Mô tả
Thép ống đúc phi 355 (DN350) là sản phẩm ống thép đúc chất lượng cao, được Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc.
Với đường kính lớn 355.6mm và đa dạng độ dày từ 6.35mm đến 35.71mm, loại ống này đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong ngành công nghiệp, từ dầu khí, hóa chất đến thực phẩm và dược phẩm. Ống đúc phi 355 là giải pháp lý tưởng cho các công trình có yêu cầu cao về độ bền, chịu áp lực và tính kháng mài mòn.

Mục lục
Thép Ống Đúc Phi 355 (DN350)
Thép ống đúc phi 356 (DN350) là sản phẩm ống thép đúc chất lượng cao, được Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc. Với đường kính lớn 355.6mm
Thông tin chi tiết sản phẩm:
- Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 355 (DN350)
- Đường kính ngoài: 355.6mm
- Độ dày: 6.35mm, 7.92mm, 9.53mm, 11.13mm, 12.7mm, 15.09mm, 19.05mm, 23.83mm, 27.79mm, 31.75mm, 35.71mm
- Xuất xứ: Nhập khẩu từ Trung Quốc
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, các chuẩn SCH (SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160)
Tổng hợp tất các quy cách, kích thước và bảng giá ống thép đúc nhập khẩu. Hùng Phát cam kết giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, toàn quốc

Bảng giá ống thép đúc phi 355
Thép Hùng Phát nhập khẩu chính ngạch, cung cấp đầy đủ kích thước từ SCH10 đến SCH160, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, trọng lượng đa dạng, giá tham khảo từ 18.000 – 23.000 VNĐ/kg. Xem chi tiết báo giá thép ống đúc phi 355 bên dưới

Tên Ống Đúc
|
Đường Kính (mm) x Độ Dày | Tiêu chuẩn | Trọng Lượng | Giá bán tham khảo |
Ống đúc phi 355 (DN350)
|
355,6 x 6,35 | SCH10 | 54,70 | 18.000 – 23.000 |
355,6 x 7,92 | SCH20 | 67,92 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 9,53 | SCH30 | 81,33 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 11,13 | SCH40 | 94,55 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 15,09 | SCH60 | 126,70 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 12,7 | SCH XS | 107,40 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 19,05 | SCH80 | 158,10 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 23,83 | SCH100 | 195,00 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 27,79 | SCH120 | 224,70 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 31,75 | SCH140 | 253,56 | 18.000 – 23.000 | |
355,6 x 35,71 | SCH160 | 281,70 | 18.000 – 23.000 |
Xem thêm báo giá các dòng sản phẩm thép ống đúc sau đây:

Bảng giá các loại ống thép đúc tham khảo
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ứng dụng nổi bật của ống thép đúc phi 355
Ống thép đúc phi 355 (DN350) là dòng ống có đường kính lớn, độ dày thành ống cao, được thiết kế để chịu tải trọng cơ học nặng, áp lực cao và nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ đó, loại ống này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nặng, cơ khí kỹ thuật cao và các hệ thống chuyên dụng. Một số ứng dụng nổi bật bao gồm:
Nhà máy lọc dầu và hệ thống dẫn dầu khí:
Với khả năng chịu áp suất cao, khả năng kháng ăn mòn và ổn định trong môi trường khắc nghiệt, ống đúc phi 355 là vật liệu lý tưởng cho đường ống truyền dẫn dầu, khí đốt tự nhiên, hoặc dẫn chất lỏng có tính ăn mòn trong các nhà máy lọc hóa dầu, trạm bơm dầu khí ngoài khơi. Loại ống này đáp ứng tốt các tiêu chuẩn API và ASTM khắt khe trong ngành năng lượng.
Hệ thống dẫn chất lỏng công nghiệp và hóa chất:
Trong các nhà máy hóa chất, xi mạ, xử lý nước thải hoặc sản xuất công nghiệp nặng, ống phi 355 được sử dụng để dẫn lưu chất, chất thải, axit hoặc bazơ. Lớp thép dày kết hợp với khả năng chống mài mòn giúp tăng tuổi thọ đường ống, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành liên tục.
Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt cao:
Ống thép đúc phi 355 được thiết kế để chịu được áp suất và nhiệt độ cao, phù hợp cho các hệ thống lò hơi công nghiệp, nồi hơi công suất lớn, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt trong ngành luyện kim, xi măng, chế biến khoáng sản. Đặc biệt, các dòng thép đạt chuẩn ASTM A106 Gr.B, A335 được ứng dụng phổ biến trong môi trường này.
Ngành thực phẩm và đồ uống:
Khi được xử lý bề mặt đúng quy trình (đánh bóng, tẩy dầu, mạ hoặc bọc lớp chống ăn mòn), ống đúc phi 355 có thể được sử dụng để dẫn nước sạch, nguyên liệu lỏng, nước giải khát, bia rượu… trong dây chuyền sản xuất thực phẩm và đồ uống. Đặc biệt, các loại ống đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh (FDA, HACCP) thường được dùng trong nhà máy sản xuất quy mô lớn.
Vận chuyển sinh phẩm, chất lỏng y tế:
Trong ngành y tế và công nghệ sinh học, việc vận chuyển dung dịch y khoa, hóa chất sinh phẩm, nước siêu sạch đòi hỏi vật liệu ống có độ bền cao, kháng khuẩn và ổn định trong điều kiện tiệt trùng. Ống thép đúc phi 355, khi được xử lý theo tiêu chuẩn y tế, có thể đáp ứng tốt các yêu cầu này, đặc biệt trong các phòng thí nghiệm, nhà máy dược phẩm hoặc hệ thống sản xuất vaccine.

Đặc điểm kỹ thuật của ống thép đúc phi 355.6 DN350
Thành Phần Hóa Học, Cơ Tính, Tiêu Chuẩn Sản Xuất Và Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Đúc Phi 355
Thành Phần Hóa Học
Ống thép đúc phi 355 thường được sản xuất từ các mác thép như ASTM A106 Gr.B, ASTM A53, API 5L Gr.B, ASTM A333, ASTM A335… Mỗi loại mác thép có thành phần hóa học khác nhau, nhưng nhìn chung sẽ bao gồm các nguyên tố chính như:
- Carbon (C): 0.17 – 0.30%
- Silicon (Si): 0.10 – 0.50%
- Mangan (Mn): 0.40 – 1.30%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
- Photpho (P): ≤ 0.035%
- Cr, Mo, Ni, Cu: Tùy theo từng loại tiêu chuẩn cụ thể
Cơ Tính Của Ống Thép Đúc Phi 355
Cơ tính của thép đúc phi 355 cũng phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thường nằm trong các khoảng sau:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 245 – 415 MPa
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 415 – 760 MPa
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB (thép carbon)
- Độ bền va đập (Impact Toughness): ≥ 27J ở -20°C (theo yêu cầu của một số tiêu chuẩn chịu lạnh)
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Ống thép đúc phi 355 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phục vụ nhiều lĩnh vực như kết cấu, đường ống dẫn dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhiệt điện, cơ khí chế tạo:
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A106, ASTM A53, API 5L, ASTM A333, ASTM A335
- Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10216-1, EN 10216-2
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3454, JIS G3456, JIS G3461
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 8162, GB/T 8163
- Tiêu chuẩn Nga: GOST 8732

Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Đúc Phi 355
Quá trình sản xuất ống thép đúc phi 355 thường trải qua các bước sau:
- Chuẩn bị phôi thép: Sử dụng phôi thép tròn (billet) có thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn.
- Gia công nhiệt: Nung phôi thép ở nhiệt độ khoảng 1200 – 1300°C để làm mềm thép và chuẩn bị cho quá trình đúc.
- Đục lỗ: Dùng máy ép hoặc phương pháp đục lỗ xuyên tâm để tạo thành ống rỗng.
- Cán nóng: Ống được đưa qua các trục cán để đạt kích thước phi 355 theo yêu cầu.
- Xử lý nhiệt: Ủ, thường hóa hoặc tôi ram để cải thiện cơ tính của thép.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra thành phần hóa học, độ cứng, độ bền kéo, kiểm tra siêu âm (UT), kiểm tra từ tính (MT), kiểm tra áp suất nước…
- Cắt, chỉnh sửa và hoàn thiện: Ống thép được cắt theo độ dài yêu cầu, xử lý bề mặt (sơn chống gỉ, mạ kẽm…) và đóng gói xuất xưởng.
Sự nổi bật của Thép ống đúc phi 355 (DN350) tại Hùng Phát
- Chất lượng cao cấp: Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe.
- Bền bỉ, an toàn: Khả năng chống chịu tốt trong các điều kiện áp suất cao và môi trường khắc nghiệt.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm uy tín với hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng và giá cả hợp lý.
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Hóa đơn chứng từ hợp lệ
- Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
Đội ngũ SALE Hùng Phát, hân hạnh được phục vụ quý khách
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN