẩm. Giá thành cao hơn inox 201 nhưng bù lại chất lượng ổn định và tuổi thọ lâu dài.

2. Ống inox phi 70 – Inox 316

Là dòng cao cấp hơn inox 304, với khả năng chống ăn mòn mạnh hơn, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển, axit hoặc vùng ven biển. Loại này thường dùng cho các công trình ngoài trời cao cấp, tàu thuyền, thiết bị y tế, nhà máy hóa chất. Giá thành cao nhất trong 3 loại, nhưng đổi lại là hiệu suất sử dụng vượt trội.

3. Ống inox phi 70 – Inox 201

Đây là lựa chọn kinh tế, thường dùng cho các công trình không yêu cầu quá cao về khả năng chống gỉ, ví dụ như lan can trong nhà, khung cửa, đồ trang trí. Inox 201 có độ cứng cao, giá thành thấp hơn, phù hợp với những khách hàng muốn tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ bền ở mức cơ bản.

Ống inox phi 70
Ống inox d70

Các kiểu dáng ống inox phi 70

Dưới đây là các kiểu dáng phổ biến của ống inox phi 70 (Ø70mm):

1. Ống inox D70 hàn (welded pipe):

  • Sản xuất bằng cách cuộn thép inox tấm và hàn dọc.

  • Bề mặt có thể mài bóng, đánh xước, phủ BA/HL/No.1 tùy mục đích sử dụng.

  • Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ sản xuất, dùng nhiều trong dân dụng và công nghiệp nhẹ.

  • Ứng dụng: Lan can, khung cửa, ống dẫn khí, dẫn nước không áp suất cao.

2. Ống inox D70 đúc (seamless pipe):

  • Không có đường hàn, đúc nguyên khối từ phôi tròn inox.

  • Chịu áp lực cao, chống rò rỉ tốt, độ bền cơ học lớn.

  • Giá thành cao hơn ống hàn.

  • Ứng dụng: Dẫn dầu, hóa chất, thực phẩm, hơi nóng, áp suất cao…

3. Ống inox D70 công nghiệp:

  • Có thể là hàn hoặc đúc, nhưng sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt (ASTM, JIS, DIN…)

  • Độ dày lớn hơn ống trang trí, thường SCH10, SCH20, SCH40…

  • Bề mặt: thô (No.1), hoặc mờ, không yêu cầu thẩm mỹ.

  • Ứng dụng: Nhà máy, hệ thống cấp thoát nước, xử lý khí thải, hệ thống PCCC…

4. Ống D70 inox trang trí:

  • Chủ yếu là ống hàn, mỏng, bề mặt mài bóng gương (8K), xước hairline (HL), màu vàng – đồng – đen – hồng tùy yêu cầu.

  • Độ dày mỏng: từ 0.6mm đến 1.5mm

  • Ứng dụng: Cầu thang, tay vịn, khung cửa, nội ngoại thất cao cấp…

5. Ống inox D70 cắt theo yêu cầu:

  • Cung cấp theo chiều dài đặt hàng: từ vài cm đến vài mét

  • Có thể cắt bằng máy cưa, máy plasma, cắt CNC, cắt laser…

  • Có thể gia công đầu ống: vát mép, tiện ren, khoan lỗ, bịt đầu, hàn nối…

Bảng thành phần hóa học và cơ lý

📌 Bảng thành phần hóa học (%)

Thành phần Inox 201 Inox 304 Inox 316
Carbon (C) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Mangan (Mn) 5.5 – 7.5 ≤ 2.00 ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 1.00
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0
Nickel (Ni) 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0
Molybdenum (Mo) 2.0 – 3.0
Nitơ (N) ≤ 0.25 ≤ 0.10 ≤ 0.10
Phốt pho (P) ≤ 0.06 ≤ 0.045 ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03

📌 Tính chất cơ lý

Thuộc tính Inox 201 Inox 304 Inox 316
Độ bền kéo (Tensile Strength) 520 – 750 MPa 515 – 750 MPa 515 – 760 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ~275 MPa ~205 MPa ~205 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 40% ≥ 40% ≥ 40%
Độ cứng Rockwell (HRB) ≤ 95 ≤ 95 ≤ 95
Từ tính Có (nhẹ) Không Không
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt
Khả năng hàn & gia công Tốt Rất tốt Rất tốt

Ứng dụng ống inox phi 70 trong thực tiễn

1. Làm lan can, tay vịn cầu thang, ban công

Với kích thước phi 70 và bề mặt sáng bóng, ống inox được dùng rộng rãi để làm tay vịn cho cầu thang, lan can ngoài trời, ban công… vừa bền, chắc chắn, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ hiện đại.

2. Dùng trong kết cấu nội – ngoại thất

Ống inox d70 thường được sử dụng làm khung sườn cho mái che, giàn hoa, khung cửa hoặc các chi tiết trang trí trong không gian sống và làm việc. Nhờ khả năng chống gỉ và độ bền cao, sản phẩm này phù hợp với cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời.

3. Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp

Với khả năng chịu áp lực và ăn mòn tốt (đặc biệt khi sử dụng inox 304, 316), ống phi 70 được ứng dụng trong các hệ thống dẫn nước, hóa chất nhẹ, khí nén hoặc chất lỏng trong nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hóa mỹ phẩm.

4. Thiết bị cơ khí, chế tạo máy

Trong ngành cơ khí, loại ống này được sử dụng làm trục đỡ, khung máy, giá đỡ hoặc bộ phận kết cấu chịu lực nhờ vào độ cứng và độ dày ổn định.

5. Trang trí công trình và vật dụng dân dụng

Không chỉ phục vụ cho công trình lớn, ống inox D70 còn được dùng để thiết kế các sản phẩm dân dụng như giá treo, kệ inox, bàn ghế khung inox hoặc chi tiết trang trí nhà ở, quán cà phê, showroom…

Tiêu chuẩn áp dụng

Dưới đây là các tiêu chuẩn áp dụng phổ biến cho ống inox D70 (cả ống hàn và ống đúc), tùy vào mục đích sử dụng:

1. Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ):

  • ASTM A312: Ống inox đúc và hàn dùng cho môi trường chịu áp, nhiệt độ cao (ống công nghiệp).

  • ASTM A554: Ống inox hàn dùng trong lĩnh vực cơ khí và trang trí (decorative tube).

  • ASTM A249: Ống hàn mỏng dùng cho ngành trao đổi nhiệt, nồi hơi, thiết bị áp suất.

  • ASTM A269: Ống inox hàn và đúc dùng cho thiết bị truyền dẫn chất lỏng, nhiệt độ trung bình.

2. Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản):

  • JIS G3448: Ống inox dùng cho hệ thống dẫn nước và chất lỏng công nghiệp.

  • JIS G3459: Ống inox đúc/hàn dùng trong công nghiệp hóa chất.

  • JIS G3463: Ống inox dùng cho nồi hơi và thiết bị trao đổi nhiệt.

3. Tiêu chuẩn DIN (Đức / châu Âu):

  • DIN 11850: Ống inox dùng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.

  • EN 10217 / EN 10296: Ống hàn inox dùng trong các ứng dụng cơ khí, công nghiệp.

4. Tiêu chuẩn ISO (quốc tế):

  • ISO 1127: Kích thước và dung sai ống thép không gỉ hàn và đúc.

  • ISO 2037: Ống inox dùng cho ngành công nghiệp thực phẩm.

Ghi chú thêm:

  • Các tiêu chuẩn này quy định về kích thước, độ dày, dung sai, bề mặt, thành phần hóa học, cơ tính, phương pháp thử nghiệm.
  • Tùy mục đích sử dụng (trang trí, dẫn khí, dẫn chất lỏng, môi trường ăn mòn, chịu nhiệt…) sẽ chọn tiêu chuẩn phù hợp.

Mua ống inox phi 70 ở đâu chất lượng nhất?

Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp ống inox D70 chất lượng cao, giá cạnh tranh, thì Thép Hùng Phát là một trong những địa chỉ đáng tin cậy hàng đầu hiện nay.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật liệu inox và thép công nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng:

✅ Sản phẩm chính hãng – đa dạng chủng loại inox: 201, 304, 316… đúng tiêu chuẩn, rõ ràng xuất xứ.
✅ Giá tốt tận xưởng – không qua trung gian, tối ưu chi phí cho cá nhân và doanh nghiệp.
✅ Tư vấn tận tâm – đội ngũ kỹ thuật am hiểu giúp bạn chọn đúng loại inox phù hợp mục đích sử dụng.
✅ Giao hàng nhanh toàn quốc, hỗ trợ cắt, gia công theo yêu cầu nếu cần.
✅ Chính sách hậu mãi rõ ràng, uy tín được khẳng định qua hàng ngàn dự án thực tế.

Gọi ngay để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây

Thép ống đúc nhập khẩu

Ống kẽm mạ từ D21 – D610

Ống INOX SUS 304/316/201

Ống lốc gia công theo yêu cầu

Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ