Thép đặc dẻo
Thép đặc dẻo, hay còn được gọi là thép dẻo (ductile steel), là một loại thép nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt và tính dẻo dai vượt trội.
Trong bối cảnh công nghiệp ngày càng phát triển, thép đặc dẻo đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến sản xuất ô tô và hàng không vũ trụ.
Vậy điều gì khiến thép đặc dẻo trở nên đặc biệt? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này.
Thép đặc dẻo
Thép đặc dẻo là gì?

Thép Đặc Dẻo Là Gì?

  • Thép đặc dẻo là một loại thép hợp kim được tối ưu hóa để có độ dẻo cao, nghĩa là nó có thể biến dạng mà không bị gãy khi chịu lực tác động lớn.
  • Khác với thép thông thường dễ bị giòn gãy, thép đặc dẻo được xử lý qua các quy trình nhiệt luyện đặc biệt và bổ sung các nguyên tố hợp kim như mangan, niken hoặc crom để tăng cường tính chất cơ học.

Đặc Điểm Nổi Bật

  1. Tính dẻo cao: Thép đặc dẻo có khả năng kéo giãn và uốn cong mà không bị nứt, rất phù hợp để chế tạo các chi tiết phức tạp.
  2. Độ bền vượt trội: Dù dẻo, loại thép này vẫn duy trì được độ cứng và khả năng chịu tải trọng lớn.
  3. Kháng mài mòn: Nhờ cấu trúc vi mô đặc biệt, thép đặc dẻo có khả năng chống mài mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  4. Dễ gia công: Vật liệu này dễ dàng được rèn, dập hoặc cắt gọt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.

Ứng Dụng Thực Tiễn

Thép đặc dẻo được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
  • Xây dựng: Làm cốt thép, khung kết cấu chịu lực cho các công trình lớn như cầu, tòa nhà cao tầng.
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất các chi tiết máy móc như trục, bánh răng, hoặc lò xo đòi hỏi độ bền và dẻo dai.
  • Ô tô và hàng không: Chế tạo khung xe, động cơ, hoặc các bộ phận cần chịu áp lực cao mà vẫn đảm bảo an toàn.

Phân Loại Thép Đặc Dẻo

Thép đặc dẻo được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp. Dưới đây là chi tiết về các loại phổ biến:

Thép tròn đặc dẻo

  • Đặc điểm: Có mặt cắt hình tròn, đường kính dao động từ vài milimet đến hàng chục centimet tùy theo yêu cầu. Loại này thường được cán nóng hoặc kéo nguội để đạt độ chính xác cao.
  • Ưu điểm: Bề mặt nhẵn, dễ gia công bằng máy tiện hoặc phay, khả năng chịu lực đồng đều theo mọi hướng.
  • Ứng dụng: Sản xuất trục máy, bulông, thanh truyền trong động cơ, hoặc các chi tiết cần độ trơn tru và bền bỉ như trong ngành chế tạo ô tô và máy móc công nghiệp.
Thép tròn đặc dẻo
Thép tròn đặc dẻo

>>>> Tham khảo giá và các loại thép tròn đặc tại đây

Thép vuông đặc dẻo

  • Đặc điểm: Mặt cắt hình vuông, kích thước cạnh thường từ 10mm đến 200mm, phù hợp cho các kết cấu cần độ cứng cao.
  • Ưu điểm: Độ ổn định cao khi chịu lực nén hoặc xoắn, dễ hàn và lắp ráp thành các khung kết cấu phức tạp.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong chế tạo khuôn mẫu, khung máy, hoặc các bộ phận trong xây dựng như dầm thép, cột đỡ. Đây cũng là lựa chọn phổ biến cho các sản phẩm gia công cơ khí chính xác.
Thép vuông đặc dẻo
Thép vuông đặc dẻo

>>>Tham khảo giá của thép vuông đặc tại đây

Thép lục giác đặc dẻo

  • Đặc điểm: Mặt cắt hình lục giác đều, kích thước được đo bằng khoảng cách giữa hai cạnh đối diện (thường từ 8mm đến 100mm). Loại này được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp kéo nguội.
  • Ưu điểm: Dễ cầm nắm và xoay khi gia công, khả năng chống trượt tốt hơn thép tròn khi lắp ráp. Tính thẩm mỹ cao nhờ hình dạng đặc trưng.
  • Ứng dụng: Thường dùng để chế tạo đai ốc, bu-lông, cờ lê hoặc các chi tiết máy cần độ bám tốt trong ngành cơ khí và lắp ráp thiết bị.
Thép lục giác đặc dẻo
Thép lục giác đặc dẻo

Một số hình dạng khác

  • Đặc điểm: Ngoài các hình dạng tiêu chuẩn, thép đặc dẻo còn được sản xuất dưới dạng thanh phẳng (hình chữ nhật), thanh dẹt, hoặc các hình dạng tùy chỉnh theo đơn đặt hàng như hình chữ T, chữ I, hoặc đa giác phức tạp.
  • Ưu điểm: Tính linh hoạt cao, đáp ứng được các yêu cầu đặc thù trong thiết kế kỹ thuật và sản xuất. Thanh phẳng thường nhẹ hơn nhưng vẫn giữ được độ bền, trong khi hình dạng đặc biệt tối ưu cho các kết cấu phức tạp.
  • Ứng dụng: Thanh phẳng dùng trong ngành nội thất, chế tạo khung cửa, hoặc gia cố kết cấu nhỏ. Các hình dạng đặc biệt thường thấy trong xây dựng cầu đường, khung máy bay, hoặc thiết bị công nghiệp nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của thép dẻo

Thành Phần Hóa Học

Thành phần hóa học của thép đặc dẻo phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Dưới đây là ví dụ về thành phần hóa học của mác thép SS400 (một loại thép đặc dẻo phổ biến):
Nguyên tố
Hàm lượng (%)
Sắt (Fe)
~98 – 99
Carbon (C)
≤ 0.25
Mangan (Mn)
≤ 1.35
Photpho (P)
≤ 0.04
Lưu huỳnh (S)
≤ 0.05
Silic (Si)
≤ 0.40
Các nguyên tố hợp kim như niken (Ni), crom (Cr) có thể được bổ sung để tăng độ bền và tính dẻo tùy theo yêu cầu cụ thể.

Cơ Tính (đặc tính cơ học)

Cơ tính của thép đặc dẻo thể hiện khả năng chịu lực và biến dạng của nó. Dưới đây là cơ tính tiêu biểu của mác thép SS400:
Thuộc tính
Giá trị
Giới hạn chảy (MPa)
≥ 245
Độ bền kéo (MPa)
400 – 510
Độ giãn dài (%)
≥ 21
Độ cứng (HB)
~120 – 160

Tiêu Chuẩn Sản Xuất

Thép đặc dẻo được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, tùy thuộc vào thị trường và mục đích sử dụng. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
  • JIS G3101 (Nhật Bản): Quy định cho thép kết cấu thông thường như SS400.
  • ASTM A36 (Mỹ): Tiêu chuẩn cho thép carbon dẻo dùng trong xây dựng và cơ khí.
  • TCVN 7472:2018 (Việt Nam): Quy định về thép cán nóng dùng trong kết cấu.
  • EN 10025 (Châu Âu): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu với các mác như S275, S355.

Quy Trình Sản Xuất

Quy trình sản xuất thép đặc dẻo bao gồm các bước cơ bản sau:
  1. Xử lý nguyên liệu thô: Quặng sắt, than cốc và các nguyên tố hợp kim được nung chảy trong lò cao ở nhiệt độ khoảng 1.500°C để tạo ra thép lỏng.
  2. Luyện thép: Thép lỏng được tinh luyện trong lò điện hoặc lò oxy để loại bỏ tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học.
  3. Đúc phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi thép (dạng thanh đặc) bằng phương pháp đúc liên tục.
  4. Cán nóng: Phôi thép được làm nóng đến 1.200°C và cán qua các trục để tạo hình dạng mong muốn (tròn, vuông, lục giác, v.v.).
  5. Xử lý nhiệt: Thép được nhiệt luyện (ủ, tôi, ram) để tăng tính dẻo và độ bền.
  6. Hoàn thiện: Cắt gọt, làm sạch bề mặt và kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói.

Tại Sao Nên Chọn Thép Đặc Dẻo?

  • Trong một thế giới mà hiệu suất và độ bền là yếu tố sống còn, thép đặc dẻo mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa tính linh hoạt và sức mạnh.
  • Không chỉ giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, loại thép này còn góp phần giảm thiểu rủi ro hỏng hóc trong quá trình sử dụng, đặc biệt ở những dự án đòi hỏi độ tin cậy cao.
  • Thép đặc dẻo không chỉ là một loại vật liệu, mà còn là biểu tượng của sự đổi mới trong công nghệ luyện kim hiện đại.
  • Với những ưu điểm vượt trội, nó đang ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền bỉ, linh hoạt và hiệu quả, thép đặc dẻo chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đơn vị phân phối thép đặc dẻo

Một trong những đơn vị phân phối thép đặc dẻo uy tín tại Việt Nam là Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Thép Hùng Phát cung cấp đa dạng các loại thép đặc dẻo từ các nhà sản xuất hàng đầu trong và ngoài nước.
  • Sản phẩm chính: Thép tròn, thép vuông, thép lục giác, thép thanh phẳng, cùng các hình dạng tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng.
  • Cam kết: Cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn CO/CQ, giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng toàn quốc, và hỗ trợ gia công cắt, chấn theo yêu cầu.

Quy cách sản phẩm mà Thép Hùng Phát phân phối

Dưới đây là một số quy cách sản phẩm mà Thép Hùng Phát phân phối

Bảng tổng hợp quy cách trọng lượng thép vuông đặc

Bảng tổng hợp quy cách kích thước, trọng lượng, để quý khách hàng thuận tiện trong việc tính toán khối lượng tải trọng hàng hóa sẽ mua cũng như kiểm đếm khi nhận hàng.

STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m)
1 vuông đặc 10 x 10 0.79 24 vuông đặc 45 x 45 15.90
2 vuông đặc 12 x 12 1.13 25 vuông đặc 48 x 48 18.09
3 vuông đặc 13 x 13 1.33 26 vuông đặc 50 x 50 19.63
4 vuông đặc 14 x 14 1.54 27 vuông đặc 55 x 55 23.75
5 vuông đặc 15 x 15 1.77 28 vuông đặc 60 x 60 28.26
6 vuông đặc 16 x 16 2.01 29 vuông đặc 65 x 65 33.17
7 vuông đặc 17 x 17 2.27 30 vuông đặc 70 x 70 38.47
8 vuông đặc 18 x 18 2.54 31 vuông đặc 75 x 75 44.16
9 vuông đặc 19 x 19 2.83 32 vuông đặc 80 x 80 50.24
10 vuông đặc 20 x 20 3.14 33 vuông đặc 85 x 85 56.72
11 vuông đặc 22 x 22 3.80 34 vuông đặc 90 x 90 63.59
12 vuông đặc 24 x 24 4.52 35 vuông đặc 95 x 95 70.85
13 vuông đặc 10 x 22 4.91 36 vuông đặc 100 x 100 78.50
14 vuông đặc 25 x 25 5.31 37 vuông đặc 110 x 110 94.99
15 vuông đặc 28 x 28 6.15 38 vuông đặc 120 x 120 113.04
16 vuông đặc 30 x 30 7.07 39 vuông đặc 130 x 130 132.67
17 vuông đặc 32 x 32 8.04 40 vuông đặc 140 x 140 153.86
18 vuông đặc 34 x 34 9.07 41 vuông đặc 150 x 150 176.63
19 vuông đặc 35 x 35 9.62 42 vuông đặc 160 x 160 200.96
20 vuông đặc 36 x 36 10.17 43 vuông đặc 170 x 170 226.87
21 vuông đặc 38 x 38 11.34 44 vuông đặc 180 x 180 254.34
22 vuông đặc 40 x 40 12.56 45 vuông đặc 190 x 190 283.39
23 vuông đặc 42 x 42 13.85 46 vuông đặc 200 x 200 314.00

Bảng quy cách kích thước thép tròn đặc

Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.

STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (Kg/m) STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (Kg/m)
1  Ø6 0.22 46 Ø155 148.12
2  Ø8 0.39 47  Ø160 157.83
3  Ø10 0.62 48 Ø170 178.18
4 Ø12 0.89 49 Ø180 199.76
5 Ø14 1.21 50 Ø190 222.57
6 Ø16 1.58 51 Ø200 246.62
7 Ø18 2.00 52  Ø210 271.89
8 Ø20 2.47 53 Ø220 298.40
9 Ø22 2.98 54 Ø230 326.15
10 Ø24 3.55 55 Ø240 355.13
11 Ø25 3.85 56  Ø250 385.34
12  Ø26 4.17 57  Ø260 416.78
13 Ø28 4.83 58 Ø270 449.46
14 Ø30 5.55 59  Ø280 483.37
15 Ø32 6.31 60 Ø290 518.51
16 Ø34 7.13 61 Ø300 554.89
17 Ø35 7.55 62 Ø310 592.49
18 Ø36 7.99 63  Ø320 631.34
19 Ø38 8.90 64  Ø330 671.41
20 Ø40 9.86 65  Ø340 712.72
21 Ø42 10.88 66 Ø350 755.26
22 Ø44 11.94 67 Ø360 799.03
23 Ø45 12.48 68 Ø370 844.04
24 Ø46 13.05 69 Ø380 890.28
25 Ø48 14.21 70 Ø390 937.76
26 Ø50 15.41 71  Ø400 986.46
27 Ø52 16.67 72 Ø410 1,036.40
28 Ø55 18.65 73 Ø420 1,087.57
29 Ø60 22.20 74 Ø430 1,139.98
30 Ø65 26.05 75 Ø450 1,248.49
31 Ø70 30.21 76 Ø455 1,276.39
32 Ø75 34.68 77 Ø480 1,420.51
33  Ø80 39.46 78 Ø500 1,541.35
34 Ø85 44.54 79 Ø520 1,667.12
35 Ø90 49.94 80 Ø550 1,865.03
36 Ø95 55.64 81 Ø580 2,074.04
37 Ø100 61.65 82 Ø600 2,219.54
38 Ø110 74.60 83 Ø635 2,486.04
39 Ø120 88.78 84 Ø645 2,564.96
40 Ø125 96.33 85 Ø680 2,850.88
41 Ø130 104.20 86 Ø700 3,021.04
42 Ø135 112.36 87 Ø750 3,468.03
43 Ø140 120.84 88 Ø800 3,945.85
44 Ø145 129.63 89 Ø900 4,993.97
45 Ø150 138.72 90 Ø1000 6,165.39

Kết luận

  • Thép đặc dẻo không chỉ là một loại vật liệu, mà còn là biểu tượng của sự đổi mới trong công nghệ luyện kim hiện đại. Với các loại hình dạng đa dạng, quy cách kích thước phong phú, thành phần hóa học và cơ tính tối ưu, cùng quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn cao, thép đặc dẻo đáp ứng mọi nhu cầu từ gia công chi tiết nhỏ đến xây dựng công trình lớn.
  • Đặc biệt, với sự hỗ trợ từ các đơn vị phân phối uy tín như Thép Hùng Phát, việc tiếp cận sản phẩm chất lượng cao trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền bỉ, linh hoạt và hiệu quả, thép đặc dẻo chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây