Mô tả
Công ty Cổ phần Thép Hùng Phát hân hạnh giới thiệu thép ống đúc phi 219 (DN200) – sản phẩm có độ dày và đường kính lớn, là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ vượt trội.

Mục lục
Thép Ống Đúc Phi 219 (DN200)
Được nhập khẩu từ các nhà máy thép hàng đầu Trung Quốc, sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt như ASTM A106, A53 và các cấp độ SCH40, SCH80, SCH120, SCH160.\
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
- Đường kính ngoài: 219.1mm
- Độ dày ống: Nhiều tùy chọn từ 6.35mm, 7.04mm, 8.18mm, 10.31mm, 12.7mm, 15.09mm, 18.26mm, 20.62mm, 23.01mm, cho phép linh hoạt ứng dụng trong các ngành công nghiệp.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106, A53 và các tiêu chuẩn SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, đảm bảo độ an toàn và hiệu suất cao.
- Xuất xứ: Thép nhập khẩu chính hãng từ Trung Quốc, qua các quy trình kiểm tra chất lượng khắt khe.

Bảng Giá Ống Thép Đúc Phi 219 (DN200)
Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo. LH 0938 4371 23 để được báo giá

|
Tên ống
|
Phi (mm) x Độ Dày (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng Lượng | Giá bán tham khảo |
|
Ống đúc phi 219 (DN200)
|
219,1 x 6,35 | SCH20 | 33,30 | 18.000 – 23.000 |
| 219,1 x 7,04 | SCH30 | 36,80 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 8,18 | SCH40 | 42,53 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 10,31 | SCH60 | 53,08 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 12,7 | SCH80 | 64,64 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 15,09 | SCH100 | 75,93 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 18,26 | SCH120 | 90,44 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 20,62 | SCH140 | 100,92 | 18.000 – 23.000 | |
| 219,1 x 23,01 | SCH160 | 111,30 | 18.000 – 23.000 |

Các loại ống đúc liền mạch phi 219 DN200 phổ biến
Ống thép đúc phi 219 DN200 trên thị trường Việt Nam được phân thành hai chủng loại chính:
1-Ống thép đúc phi 219 chưa sơn
-
Là loại ống thép đúc chưa qua xử lý sơn phủ bề mặt, thường có màu thép nguyên bản hoặc có lớp dầu chống gỉ nhẹ. Loại này thích hợp cho các công trình yêu cầu sơn phủ riêng hoặc mạ kẽm sau khi gia công.
2-Ống thép đúc phi 219 sơn đen
- Là loại ống thép đúc đã được phủ một lớp sơn chống gỉ (thường là sơn dầu màu đen hoặc đỏ), giúp bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa trong quá trình vận chuyển và sử dụng.

3- Ống thép đúc phi 219 cán nóng
- Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ phôi thép ở nhiệt độ cao.
- Bề mặt có lớp oxit đen tự nhiên, độ bền cơ học cao, chịu áp lực tốt.
- Thường dùng trong ngành dầu khí, nồi hơi, dẫn hơi nóng, công nghiệp nặng.
- Ưu điểm: độ dày đồng đều, chịu nhiệt tốt, dùng cho môi trường áp suất cao.

4- Ống thép đúc phi 219 cán nguội
- Được kéo nguội từ ống cán nóng, giúp tăng độ chính xác kích thước và độ bóng bề mặt.
- Bề mặt mịn, ít khuyết tật, phù hợp cho ngành cơ khí chính xác, chế tạo máy, chế tạo thủy lực.
Ngoài ra, Thép Hùng Phát nhận gia công nhúng kẽm ống thép đúc phi 219 DN200 với thời gian hoàn thành từ 3-5 ngày, đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

5/ Dịch vụ gia công theo yêu cầu
Ống thép đúc phi 219 có thể được gia công cắt khúc và mạ kẽm theo yêu cầu nhằm đáp ứng linh hoạt cho từng loại công trình và hệ thống kỹ thuật.
Cắt khúc ống thép đúc D219 theo yêu cầu
Việc cắt khúc cho phép chia ống thành các đoạn có chiều dài chính xác như 1m, 2m, 3m… hoặc theo bản vẽ thiết kế, giúp tiết kiệm vật tư, giảm chi phí vận chuyển và phù hợp cho lắp đặt trong không gian hẹp hoặc cấu kiện máy móc.

Mạ kẽm nhúng nóng ống thép đúc D219
Bên cạnh đó, mạ kẽm nhúng nóng cho ống thép đúc phi 219 giúp tăng khả năng chống gỉ, chống ăn mòn, đặc biệt hiệu quả trong môi trường ngoài trời, ven biển, hệ thống PCCC, đường ống dẫn nước và khí. Lớp kẽm bám chắc, bền, kéo dài tuổi thọ ống thép từ 10–30 năm tùy điều kiện sử dụng.

Nhờ các dịch vụ này, ống thép đúc phi 219 được hoàn thiện theo đúng thông số yêu cầu, đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và sự phù hợp tối ưu với từng hạng mục công trình.
Quy cách và báo giá các loại thép ống đúc khác
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
| Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
| Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
| Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
| Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
| Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
| Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
| Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
| Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
| Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
| Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
| Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
| Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
| Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
| Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
| Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
| Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
| Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
| Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
| Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |

Ứng dụng của ống thép đúc phi 219 (DN200)
Thép ống đúc phi 219 (DN200) của Thép Hùng Phát có các ưu điểm vượt trội như khả năng chống ăn mòn, chịu lực và chịu nhiệt, lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp:
- Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt và dễ bị ăn mòn.
- Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Dùng trong các hệ thống dẫn truyền hóa chất hoặc chất lỏng, bảo vệ tối ưu trước các phản ứng hóa học.
- Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Được thiết kế cho các lò hơi và thiết bị nhiệt, chịu được nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Chất lượng thép đảm bảo vệ sinh, an toàn cho việc dẫn nước, thực phẩm và các sản phẩm đồ uống.
- Ngành y tế: Sử dụng cho hệ thống vận chuyển chất lỏng y tế và sinh phẩm với độ bền và an toàn cao.

Điểm Mạnh Khi Sử Dụng Ống Thép Đúc Phi 219
- Độ bền vượt trội: Thép ống đúc phi 219 (DN200) có khả năng chống mài mòn và áp suất cao, giúp tối ưu hóa độ bền cho mọi công trình.
- Tính linh hoạt trong ứng dụng: Với nhiều độ dày khác nhau, sản phẩm phù hợp với đa dạng yêu cầu, từ dân dụng đến công nghiệp.
- Nguồn hàng dồi dào, luôn có sẵn: Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm với kho hàng lớn, sẵn sàng đáp ứng các dự án có quy mô lớn và yêu cầu khắt khe.
- Tư vấn tận tâm, hỗ trợ kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ chuyên viên của Hùng Phát sẵn sàng tư vấn, cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và giải pháp sử dụng hiệu quả.

Những phụ lục kỹ thuật liên quan
Dưới đây là các bảng tổng hợp thành phần hóa học, tính chất cơ học và tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến của ống thép đúc phi 219 (DN200) — thường được sản xuất từ các mác thép như ASTM A106 Gr.B, ASTM A53, ST37, ST52, API 5L Gr.B, v.v.
Bảng thành phần hóa học ống thép đúc phi 219
| Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) |
|---|---|---|---|---|---|
| ASTM A106 Gr.B | ≤ 0.30 | 0.29–1.06 | ≤ 0.10 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
| ASTM A53 Gr.B | ≤ 0.30 | ≤ 1.20 | ≤ 0.25 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
| ST37 | ≤ 0.20 | ≤ 1.40 | ≤ 0.30 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
| ST52 | ≤ 0.22 | ≤ 1.60 | ≤ 0.55 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
| API 5L Gr.B | ≤ 0.26 | ≤ 1.20 | ≤ 0.40 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 |
Chú thích:
- C – Carbon: ảnh hưởng độ cứng, độ bền kéo.
- Mn – Mangan: tăng độ bền, khả năng chịu mài mòn.
- Si – Silic: hỗ trợ tăng độ cứng và chống oxy hóa nhẹ.
- S & P – Lưu huỳnh & Phốt pho: tạp chất, càng thấp càng tốt.
Bảng tính chất cơ học ống thép đúc phi 219
| Mác thép | Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) | Độ bền kéo (Tensile Strength) (MPa) | Độ giãn dài (%) |
|---|---|---|---|
| ASTM A106 Gr.B | ≥ 240 | 415–585 | ≥ 20 |
| ASTM A53 Gr.B | ≥ 240 | ≥ 415 | ≥ 20 |
| ST37 | ≥ 235 | 360–510 | ≥ 25 |
| ST52 | ≥ 355 | 490–630 | ≥ 22 |
| API 5L Gr.B | ≥ 245 | ≥ 415 | ≥ 22 |
Chú thích:
- Giới hạn chảy: lực tối đa trước khi vật liệu biến dạng dẻo.
- Độ bền kéo: lực tối đa vật liệu chịu được trước khi đứt.
- Độ giãn dài: mức độ kéo dài của thép trước khi gãy – thể hiện độ dẻo.
Bảng tiêu chuẩn áp dụng cho ống thép đúc phi 219
| Tiêu chuẩn | Xuất xứ | Nội dung chính |
|---|---|---|
| ASTM A106/A53 | Hoa Kỳ | Ống thép carbon, dùng cho hệ thống áp lực cao – hàn, uốn, lắp ren. |
| API 5L Gr.B | Quốc tế | Ống thép truyền dẫn dầu khí, có khả năng chịu áp lực cao. |
| DIN 2391 / EN 10210 | Đức / Châu Âu | Ống thép chính xác không hàn, ứng dụng kết cấu, thủy lực. |
| TCVN 1656, 3783… | Việt Nam | Các tiêu chuẩn Việt Nam tương đương với quốc tế về hóa học, cơ lý. |

Các hãng sản xuất ống thép đúc phi 219 (DN200)
1. TPCO – Tianjin Pipe Corporation Nhà sản xuất ống thép liền mạch lớn hàng đầu Trung Quốc, chuyên dầu khí – áp lực cao.
2. Baosteel (Baowu Group) Tập đoàn thép lớn nhất Trung Quốc, sản xuất ống đúc chất lượng cao theo ASTM, API.
3. Hengyang Valin Steel Tube Mạnh về ống đường kính lớn, ống chịu áp lực, ống cho nhà máy nhiệt điện – dầu khí.
4. Anshan Iron & Steel (Angang Group) Một trong những nhà máy lâu đời, sản xuất đa dạng ống đúc carbon và hợp kim.
5. Baotou Steel Sản xuất ống thép liền mạch phục vụ công nghiệp nặng và các hệ thống đường ống áp lực.
6. Wuxi Seamless Steel Tube Co. Thương hiệu nổi tiếng miền Đông Trung Quốc, chuyên ống đúc tiêu chuẩn ASTM – API.
7. Shandong Luxing Steel Pipe Chuyên ống dày SCH40 – SCH160, ống công trình, ống cơ khí.
8. Shandong Liaocheng Steel Pipe Một trung tâm lớn về ống đúc carbon và ống kết cấu.
9. Changzhou Seamless Steel Pipe Factory Sản xuất ống liền mạch cỡ vừa và lớn cho cơ khí, công nghiệp nặng.
10. Cangzhou Steel Pipe Group Mạnh về các loại ống đúc cho ngành fluid, dầu khí, hơi nóng.
11. Baolai Steel Pipe Group Nhà máy sản xuất ống thép liền mạch và ống hàn quy mô lớn, nhiều dòng ống xuất khẩu sang Đông Nam Á.
12. Dezhang Steel Pipe (Shandong Dezhang) Chuyên ống thép đúc carbon và hợp kim, phổ biến trong ngành cơ khí và đường ống công nghiệp.
13. Dezheng Steel Pipe Sản xuất ống liền mạch quy mô vừa, cung cấp nhiều loại ống phi lớn như phi 219, phi 273, phi 325.
Các hãng trên đều là những thương hiệu Trung Quốc phổ biến khi nhập khẩu ống thép đúc phi 219, thường gặp trong các công trình:
Dầu khí
Hơi nóng – áp lực
Đường ống công nghiệp
Xây dựng – cơ khí
Chọn Thép Hùng Phát Cung Cấp Thép Ống Đúc Phi 219
- Uy tín lâu năm trên thị trường: Với nhiều năm kinh nghiệm, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao và đáng tin cậy.
- Giá cả cạnh tranh: Đáp ứng nhu cầu với giá thành hợp lý, các chương trình chiết khấu ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Hệ thống phân phối toàn quốc: Hùng Phát giao hàng tận nơi trên toàn quốc, nhanh chóng và đúng tiến độ, đảm bảo dự án không bị trì hoãn.
Thép ống đúc phi 219 (DN200) của Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình yêu cầu khắt khe về khả năng chịu lực và chống ăn mòn. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và nhập khẩu chính hãng, sản phẩm sẽ là giải pháp hoàn hảo để nâng cao hiệu suất và an toàn cho các dự án công nghiệp lớn.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Sale 1
- 0938 261 123 Ms Mừng – Sale 2
- 0937 343 123 Ms Nha – Sale 3
- 0988 588 936 Ms Trà – Sale 4
- 0939 287 123 Ms Diệu – Sale 5
- 0938 437 123 Ms Trâm – Hotline 24/7
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!







