Mô tả
Ống inox 316 phi 49 – DN40 Được sản xuất từ inox 316 cao cấp, cung cấp khả năng chống ăn mòn tối ưu, bền bỉ trước hóa chất và môi trường biển. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810 với độ dày đa dạng (SCH5, SCH10, SCH40), thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu cao.

Ống inox 316 phi 49 – DN40 và các thông tin cần thiết
Sản phẩm chất lượng và bền bỉ đến từ nhà phân phối chính hãng, công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- Loại hàng hóa: Ống inox 316 phi 49 – DN40
- Đường kính ống: 48.26 mm (DN40) 1½” inch
- Độ dày kỹ thuật: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.68 mm
- Đạt các tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
- Khả năng ứng dụng: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
- Nguồn gốc sản phẩm: hàng nhập khẩu/ hàng Việt Nam
- Người phân phối sản phẩm: Thép Hùng Phát, với hàng sẵn kho, cam kết giá cạnh tranh nhất và giao hàng nhanh chóng tới mọi nơi trên toàn quốc.

Tham khảo bảng báo giá Ống inox 316 phi 49 – DN40
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 49 – DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Dưới đây là mức giá tham khảo cho các loại ống inox phổ biến trên thị trường:
-
Ống inox 304 công nghiệp: 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)
-
Ống inox 304 trang trí: 63.000 – 90.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)
-
Ống inox 316 công nghiệp: 90.000 – 130.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)
-
Ống inox 201 các loại: 43.000 – 73.000 VNĐ/kg (tùy độ dày và kích thước)
Lưu ý:
-
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển.
-
Giá có thể thay đổi theo thị trường, vui lòng liên hệ hotline 0938 437 123 để cập nhật chính xác nhất.

Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Tại sao ống inox 316 phi 49 là lựa chọn phổ biến trong công nghiệp?
- Đặc biệt trong ngành thực phẩm: Sử dụng cho các hệ thống cấp nước và dẫn chất lỏng trong ngành thực phẩm.
- Đặc biệt trong ngành công nghiệp hóa chất: Lựa chọn tốt cho các nhà máy hóa chất có môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Đặc biệt trong ngành dầu khí: Đảm bảo an toàn trong việc vận chuyển các chất dễ cháy và dễ gây nổ.
Các chủng loại ống inox 316 phi 49 DN40
Ống inox 316 phi 49 có thể được phân loại theo các dòng sản phẩm phổ biến sau:
-
Ống inox 316 đúc: Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, có độ bền cao, chịu áp lực tốt, thường dùng trong ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thực phẩm, y tế.
-
Ống inox 316 hàn: Được chế tạo bằng cách hàn từ tấm inox, có giá thành thấp hơn ống đúc, thích hợp cho các công trình xây dựng, hệ thống đường ống dẫn nước, khí nén.
-
Ống inox 316 trang trí: Bề mặt được đánh bóng, chủ yếu sử dụng trong nội thất, lan can, cầu thang, thiết kế kiến trúc có yêu cầu thẩm mỹ cao.
-
Ống inox 316 công nghiệp: Loại ống có kích thước và độ dày lớn, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, chịu được môi trường ăn mòn cao.

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính tiêu chuẩn của ống inox 316 phi 49, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM A312 (áp dụng chung cho inox 316, bao gồm cả dạng ống hàn và ống đúc):
Bảng thành phần hóa học của inox 316 (% trọng lượng)
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.08 | Giới hạn thấp để tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở |
Mangan (Mn) | ≤ 2.00 | Giúp cải thiện khả năng gia công |
Silicon (Si) | ≤ 1.00 | Tăng độ bền ở nhiệt độ cao |
Phốt pho (P) | ≤ 0.045 | Giới hạn thấp để giảm nguy cơ giòn gãy |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03 | Giới hạn thấp để tránh giòn |
Niken (Ni) | 10.0 – 14.0 | Giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | Nguyên tố chính tạo lớp màng oxit chống gỉ |
Molypden (Mo) | 2.0 – 3.0 | Tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua |
Sắt (Fe) | Còn lại (Balance) | Thành phần chính |
Bảng tính chất cơ lý (cơ tính) tiêu chuẩn inox 316
Tính chất | Giá trị tiêu chuẩn | Đơn vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield strength) | ≥ 205 | MPa | Ứng suất chảy tối thiểu |
Độ bền kéo (Tensile strength) | ≥ 515 | MPa | Độ bền kéo tối thiểu |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 40 | % | Khả năng kéo dài trước khi đứt |
Độ cứng tối đa (Hardness) | ≤ 95 | HRB (Rockwell B) | Độ cứng trong điều kiện ủ mềm |
Tỉ trọng | 7.98 | g/cm³ | Khối lượng riêng của inox 316 |
Nhiệt độ làm việc tối đa | ~870 | °C | Chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng |
Tùy theo nhu cầu sử dụng mà người mua có thể lựa chọn loại ống inox 316 phi 49 phù hợp.
Nơi cung cấp ống inox 316 phi 49 uy tín chất lượng cao
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp ống inox 316 phi 49 uy tín, chất lượng cao, thì Thép Hùng Phát là sự lựa chọn hàng đầu đáng tin cậy.
- Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật tư inox công nghiệp, Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn về thành phần, độ dày, kích thước và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Ống inox 316 phi 49 tại đây luôn được kiểm định kỹ lưỡng, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất, nước biển, thực phẩm và dược phẩm. Ngoài ra, Thép Hùng Phát còn hỗ trợ cắt quy cách, giao hàng nhanh toàn quốc và cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ theo yêu cầu.
Ống inox 316 phi 49 – DN40 giải pháp bền vững cho công trình
- Chất lượng vượt trội là lời hứa của chúng tôi: Chúng tôi cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, phù hợp cho mọi dự án, từ những công trình nhỏ nhất đến các công trình quy mô lớn.
- Giá cả cạnh tranh, giá trị cao là cam kết của chúng tôi: Thép Hùng Phát tự hào mang đến mức giá tốt nhất cho bạn.
- Chúng tôi luôn có sản phẩm sẵn và giao ngay: Hàng luôn có sẵn trong kho, sẵn sàng cung cấp ngay khi khách hàng có nhu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng, tận nơi mọi miền trên toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi luôn được đảm bảo nhanh chóng và tận nơi, sẵn sàng phục vụ nhu cầu của khách hàng ở mọi nơi trên toàn quốc.
Thép Hùng Phát cung cấp ống inox 316 phi 49 – DN40, đảm bảo chất lượng vượt trội, giá cả hợp lý và giao hàng nhanh chóng đến mọi tỉnh thành.