Mô tả

Thép ống đúc phi 48 (DN40)
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép ống đúc phi 48 chất lượng cao tại TP.HCM và giao hàng toàn quốc
Thông số sản phẩm
-
Đường kính ngoài: 48.3mm
-
Chiều dài: 6m hoặc 12m, hoặc cắt hàn theo yêu cầu
-
Độ dày: Tùy chọn từ 1.65mm đến 10.15mm
-
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/A53/A333, SCH5/SCH5S, SCH10/SCH10S, SCH30, SCH40, SCH.STD, SCH80, SCH160, SCH.XXS
-
Xuất sứ: Nhập khẩu, đặc biệt từ ống thép đúc nhập khẩu Trung Quốc
Bảng giá ống thép đúc phi 48
Sau đây là bảng giá theo quy cách ống thép đúc DN40. Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá ưu đải nhất
Tên ống thép đúc (Phi & DN) | Tên Định Danh | Quy cách Đường kính(mm) x Độ dày(mm) |
Tiêu chuẩn độ dày | Trọng Lượng (kg/m) |
Giá (vnđ/kg) |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 1,65 | SCH5/SCH5S | 1,90 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 2,77 | SCH10/SCH10S | 3,11 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 3,2 | SCH30 | 3,56 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 3,68 | SCH40 | 4,05 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 5,08 | SCH80 | 5,41 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 7,14 | SCH160 | 7,25 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 48 (DN40) | DN40 | 48,3 x 10,15 | SCH.XXS | 9,55 | 18.000 – 24.000 |
Các mặt hàng khác sẵn kho của chúng tôi:
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Bảng giá ống thép đúc các loại tham khảo
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Đặc điểm nổi trội của ống thép đúc phi 48
-
Cán Nóng: Ống thép đúc phi 48 được sản xuất bằng phương pháp ép đùn và kéo phôi từ lò nung kim loại, đảm bảo độ bền cao.
-
Kéo Nguội: Quy trình kéo nguội mang lại độ chính xác tuyệt vời và bề mặt sản phẩm mịn màng, chất lượng.
-
Độ Chịu Áp Lực Vượt Trội: Ống thép đúc phi 48 có khả năng chịu áp lực lớn, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
-
Mật Độ Kim Loại Dày Đặc: Với mật độ kim loại cao, ống thép đúc này đạt được sự ổn định vượt trội, đảm bảo độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
Phân loại chi tiết dễ hiểu các loại ống thép đúc phi 48
Dưới đây là phần phân loại chi tiết cho ống thép đúc phi 48 (DN40) theo hình thức hoàn thiện bề mặt và xử lý gia công:
1. Ống thép đúc phi 48 trần (không sơn, không mạ)
-
Đặc điểm:
Là loại ống đúc chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu thép nguyên bản (màu xám thép hoặc hơi đen tùy theo nhà sản xuất). -
Ứng dụng:
Sử dụng trong các công trình không yêu cầu chống gỉ cao, hoặc dùng cho những vị trí được bao che kỹ, nằm trong nhà, hoặc sẽ được xử lý bề mặt tại chỗ (sơn, bọc cách nhiệt…).
2. Ống thép đúc phi 48 sơn đen ngoài (ống đen)
-
Đặc điểm:
Được sơn một lớp sơn đen chống gỉ bên ngoài để bảo vệ tạm thời khỏi ăn mòn trong quá trình lưu kho, vận chuyển hoặc lắp đặt. -
Ưu điểm:
-
Tăng khả năng chống gỉ sơ bộ.
-
Dễ nhận biết, đồng bộ màu sắc với các dòng ống đen khác.
-
-
Ứng dụng:
Dùng cho kết cấu hạ tầng, đường ống kỹ thuật cơ bản, đường ống dẫn chất lỏng, khí, dầu nhẹ ở áp suất vừa và thấp.
3. Ống thép đúc phi 48 cắt theo yêu cầu
-
Đặc điểm:
Ống đúc phi 48 được gia công cắt ngắn theo kích thước yêu cầu của khách hàng: 10cm, 20cm, 1m, 1.2m, v.v. -
Ứng dụng:
Dùng làm phụ kiện nối, đoạn chờ, khớp nối nhanh, đoạn ống ngắn cho máy móc, chế tạo thiết bị công nghiệp, hoặc cọc tiếp địa. -
Lợi ích:
-
Không phát sinh lãng phí vật tư.
-
Tiết kiệm chi phí gia công tại công trường.
-
4. Ống thép đúc phi 48 mạ kẽm theo yêu cầu (mạ kẽm nhúng nóng)
-
Đặc điểm:
Sau khi cắt khúc, ống sẽ được đem đi mạ kẽm nhúng nóng toàn phần hoặc từng phần. Lớp kẽm bao phủ chống oxy hóa rất tốt. -
Ưu điểm:
-
Độ bền chống ăn mòn vượt trội, dùng tốt ở môi trường ngoài trời, ven biển, khu vực ẩm ướt.
-
Tăng tuổi thọ công trình.
-
-
Ứng dụng:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy, đường ống dẫn nước, khí, trụ đỡ lan can ngoài trời, hệ thống giằng chống, cọc tiếp địa mạ kẽm…
Tóm tắt phân loại ống thép đúc phi 48:
Phân loại | Bề mặt | Đặc điểm chính | Ứng dụng điển hình |
---|---|---|---|
Ống trần không sơn | Thép trần | Màu thép nguyên bản, chưa xử lý | Gia công thêm, lắp đặt trong nhà |
Ống sơn đen ngoài | Sơn đen | Chống gỉ tạm thời | Công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp |
Ống cắt theo yêu cầu | Thép trần/đen | Cắt theo kích thước cần thiết | Cơ khí chế tạo, phụ kiện nối |
Ống cắt và mạ kẽm theo yêu cầu | Mạ kẽm nhúng nóng | Chống gỉ cao, bền với thời tiết | Ngoài trời, công trình cấp thoát nước, PCCC |
Ứng dụng phổ biến của ống thép đúc phi 48
Ống thép đúc phi 48 với đường kính ngoài Ø48.3mm và khả năng chịu áp lực – nhiệt độ cao, là loại ống chuyên dụng trong các hệ thống yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Nhờ đặc tính không mối hàn, độ bền cơ học cao và độ kín tuyệt đối, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sau:
🛢 1. Nhà máy lọc dầu – hóa dầu
-
Dùng để dẫn dầu thô, xăng, khí gas, hoặc các dẫn xuất hóa học trong quy trình xử lý nhiên liệu.
-
Đảm bảo khả năng chịu được nhiệt độ cao, áp lực lớn và hóa chất ăn mòn.
-
Được lắp đặt trong các đường ống chính và phụ tại khu vực phản ứng, trao đổi nhiệt và tách lọc.
💧 2. Hệ thống đường ống chất lỏng công nghiệp
-
Chuyên dùng để vận chuyển nước sạch, nước thải, dung môi, dầu bôi trơn hoặc các chất lỏng công nghiệp khác.
-
Thép đúc phi 48 có độ kín cao, đảm bảo không rò rỉ – không xì áp, thích hợp cho các hệ thống chịu tải lớn.
🔥 3. Lò hơi – hệ thống nhiệt độ cao
-
Là lựa chọn hàng đầu trong đường ống dẫn hơi nước, khí nóng, hoặc chất dẫn nhiệt trong hệ thống nồi hơi – lò hơi – bộ gia nhiệt.
-
Ống có thể chịu được môi trường nhiệt độ từ 400 – 600 độ C, đặc biệt với dòng thép có mác chịu nhiệt như ASTM A106 Gr.B/C.
⚗ 4. Đường ống hóa chất – môi trường ăn mòn
-
Dùng trong hệ thống dẫn acid, kiềm, dung môi hữu cơ và các hóa chất có tính ăn mòn mạnh.
-
Có thể được phủ lớp epoxy hoặc lót chống ăn mòn bên trong theo yêu cầu.
-
Ứng dụng trong nhà máy phân bón, xử lý nước, sản xuất sơn – mực – chất tẩy rửa.
🧪 5. Ngành công nghiệp sinh học – dược phẩm
-
Dùng trong hệ thống ống sạch (clean piping), dẫn nguyên liệu lỏng trong quá trình sản xuất thuốc, vaccine, chế phẩm sinh học.
-
Kết hợp với phụ kiện hàn inox hoặc ống lót vi sinh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh tuyệt đối.
🍶 6. Thực phẩm và giải khát
-
Ống đúc phi 48 còn được sử dụng để dẫn nước, sữa, bia, rượu, nước giải khát trong các dây chuyền đóng gói hoặc sản xuất.
-
Nếu dùng ống mạ kẽm hoặc inox, đảm bảo an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
🏗 7. Công trình xây dựng – cơ khí kết cấu
-
Dùng làm kết cấu đỡ, chân trụ, tay đòn, khung giằng trong các hệ thống kỹ thuật.
-
Ứng dụng trong nhà thép tiền chế, giàn giáo, cầu công nghiệp, bệ máy, nhờ khả năng chịu tải trọng và rung động tốt.
🚢 8. Ngành đóng tàu – hàng hải
-
Dùng trong các hệ thống ống nước ngọt, nước biển, nhiên liệu, khí nén, khí xả trên tàu thuyền.
-
Thép đúc phi 48 thường được chọn nhờ khả năng chịu ăn mòn – chống áp lực nước biển – độ bền va đập cao.
Ống thép đúc phi 48 là sản phẩm đa năng, chắc chắn, bền bỉ, thích hợp cho cả ngành nhiệt công nghiệp, hóa chất, thực phẩm lẫn xây dựng và kỹ thuật dân dụng. Nhờ cấu trúc liền khối – không mối hàn, sản phẩm giúp tăng tuổi thọ, giảm rủi ro xì rò, và đảm bảo an toàn tối đa trong vận hành.
Địa chỉ mua ống thép đúc phi 48 uy tín
-
Chất lượng kiểm soát: Mỗi ống thép đều được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt từ khâu sản xuất đến khi xuất xưởng, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
-
Dịch vụ hậu mãi: Chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn và giải quyết các vấn đề phát sinh sau khi mua hàng.
-
Sự đa dạng trong sản phẩm: Ngoài thép ống đúc phi 48, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại ống thép khác, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
-
Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc đặt hàng, vui lòng liên hệ tư vấn với chúng tôi qua hungphatsteel.com.
Hoặc Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN