Thép Tấm A36 độ dày 1ly 2ly 6ly 8ly 10ly 16ly 20ly 30ly 50ly

Thép tấm A36 thường được cung cấp với các kích thước và độ dày đa dạng:

  • Độ dày: từ 1.5mm – 20mm

  • Khổ rộng: 1m, 1.2m, 1.5m, 2m

  • Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu

  • Bề mặt: tấm đen cán nóng, tấm phủ dầu, tấm mạ kẽm (gia công thêm)

Danh mục:

Mô tả

Thép tấm A36 là một trong những mác thép carbon thấp phổ biến nhất trên thị trường. Đây là loại thép tấm kết cấu (structural steel plate) được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ (Hoa Kỳ), có ưu điểm về khả năng hàn, khả năng gia công, độ bền cơ học vừa phải và giá thành hợp lý.

Thép tấm A36 thường được sử dụng rộng rãi trong kết cấu thép nhà xưởng, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy, cầu đường và nhiều lĩnh vực khác. Chính vì vậy, A36 được xem như “chuẩn mực” trong dòng thép kết cấu, tương đương với một số tiêu chuẩn thép khác ở nhiều quốc gia.

Thép A36 nhập khẩu
Thép A36 dày 8ly khổ 2m nhập khẩu

Thép Tấm A36 – Đặc Điểm, Tiêu Chuẩn, Ứng Dụng

Thép Hùng Phát cung ứng thép tấm A36 đa dạng độ dày, kích thước tiêu chuẩn, đồng thời nhận gia công cắt, chấn, uốn, đột lỗ theo yêu cầu bản vẽ của khách hàng.

Tiêu chuẩn sản xuất

ASTM A36/A36M: Đây là tiêu chuẩn quốc tế phổ biến nhất quy định về thành phần hóa học và cơ tính của thép.

Ngoài ra, tại các thị trường khác, thép tấm A36 có thể tương đương với các mác thép:

  • SS400 (JIS – Nhật Bản)
  • Q235 (GB – Trung Quốc)
  • St37 (DIN – Đức)

Như vậy, A36 có tính phổ biến toàn cầu, giúp dễ dàng thay thế, gia công và ứng dụng trong các dự án quốc tế.

Thép A36
Thép A36

Quy cách thông dụng

Thép tấm A36 thường được cung cấp với các kích thước và độ dày đa dạng:

  • Độ dày: từ 1.5mm – 200mm

  • Khổ rộng: 1m, 1.2m, 1.5m, 2m

  • Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu

  • Bề mặt: tấm đen cán nóng, tấm phủ dầu, tấm mạ kẽm (gia công thêm)

Lưu ý: Thép tấm A36 (ASTM A36) không có dạng cán nguội (cold rolled), mà chủ yếu được sản xuất ở dạng thép tấm cán nóng (hot rolled steel plate).

Thép tấm A36 dày 20ly (20mm)
Thép tấm A36 dày 20ly (20mm)

Đặc điểm nổi bật

  1. Dễ hàn: Với hàm lượng carbon thấp, thép A36 có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp như hàn hồ quang tay, hàn MIG, hàn TIG.
  2. Khả năng gia công cơ khí tốt: Dễ cắt, chấn, dập, tiện, phay, khoan…
  3. Độ bền cơ học vừa phải: Phù hợp cho các kết cấu không yêu cầu chịu tải quá lớn.
  4. Chi phí hợp lý: So với thép hợp kim cao hoặc thép cường độ cao, giá thành thép A36 rẻ hơn đáng kể.
  5. Độ phổ biến toàn cầu: Có thể thay thế bằng các mác tương đương như SS400, Q235, St37.
Thép ASTM A36 nhập khẩu
Thép ASTM A36 dày 20ly khổ 2000x12000mm nhập khẩu
Thép tấm A36 dày 50ly khổ 2000x6000mm nhập khẩu TQ
Thép tấm A36 dày 50ly khổ 2000x6000mm nhập khẩu TQ
Thép tấm A36 dày8ly khổ 2000x12000mm nhập khẩu TQ
Thép tấm A36 dày8ly khổ 2000x12000mm nhập khẩu TQ
Thép tấm 30ly mác thép A36 nhập khẩu TQ
Thép tấm 30ly mác thép A36 nhập khẩu TQ

Tra cứu trọng lượng thép tấm A36 thông dụng

  • Trọng lượng thép tấm A36 tính theo công thức: Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (mm) × 7.85 (kg/dm³)
  • Ví dụ: Tấm A36 dày 10mm, khổ 1.5m × 6m có trọng lượng: = 6 × 1.5 × 10 × 7.85 = 706.5 kg

Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1500 × 6000

Quy cách Độ dày (mm) Mác thép Trọng lượng (kg)
2 × 1500 × 6000 2 ASTM A36 141.3
3 × 1500 × 6000 3 ASTM A36 211.95
4 × 1500 × 6000 4 ASTM A36 282.6
5 × 1500 × 6000 5 ASTM A36 353.25
6 × 1500 × 6000 6 ASTM A36 423.9
8 × 1500 × 6000 8 ASTM A36 565.2
10 × 1500 × 6000 10 ASTM A36 706.5
12 × 1500 × 6000 12 ASTM A36 847.8
16 × 1500 × 6000 16 ASTM A36 1130.4
20 × 1500 × 6000 20 ASTM A36 1413.0
25 × 1500 × 6000 25 ASTM A36 1766.3
30 × 1500 × 6000 30 ASTM A36 2119.5
40 × 1500 × 6000 40 ASTM A36 2826.0
50 × 1500 × 6000 50 ASTM A36 3532.5

Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 2000 × 6000

Quy cách Độ dày (mm) Mác thép Trọng lượng (kg)
2 × 2000 × 6000 2 ASTM A36 188.4
3 × 2000 × 6000 3 ASTM A36 282.6
4 × 2000 × 6000 4 ASTM A36 376.8
5 × 2000 × 6000 5 ASTM A36 471.0
6 × 2000 × 6000 6 ASTM A36 565.2
8 × 2000 × 6000 8 ASTM A36 752.0
10 × 2000 × 6000 10 ASTM A36 940.8
12 × 2000 × 6000 12 ASTM A36 1129.0
16 × 2000 × 6000 16 ASTM A36 1505.0
20 × 2000 × 6000 20 ASTM A36 1881.6
25 × 2000 × 6000 25 ASTM A36 2352.0
30 × 2000 × 6000 30 ASTM A36 2822.4
40 × 2000 × 6000 40 ASTM A36 3763.2
50 × 2000 × 6000 50 ASTM A36 4704.0

Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1500 × 3000

Quy cách Độ dày (mm) Mác thép Trọng lượng (kg)
2 × 1500 × 3000 2 ASTM A36 70.65
3 × 1500 × 3000 3 ASTM A36 105.98
4 × 1500 × 3000 4 ASTM A36 141.3
5 × 1500 × 3000 5 ASTM A36 176.63
6 × 1500 × 3000 6 ASTM A36 211.95
8 × 1500 × 3000 8 ASTM A36 282.6
10 × 1500 × 3000 10 ASTM A36 353.25
12 × 1500 × 3000 12 ASTM A36 423.9
16 × 1500 × 3000 16 ASTM A36 565.2
20 × 1500 × 3000 20 ASTM A36 706.5
25 × 1500 × 3000 25 ASTM A36 883.1
30 × 1500 × 3000 30 ASTM A36 1059.8
40 × 1500 × 3000 40 ASTM A36 1413.0
50 × 1500 × 3000 50 ASTM A36 1766.3

Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1250 × 3000

Quy cách Độ dày (mm) Mác thép Trọng lượng (kg)
2 × 1250 × 3000 2 ASTM A36 58.88
3 × 1250 × 3000 3 ASTM A36 88.32
4 × 1250 × 3000 4 ASTM A36 117.75
5 × 1250 × 3000 5 ASTM A36 147.19
6 × 1250 × 3000 6 ASTM A36 176.63
8 × 1250 × 3000 8 ASTM A36 235.50
10 × 1250 × 3000 10 ASTM A36 294.38
12 × 1250 × 3000 12 ASTM A36 353.25
16 × 1250 × 3000 16 ASTM A36 470.99
20 × 1250 × 3000 20 ASTM A36 588.75
25 × 1250 × 3000 25 ASTM A36 735.94
30 × 1250 × 3000 30 ASTM A36 883.13
40 × 1250 × 3000 40 ASTM A36 1177.50
50 × 1250 × 3000 50 ASTM A36 1471.90

Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1250 × 2500

Quy cách Độ dày (mm) Mác thép Trọng lượng (kg)
2 × 1250 × 2500 2 ASTM A36 49.06
3 × 1250 × 2500 3 ASTM A36 73.59
4 × 1250 × 2500 4 ASTM A36 98.13
5 × 1250 × 2500 5 ASTM A36 122.66
6 × 1250 × 2500 6 ASTM A36 147.19
8 × 1250 × 2500 8 ASTM A36 196.26
10 × 1250 × 2500 10 ASTM A36 245.33
12 × 1250 × 2500 12 ASTM A36 294.39
16 × 1250 × 2500 16 ASTM A36 392.52
20 × 1250 × 2500 20 ASTM A36 490.65
25 × 1250 × 2500 25 ASTM A36 613.31
30 × 1250 × 2500 30 ASTM A36 735.98
40 × 1250 × 2500 40 ASTM A36 981.30
50 × 1250 × 2500 50 ASTM A36 1226.60

Bảng trọng lượng thép tấm A36 khổ 2000×12000

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/tấm) Tiêu chuẩn
2.0 377 kg ASTM A36
2.3 433 kg ASTM A36
3.0 565 kg ASTM A36
4.0 754 kg ASTM A36
5.0 942 kg ASTM A36
6.0 1,130 kg ASTM A36
8.0 1,507 kg ASTM A36
9.0 1,695 kg ASTM A36
10.0 1,884 kg ASTM A36
12.0 2,261 kg ASTM A36
14.0 2,638 kg ASTM A36
16.0 3,014 kg ASTM A36
18.0 3,391 kg ASTM A36
20.0 3,768 kg ASTM A36
22.0 4,145 kg ASTM A36
25.0 4,710 kg ASTM A36
30.0 5,652 kg ASTM A36
32.0 6,029 kg ASTM A36
36.0 6,782 kg ASTM A36
40.0 7,536 kg ASTM A36

Nếu cần quy cách khác, vui lòng liên hệ 0938437123 để được tư vấn

Thép tấm 14ly khổ 2000x12000 mác thép A36
Thép tấm 14ly khổ 2000×12000 mác thép A36

Bảng giá thép tấm A36 tham khảo (VNĐ/kg)

Độ dày (mm) Trọng lượng ước tính (kg/m²) Khoảng giá tham khảo (VNĐ/kg) Ghi chú
2.0 mm ~15.7 11,200 – 18,900 Tấm mỏng, thường dùng gia công chi tiết nhỏ
3.0 mm ~23.6 11,200 – 18,900 Phổ biến trong kết cấu, bản mã
4.0 mm ~31.4 11,200 – 18,900 Dùng cho cơ khí chế tạo, sàn, kết cấu nhẹ
6.0 mm ~47.1 11,200 – 18,900 Ứng dụng kết cấu nặng, chế tạo máy
8.0 mm ~62.8 11,200 – 18,900 Làm dầm, cột, bàn máy, bệ máy
10 mm ~78.5 11,200 – 18,900 Dùng nhiều trong chế tạo công nghiệp
12 mm ~94.2 11,200 – 18,900 Công trình chịu lực, kết cấu thép
16 mm ~125.6 11,200 – 18,900 Kết cấu cầu đường, công nghiệp nặng
20 mm ~157.0 11,200 – 18,900 Chế tạo bồn bể, nồi hơi, tàu thuyền
≥ 25 mm ≥196.2 11,200 – 18,900 Thép tấm dày, chuyên dùng công trình đặc biệt

📌 Ghi chú thêm:

  • Giá thay đổi tùy thuộc vào: độ dày, khổ tấm, hãng sản xuất (Hòa Phát, Posco, Trung Quốc…), số lượng đặt hàng.
  • Đơn hàng số lượng lớn, hoặc yêu cầu cắt/gia công CNC, plasma, chấn uốn… sẽ có giá khác.
  • Khoảng giá 11.200 – 18.900 VNĐ/kg là khung dao động thực tế trên thị trường.

Tham khảo thêm một số dòng thép khác:

Thép tấm A36
Thép tấm A36

Nguồn gốc xuất xứ

Sắt tấm A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, nhưng hiện nay đã trở thành loại thép phổ biến toàn cầu, được cán tại nhiều quốc gia khác nhau. Hàng hóa nhập về Việt Nam chủ yếu đến từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ… với một số thương hiệu nổi bật có thể kể đến:

  • Trung Quốc: Baosteel, Ansteel, Shougang, Wuhan Iron & Steel, Chung Hung, Hebei, Shandong, Yingkou…

  • Hàn Quốc: Hyundai, POSCO – những tập đoàn thép lớn nhất thế giới, chất lượng ổn định.

  • Nhật Bản: Nippon Steel, JFE Steel – nổi tiếng về thép chất lượng cao, đồng đều.

  • Ấn Độ: Tata Steel, Essar Steel – cung cấp thép tấm A36 với giá cạnh tranh, tiêu chuẩn quốc tế.

👉 Tại Việt Nam, nhiều đơn vị nhập khẩu phân phối từ các thương hiệu này, đồng thời một số nhà máy trong nước cũng cán thép theo chuẩn ASTM A36 để phục vụ nhu cầu xây dựng và chế tạo cơ khí.

Thép tấm A36 nhập khẩu
Thép tấm A36 dày 22ly nhập khẩu TQ
Thép tấm A36 nhập TQ
Thép tấm A36 nhập TQ
Thép tấm A36 thương hiệu Nippon Nhật Bản
Thép tấm A36 thương hiệu Nippon Nhật Bản

Phân loại thép tấm A36

Dưới đây là các loại thông dụng hay thấy trên thị trường

1. Thép tấm A36 đen trơn cán nóng (Hot Rolled – HR)

  • Đặc điểm: Bề mặt màu đen xám, hơi nhám, có lớp oxit sắt (gỉ cán nóng) tự nhiên.
  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ hàn, dễ gia công cơ khí.
  • Ứng dụng: Dùng phổ biến trong kết cấu thép nhà xưởng, cơ khí chế tạo, làm bản mã, mặt bích, dầm – cột – xà gồ.
Thép tấm A36
Thép tấm A36

2. Thép tấm A36 gân (Checkered Plate / Tread Plate)

  • Đặc điểm: Bề mặt có hoa văn nổi (gân hình quả trám, gân xương cá…) chống trượt.
  • Ưu điểm: Tăng khả năng chống trượt, độ bền mài mòn tốt hơn tấm trơn.
  • Ứng dụng: Làm sàn xe tải, sàn công nghiệp, bậc cầu thang, lối đi bộ trong nhà xưởng và công trình ngoài trời.
Thép tấm A36
Thép tấm A36 gân

3. Thép tấm A36 mạ kẽm (Galvanized A36 Steel Plate)

  • Đặc điểm: Bề mặt phủ lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Ưu điểm: Bảo vệ thép khỏi gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.
  • Ứng dụng: Làm tấm lợp, vách ngăn, sàn ngoài trời, các chi tiết cơ khí chịu tác động môi trường, công trình biển.

4. Thép tấm A36 gia công theo yêu cầu

Ngoài các dạng cơ bản, thép tấm A36 còn có thể được gia công cắt – chấn – uốn – dập theo bản vẽ:

  • Cắt bản mã: Dùng làm liên kết trong kết cấu thép.
  • Uốn, chấn: Gia công thành hình hộp, thanh chống, chi tiết khung.
  • Đột lỗ: Làm mặt bích, bản mã bulông neo, chi tiết liên kết cơ khí.
  • Gia công CNC/Plasma: Cắt tạo hình theo bản vẽ kỹ thuật chính xác.
Thép tấm A36
Thép tấm A36

Lưu ý khi sử dụng thép tấm A36

  • Nếu dùng trong môi trường ngoài trời, cần sơn phủ chống gỉ hoặc mạ kẽm.
  • Đối với các chi tiết chịu lực cao, cần tính toán kỹ và có thể thay thế bằng thép cường độ cao hơn.
  • Trong quá trình hàn, nên làm sạch bề mặt để tránh khuyết tật.

So sánh thép A36 với một số mác thép tương đương

Dưới đây là bảng so sánh đơn giản giữa 3 mác thép tấm thông dụng: A36, Q235 và SS400 — giúp bạn dễ hiểu và dễ lựa chọn:

Tiêu chí Thép A36 (Mỹ – ASTM) Thép Q235 (Trung Quốc – GB) Thép SS400 (Nhật – JIS)
Tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ) GB/T 700 (Trung Quốc) JIS G3101 (Nhật Bản)
Giới hạn chảy (Yield strength) ≥ 250 MPa ≥ 235 MPa ≥ 245 MPa
Giới hạn bền kéo (Tensile strength) 400–550 MPa 370–500 MPa 400–510 MPa
Độ dẻo và khả năng hàn Rất tốt Tốt Tốt
Thành phần chính C: ≤ 0.25%, Mn, Si, S, P C: ≤ 0.22%, Mn, Si, S, P C: ≤ 0.23%, Mn, Si, S, P
Màu thép & bề mặt Thép cán nóng, bề mặt xám đen Tương tự A36 Tương tự A36
Ứng dụng phổ biến Kết cấu thép, dầm, cầu, nhà xưởng Cơ khí, chế tạo khung, dân dụng Kết cấu, nhà thép tiền chế, cầu đường
Nguồn gốc phổ biến Mỹ, Hàn, Nhật Trung Quốc Nhật, Hàn, Việt Nam
Giá tham khảo (thường) Nhỉnh hơn một chút Thấp nhất Trung bình

Tóm tắt dễ hiểu:

  • A36 → tiêu chuẩn Mỹ, chất lượng cao nhất, độ dẻo và hàn tốt nhất.
  • Q235 → tiêu chuẩn Trung Quốc, giá rẻ nhất, phù hợp cho công trình dân dụng, ít yêu cầu cao.
  • SS400 → tiêu chuẩn Nhật, cân bằng giữa giá và chất lượng, được ưa chuộng nhất ở Việt Nam.

👉 Kết luận nhanh:

  • Nếu cần chất lượng cao → chọn A36.
  • Nếu cần giá rẻ, khối lượng lớn → chọn Q235.
  • Nếu muốn ổn định, tiêu chuẩn Nhật phổ biến → chọn SS400.
Thép tấm A36
Thép tấm A36

Tiêu chuẩn ASTM A36 quy định điều gì cho thép tấm?

Tiêu chuẩn ASTM A36 là một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất áp dụng cho thép tấm carbon thông dụng trong xây dựng và chế tạo cơ khí. Nội dung chính quy định:

1. Phạm vi áp dụng

  • Thép carbon cán nóng dạng tấm, thanh, hình dùng trong kết cấu hàn, bắt bu lông hoặc tán đinh.
  • Chủ yếu ứng dụng trong xây dựng dân dụng, cầu đường, chế tạo máy, kết cấu thép.

2. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Giới hạn tối đa :

  • C (Carbon): ≤ 0.25 – 0.29% (tùy chiều dày).
  • Mn (Mangan): 0.80 – 1.20%.
  • P (Phốt pho): ≤ 0.04%.
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.05%.
  • Si (Silic): ≤ 0.40%.

3. Cơ tính (Mechanical Properties)

  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 250 MPa.
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 400 – 550 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20% (trên chiều dài 200 mm).

4. Yêu cầu kỹ thuật khác

  • Thép có khả năng hàn tốt, phù hợp cho hầu hết các phương pháp hàn thông dụng.
  • Cho phép gia công uốn, cắt, khoan, mạ kẽm, sơn phủ dễ dàng.
  • Kiểm tra cơ lý tính phải được thực hiện trên mẫu chuẩn theo ASTM.

👉 Tóm lại, ASTM A36 quy định về thành phần hóa học, cơ tính và phương pháp kiểm tra để đảm bảo thép tấm có độ bền, độ dẻo và khả năng hàn phù hợp trong xây dựng và chế tạo cơ khí.

Thép tấm A36 dày 20ly (20mm)
Sắt tấm A36 dày 20ly (20mm)

Sử dụng thực tế của thép tấm A36 trong công trình

Nhờ đặc tính dễ hàn, dễ gia công, cơ tính phù hợpgiá thành hợp lý, thép tấm A36 hiện diện trong hầu hết các ngành xây dựng và công nghiệp. Một số ví dụ thực tế tiêu biểu:

1. Trong ngành xây dựng

  • Nhà xưởng công nghiệp: Các khung dầm, cột và bản mã liên kết của những nhà thép tiền chế thường được cắt từ mác thép A36 do dễ hàn và đảm bảo độ bền. Ví dụ: nhà máy sản xuất cơ khí tại Bình Dương sử dụng hàng nghìn tấn thép tấm A36 cho kết cấu khung chính.
  • Cầu đường: Nhiều cây cầu vượt bằng thép ở TP.HCM sử dụng mác thép A36 trong các bản sàn thép, mặt cầu và gân gia cường.
  • Công trình dân dụng: Tấm A36 dày 6–10 mm được gia công thành lan can, cầu thang thép và sàn chống trượt trong các tòa nhà cao tầng.

2. Trong ngành cơ khí chế tạo

  • Khung gầm xe tải và container: Các tấm A36 được dùng làm bản mã chịu lực, khung chassis xe tải hạng nặng. Ví dụ: các hãng đóng container tại Hải Phòng thường dùng thép tấm A36 dày 8–12 mm để gia công khung chịu lực.
  • Máy móc công nghiệp: Nhiều loại bàn máy CNC, bệ máy tiện, máy phay được chế tạo từ tấm A36 dày 20–25 mm do độ ổn định cao.
  • Bồn bể chứa: Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn sử dụng mác thép A36 trong chế tạo các bồn chứa nước, dầu và hóa chất nhờ khả năng hàn kín tốt.

3. Trong công nghiệp nặng

  • Đóng tàu biển: Các xưởng đóng tàu tại Quảng Ninh, Hải Phòng dùng mác thép A36 dày 12–20 mm để làm boong tàu, vách ngăn và kết cấu khung.
  • Giàn khoan dầu khí: Thép A36 được ứng dụng trong các bản mã và sàn công tác của giàn khoan nhờ độ bền cao và dễ hàn trong thi công.
  • Nhà máy năng lượng: Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng sử dụng mác thép A36 trong kết cấu lò hơi, bệ đặt turbine và kết cấu phụ trợ.

4. Gia công cơ khí theo yêu cầu

  • Cắt CNC – Plasma: Tại các xưởng gia công cơ khí, mác thép A36 được cắt CNC thành bản mã, mặt bích theo bản vẽ kỹ thuật.
  • Uốn, chấn, đột dập: Ví dụ: trong sản xuất thiết bị công nghiệp, thép A36 dày 4–6 mm được chấn uốn thành vỏ máy, tủ điện, hoặc gia công thành chi tiết chịu lực.
Là vật tư quan trọng trong gia công sản xuất kết cấu
Là vật tư quan trọng trong gia công sản xuất kết cấu

👉 Như vậy, thay vì chỉ là một loại thép kết cấu thông dụng, A36 thực tế đã và đang hiện diện trong hầu hết công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng và gia công cơ khí tại Việt Nam.

Dây chuyền sản xuất thép tấm A36 cán nóng

1. Nguyên liệu đầu vào

  • Phôi thép (slab/billet): Được sản xuất từ lò cao (BF – Blast Furnace) hoặc lò điện hồ quang (EAF – Electric Arc Furnace).
  • Thành phần thép A36 theo ASTM chủ yếu là C ≤ 0,25%, Mn ≤ 1,2%, Si ≤ 0,4%, S, P ≤ 0,05%.
  • Kích thước phôi slab thường dày 150 – 300 mm, rộng 800 – 2000 mm, dài 6 – 12 m.

2. Gia nhiệt phôi thép

  • Phôi được đưa vào lò nung liên tục (Reheating Furnace) ở nhiệt độ 1.100 – 1.250°C.
  • Mục đích: Làm mềm thép để dễ cán, đồng thời đảm bảo tính đồng nhất cơ tính.
  • Sau khi nung, phôi được đưa qua hệ thống descaler (phun nước áp lực cao) để loại bỏ lớp oxit sắt (scale) trên bề mặt.

3. Cán phá (Roughing Mill)

  • Phôi được đưa vào các giá cán thô để giảm chiều dày từ 150 – 300 mm xuống khoảng 30 – 60 mm.
  • Quá trình cán phá giúp tạo hình sơ bộ, kéo dài chiều dài tấm, đồng thời cải thiện tính chất cơ học của thép.

4. Cán tinh (Finishing Mill)

  • Tấm thép tiếp tục đi qua các giá cán tinh nhiều lần để đạt chiều dày yêu cầu (từ 2 mm đến 25 mm hoặc dày hơn).
  • Kích thước tấm sau cán có thể rộng 1.000 – 2.000 mm, dài 2.500 – 12.000 mm.
  • Độ chính xác về chiều dày, độ phẳng được kiểm soát bằng hệ thống cảm biến và điều chỉnh tự động.

5. Làm nguội (Cooling Bed / Laminar Cooling)

  • Sau khi cán xong, các phôi thép được làm nguội trên giường nguội bằng không khí hoặc phun nước.
  • Tốc độ làm nguội được kiểm soát để đạt được cơ tính phù hợp (giới hạn chảy ~250 MPa, độ bền kéo 400 – 550 MPa).

6. Cắt biên và cắt chiều dài

  • Thép tấm sau khi nguội sẽ được đưa qua máy cắt mép (edge trimming) để loại bỏ phần biên không đạt yêu cầu.
  • Sau đó được cắt chiều dài (cut-to-length) hoặc cuộn lại thành coil (nếu là thép cuộn cán nóng).

7. Kiểm tra – phân loại – đóng gói

  • Kiểm tra chất lượng: Đo độ dày, độ phẳng, thử kéo, thử uốn, kiểm tra siêu âm phát hiện khuyết tật bên trong.
  • Phân loại: Theo tiêu chuẩn ASTM A36…
  • Đóng gói – lưu kho: Thép tấm thành phẩm được xếp chồng, đánh dấu quy cách, nhập kho chuẩn bị phân phối.

📌 Sơ đồ tóm tắt dây chuyền cán nóng thép tấm A36

Phôi slab → Lò nung → Khử oxit (descaler) → Cán phá → Cán tinh → Làm nguội → Cắt biên & chiều dài → Kiểm tra chất lượng → Thành phẩm (tấm/coil).

Dây chuyền cán nóng
Dây chuyền cán nóng

Nhà cung cấp thép tấm A36 uy tín

Trên thị trường Việt Nam, Sắt tấm A36 được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Ấn Độ. Các đơn vị uy tín thường cung cấp kèm theo chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo chất lượng và xuất xứ rõ ràng.

Thép tấm A36 là loại thép carbon thấp, tiêu chuẩn ASTM, nổi bật nhờ dễ hàn, dễ gia công, giá thành hợp lý và ứng dụng đa dạng trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp nặng.

Tuy không phải là thép cường độ cao, nhưng với độ bền kéo 400 – 550 MPa và khả năng thay thế bằng nhiều tiêu chuẩn tương đương, thép tấm A36 vẫn luôn là lựa chọn phổ biến trong các dự án từ dân dụng đến công nghiệp.

Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có chứng chỉ chất lượng là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu quả và độ bền công trình.

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Sale 1
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Sale 2
  • 0937 343 123 Ms Nha – Sale 3
  • 0988 588 936 Ms Trà – Sale 4
  • 0939 287 123 Ms Diệu – Sale 5
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ