Mô tả
Thép tấm A572 là loại thép cường độ cao, có khả năng hàn tốt, thường được sử dụng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn như cầu đường, khung nhà thép, thiết bị cơ khí và các công trình công nghiệp nặng.
Sản phẩm này được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ, do các nhà máy thép lớn như POSCO, Nippon Steel, Hyundai Steel, China Baowu, Ansteel và nhiều nhà máy khác trên thế giới cung cấp.
So với các mác thép thông thường như A36 hoặc SS400, thép A572 có giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn rõ rệt, đồng thời vẫn đảm bảo độ dẻo và khả năng hàn tốt. Đây là một trong những loại thép được ưa chuộng trong kết cấu cầu thép, dầm chịu lực, sàn công nghiệp, khung nhà thép tiền chế.

Mục lục
Thép tấm A572 2ly 3ly 5ly 8ly 10ly 12ly 16ly 20ly 30ly
Thép Hùng Phát chuyên cung ứng thép tấm A572 chất lượng cao, đa dạng độ dày từ 2mm đến 30mm, đầy đủ tiêu chuẩn ASTM A572 Gr.50/Gr.60, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng, kết cấu và gia công cơ khí trên toàn quốc.
Thông tin sản phẩm sơ bộ
- Tiêu chuẩn: ASTM A572 Gr.50 / Gr.60.
- Độ dày: 4mm-30mm
- Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm, 3000mm…
- Chiều dài: 2000mm, 3000mm, 6000mm, 12000mm…
- Xuất xứ phổ biến: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan….
- Gia công theo yêu cầu: cắt CNC, chấn, đột lỗ, uốn, hàn, mạ kẽm, sơn chống rỉ.
- Chiết khấu đặc biệt cho đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp đồng dài hạn.

Tiêu chuẩn và phân loại thép A572
Thép tấm A572 thuộc nhóm thép hợp kim thấp, cường độ cao (HSLA – High Strength Low Alloy Steel), được phát triển để thay thế cho mác thép A441 – loại thép đã ngừng sản xuất từ năm 1989. Nhờ tính năng cơ học vượt trội và khả năng gia công linh hoạt, A572 nhanh chóng trở thành dòng thép kết cấu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nặng.
Sản phẩm này được cán nóng theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ, đảm bảo đồng đều về thành phần hóa học và cơ lý tính.
Theo tiêu chuẩn này, thép A572 được chia thành 5 cấp độ (Grade) dựa trên giới hạn chảy tối thiểu, gồm:
| Mác thép (Grade) | Giới hạn chảy tối thiểu (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
|---|---|---|---|
| A572 Grade 42 | 290 | 415 | ≥20 |
| A572 Grade 50 | 345 | 450 | ≥18 |
| A572 Grade 55 | 380 | 485 | ≥17 |
| A572 Grade 60 | 415 | 520 | ≥17 |
| A572 Grade 65 | 450 | 550 | ≥15 |
Trong đó, A572 Grade 50 là loại phổ biến nhất trên thị trường do có sự cân bằng tối ưu giữa độ bền, khả năng hàn và giá thành, thường được sử dụng trong hầu hết các công trình xây dựng và cơ khí chế tạo.

Quy cách và kích thước thép tấm A572
Dưới đây là các bảng quy cách thép tấm A572 theo từng kích thước tiêu chuẩn và độ dày từ 2mm đến 30mm, giúp dễ dàng tra cứu khối lượng và quy cách sản phẩm. (Khối lượng được tính theo khối lượng riêng thép 7,85 kg/dm³, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.)
BẢNG 1: Kích thước 1500 x 6000 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 2.0 | 1500 x 6000 | 141.30 |
| 3.0 | 1500 x 6000 | 211.95 |
| 4.0 | 1500 x 6000 | 282.60 |
| 5.0 | 1500 x 6000 | 353.25 |
| 6.0 | 1500 x 6000 | 423.90 |
| 8.0 | 1500 x 6000 | 565.20 |
| 10.0 | 1500 x 6000 | 706.50 |
| 12.0 | 1500 x 6000 | 847.80 |
| 14.0 | 1500 x 6000 | 989.10 |
| 16.0 | 1500 x 6000 | 1,130.40 |
| 18.0 | 1500 x 6000 | 1,271.70 |
| 20.0 | 1500 x 6000 | 1,413.00 |
| 25.0 | 1500 x 6000 | 1,766.25 |
| 30.0 | 1500 x 6000 | 2,119.50 |
BẢNG 2: Kích thước 1220 x 2500 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 2.0 | 1220 x 2500 | 47.85 |
| 3.0 | 1220 x 2500 | 71.78 |
| 4.0 | 1220 x 2500 | 95.70 |
| 5.0 | 1220 x 2500 | 119.63 |
| 6.0 | 1220 x 2500 | 143.55 |
| 8.0 | 1220 x 2500 | 191.40 |
| 10.0 | 1220 x 2500 | 239.25 |
| 12.0 | 1220 x 2500 | 287.10 |
| 14.0 | 1220 x 2500 | 334.95 |
| 16.0 | 1220 x 2500 | 382.80 |
| 18.0 | 1220 x 2500 | 430.65 |
| 20.0 | 1220 x 2500 | 478.50 |
| 25.0 | 1220 x 2500 | 598.13 |
| 30.0 | 1220 x 2500 | 717.75 |
BẢNG 3: Kích thước 1500 x 3000 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 2.0 | 1500 x 3000 | 70.65 |
| 3.0 | 1500 x 3000 | 105.98 |
| 4.0 | 1500 x 3000 | 141.30 |
| 5.0 | 1500 x 3000 | 176.63 |
| 6.0 | 1500 x 3000 | 211.95 |
| 8.0 | 1500 x 3000 | 282.60 |
| 10.0 | 1500 x 3000 | 353.25 |
| 12.0 | 1500 x 3000 | 423.90 |
| 14.0 | 1500 x 3000 | 494.55 |
| 16.0 | 1500 x 3000 | 565.20 |
| 18.0 | 1500 x 3000 | 635.85 |
| 20.0 | 1500 x 3000 | 706.50 |
| 25.0 | 1500 x 3000 | 883.13 |
| 30.0 | 1500 x 3000 | 1,059.75 |
BẢNG 4: Kích thước 2000 x 12000 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 2.0 | 2000 x 12000 | 376.80 |
| 3.0 | 2000 x 12000 | 565.20 |
| 4.0 | 2000 x 12000 | 753.60 |
| 5.0 | 2000 x 12000 | 942.00 |
| 6.0 | 2000 x 12000 | 1,130.40 |
| 8.0 | 2000 x 12000 | 1,507.20 |
| 10.0 | 2000 x 12000 | 1,884.00 |
| 12.0 | 2000 x 12000 | 2,260.80 |
| 14.0 | 2000 x 12000 | 2,637.60 |
| 16.0 | 2000 x 12000 | 3,014.40 |
| 18.0 | 2000 x 12000 | 3,391.20 |
| 20.0 | 2000 x 12000 | 3,768.00 |
| 25.0 | 2000 x 12000 | 4,710.00 |
| 30.0 | 2000 x 12000 | 5,652.00 |
Ghi chú:
- Sai số trọng lượng thực tế có thể ±3–5% tùy nhà máy cán.
- Tiêu chuẩn vật liệu: ASTM A572 Gr.50 / Gr.60.
- Có thể gia công cắt theo quy cách riêng, chấn, đột lỗ, hàn ghép theo yêu cầu bản vẽ.
Ngoài các khổ tấm phổ biến: Thép Hùng Phát có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Nguồn cung cấp và báo giá thép tấm A572
Hiện nay, Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối uy tín các loại thép tấm A572 Gr.42 – Gr.65 nhập khẩu từ POSCO, Hyundai, Nippon, Baowu, Anfeng, Yinkou,… với đầy đủ CO-CQ chính hãng, chứng nhận cơ tính và hóa học.
Công ty cung cấp hàng tại kho TP.HCM, Hà Nội, đồng thời gia công cắt, chấn, khoan, mạ kẽm theo bản vẽ yêu cầu. Giá thép tấm A572 dao động tùy theo mác thép và độ dày, thường trong khoảng 14.000-18.000 VNĐ/kg (chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển).
Các thương hiệu và mác thép tương đương
Hiện nay, rất nhiều nhà máy luyện thép lớn trên thế giới đều sản xuất loại thép này, tiêu biểu như: Xinyu Steel, Yingye Iron & Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel (Trung Quốc); POSCO, Hyundai Steel (Hàn Quốc); Nippon Steel, JFE Steel (Nhật Bản); cùng nhiều thương hiệu tại Mỹ và châu Âu.
Trong thực tế, A572 có nhiều mác tương đương về tính chất cơ học như SM490 (Nhật Bản), Q355 – Q345 (Trung Quốc), S355 (châu Âu). Các mác này đều thuộc nhóm thép kết cấu chịu lực cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong xây dựng cầu đường, nhà thép tiền chế, cơ khí nặng và chế tạo dầm kết cấu.
Ngoài ra chúng tôi còn có các mác thép sau:
Thành phần hóa học của thép tấm A572
Thép A572 là loại thép hợp kim thấp, có thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo cơ tính cao, khả năng hàn tốt và chống nứt gãy trong quá trình gia công.
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) | Vai trò chính |
|---|---|---|
| Carbon (C) | ≤ 0.23 | Tăng độ bền và giới hạn chảy |
| Mangan (Mn) | 1.35 – 1.65 | Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn |
| Phosphorus (P) | ≤ 0.04 | Giới hạn để tránh giòn thép |
| Sulfur (S) | ≤ 0.05 | Giới hạn để cải thiện tính hàn |
| Silicon (Si) | 0.15 – 0.40 | Tăng độ bền kéo và độ cứng |
| Vanadium (V) | 0.02 – 0.15 | Tăng giới hạn chảy và khả năng chịu mỏi |
| Niobium (Nb) | 0.005 – 0.05 | Cải thiện tính ổn định hạt và chống nứt |
| Đồng (Cu) | ≤ 0.60 | Chống ăn mòn khí quyển |
Nhờ sự kết hợp tối ưu giữa các nguyên tố hợp kim như Vanadium, Niobium và Mangan, thép tấm A572 có độ bền cao hơn khoảng 25–40% so với thép cácbon thông thường, nhưng vẫn dễ hàn, dễ gia công.

Đặc tính cơ học nổi bật
a. Cường độ chịu lực cao
- Thép tấm A572 được thiết kế để chịu được tải trọng lớn, phù hợp với các dầm cầu, sàn, cột trụ, khung kết cấu chịu lực. Giới hạn chảy lên đến 345–450 MPa, cao hơn đáng kể so với thép SS400 (~245 MPa).
b. Độ dẻo và khả năng hàn tốt
- Mặc dù là thép cường độ cao, A572 vẫn giữ được độ dẻo cần thiết để chống gãy giòn và tính hàn xuất sắc, có thể hàn bằng hồ quang, MIG, TIG hay hàn tự động mà không cần xử lý nhiệt phức tạp.
c. Khả năng chống ăn mòn
- Nhờ chứa lượng nhỏ đồng (Cu) và mangan (Mn), thép A572 có khả năng chống oxy hóa và rỉ sét tự nhiên tốt hơn so với các loại thép carbon thông thường. Khi kết hợp với sơn epoxy hoặc mạ kẽm nhúng nóng, tuổi thọ có thể kéo dài hàng chục năm.
d. Dễ gia công, cắt gọt và tạo hình
- Thép A572 có khả năng uốn, cắt plasma, cắt oxy, phay, tiện và khoan tốt, phù hợp cho các xưởng cơ khí chế tạo hoặc gia công kết cấu thép nặng.

Ứng dụng của thép tấm A572
Với ưu điểm chịu lực tốt, dễ hàn, bền bỉ và ổn định, thép tấm A572 được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
a. Xây dựng kết cấu thép
- Dùng làm dầm cầu, cột trụ, sàn kết cấu, giàn mái, nhà thép tiền chế.
- Là lựa chọn hàng đầu trong kết cấu nhà cao tầng, nhà công nghiệp, cầu vượt.
b. Cầu đường và hạ tầng
- Dùng chế tạo bản mặt cầu, dầm cầu thép, khung cầu đường bộ và đường sắt.
- Với cấp độ A572 Gr.50 trở lên, sản phẩm đảm bảo độ bền và độ dẻo cần thiết cho kết cấu chịu tải trọng động.
c. Cơ khí chế tạo
- Gia công bồn bể, khung máy, container, xe chuyên dụng, thiết bị công nghiệp nặng.
- Dễ hàn, cắt và khoan, tiết kiệm thời gian sản xuất.
d. Ngành năng lượng và dầu khí
- Sử dụng trong giàn khoan, trụ ống dẫn, kết cấu bệ máy.
- Có thể xử lý mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ để hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.

Dây chuyền sản xuất cán nóng
Dây chuyền sản xuất thép tấm A572 cán nóng được vận hành theo quy trình khép kín, đảm bảo độ chính xác cao trong từng công đoạn.
Bước đầu vào:
Nguyên liệu chính gồm quặng sắt, thép phế và hợp kim vi lượng như Mn, Si, Nb, V…
Bước nấu luyện:
Sau khi nấu luyện trong lò điện hồ quang (EAF) hoặc lò chuyển (BOF), thép được tinh luyện và đúc liên tục thành phôi slab dày 200–250 mm. Các phôi này được đưa vào lò nung lại (Reheating Furnace), nâng nhiệt đến khoảng 1.100–1.250°C, chuẩn bị cho quá trình cán nóng.
Bước cán thô:
Tại khu vực cán thô (Roughing Mill), slab được giảm dày sơ bộ, sau đó qua cán tinh (Finishing Mill) để đạt chiều dày mong muốn (từ 2 mm đến 30 mm).
Bước sau cán:
Sau cán, thép được làm nguội có kiểm soát (Controlled Cooling) nhằm ổn định cấu trúc hạt và đạt cơ tính theo tiêu chuẩn ASTM A572. Tiếp đến, tấm được cắt biên, cắt quy cách, duỗi phẳng, kiểm tra kích thước, bề mặt và cơ lý tính trước khi đóng gói thành phẩm.
Nhờ quy trình cán nóng hiện đại, thép tấm A572 có bề mặt đồng đều, khả năng hàn cắt tốt, chịu lực cao và chống biến dạng tốt. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cầu đường, kết cấu nhà xưởng, cơ khí chế tạo, đóng tàu và công nghiệp nặng.
Ưu điểm khi lựa chọn thép tấm A572
- Cường độ cao – giảm khối lượng thép sử dụng cho cùng một khả năng chịu tải.
- Khả năng hàn và tạo hình tốt, dễ gia công tại công trường.
- Tuổi thọ cao, chống rỉ sét và chịu thời tiết khắc nghiệt.
- Tính kinh tế vượt trội so với các loại thép hợp kim cao hơn.
- Phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ASTM, dễ dàng xuất khẩu hoặc dùng cho công trình FDI.

Thép tấm A572 là giải pháp tối ưu cho các công trình và dự án đòi hỏi độ bền cao, tính hàn tốt và hiệu quả kinh tế vượt trội. Với nhiều cấp độ cơ tính khác nhau, sản phẩm phù hợp cho cả xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường và cơ khí chế tạo nặng.
Hình ảnh thực tế tại kho:





Thép Hùng Phát phân phối thép tấm A572
Thép Hùng Phát hiện là đơn vị phân phối uy tín các loại thép tấm A572 cán nóng, cung ứng đa dạng quy cách từ 2ly đến 30ly, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn thép tấm A572 chính hãng, giá cạnh tranh, giao hàng nhanh, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát – nhà phân phối hàng đầu trong lĩnh vực thép tấm kết cấu và thép hình công nghiệp trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN








