Thép Hình V50 Nhà Bè (Sắt V50x50 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly)

Nhờ sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, thép hình V50 Nhà Bè đạt tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, cơ khí chế tạo, hạ tầng giao thông và công nghiệp năng lượng.

Quy cách sản phẩm:

  • Kích thước: V50 × 50
  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm….
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/cây
  • Mác thép: ASG 400 hoặc tương đương
  • Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2019
  • Giới hạn chảy: ≥ 245 – 250 MPa
  • Giới hạn bền kéo: 400 – 510 MPa
  • Sai số kích thước: ±5 – 7%
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Thương hiệu: Thép Miền Nam/ Thép Nhà Bè/VNSteel
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép hình V50 Nhà Bè là một trong những sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL, đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL).

Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép, Thép Nhà Bè đã khẳng định uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt trong phân khúc thép hình cán nóng.

Thép V50 Nhà Bè có tiết diện hình chữ “V”, với hai cạnh vuông góc bằng nhau (50 × 50 mm), độ dày phổ biến từ 3 ly đến 6 ly, chiều dài tiêu chuẩn 6 mét. Cấu trúc hình học đặc trưng giúp sản phẩm có khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu tải tốt, đồng thời mang lại tính ổn định cao cho kết cấu thép.

Thép hình V50 Nhà Bè
Thép hình V50 Nhà Bè

Thép Hình V50 Nhà Bè (Sắt V50x50)

Thép Hùng Phát là nhà phân phối chính thức của Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL, đơn vị hàng đầu Việt Nam trong sản xuất thép cán nóng.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối vật liệu thép xây dựng, Hùng Phát tự hào là đơn vị cung ứng Thép V50 Nhà Bè uy tín – chất lượng – giá tốt cho hàng ngàn công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng trên toàn quốc.

Nhờ sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm này đạt tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, cơ khí chế tạo, hạ tầng giao thông và công nghiệp năng lượng.

Quy cách sản phẩm

  • Kích thước: V50 × 50
  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm….
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét/cây
  • Mác thép:SS400, CT38, ASG400, hoặc tương đương
  • Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2019
  • Giới hạn chảy: ≥ 245 – 250 MPa
  • Giới hạn bền kéo: 400 – 510 MPa
  • Sai số kích thước: ±5 – 7%
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Thương hiệu: Thép Miền Nam/ Thép Nhà Bè/VNSteel
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép hình V50 Nhà Bè
Thép hình V50 Nhà Bè (sắt v50x50)

Quy cách thép V50 Nhà Bè

Thép được cán nóng, có bề mặt sáng, mép cạnh đều và độ thẳng cao – đảm bảo đáp ứng tốt mọi yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ trong thi công.

Quy cách thép hình V50 Nhà Bè
Quy cách thép hình V50 Nhà Bè

Bảng tra trọng lượng thép V50 Nhà Bè

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/mét) Trọng lượng (kg/cây 6m)
V50×50×3 3 2.32 13.92
V50×50×4 4 3.06 18.36
V50×50×5 5 .3.77 22.62
V50×50×6 6 4.47 26.82

Các giá trị trên có thể chênh lệch nhẹ tùy nhà máy hoặc phương pháp cán.
Check ngay CATALOG THÉP NHÀ BÈ tại đây

Thép hình V50 Nhà Bè
Thép hình V50 Nhà Bè
Thép V50x50x5mm Nhà Bè
Thép V50x50x5mm Nhà Bè

Ngoài V50 thì VNSteel còn có các size sau:

Thép V Nhà Bè mọi quy cách và độ dày, truy cập tại đây để xem quy cách và báo giá

Giá bán tham khảo thép V50 Nhà Bè

Giá thép V50 Nhà Bè thường dao động tùy theo độ dày, loại phủ bề mặt và thị trường từng thời điểm. Mức giá trung bình như sau:

Quy cách Trọng lượng (kg/cây 6 m) Đơn giá (VNĐ/kg) Thương hiệu
V50×50×3 13.92 14.500-17.800 Nhà Bè
V50×50×4 18.36 14.500-17.800 Nhà Bè
V50×50×5 22.62 14.500-17.800 Nhà Bè
V50×50×6 26.82 14.500-17.800 Nhà Bè

Giá có thể thay đổi theo khu vực và số lượng đặt mua. Khi mua số lượng lớn, khách hàng thường được chiết khấu hoặc hỗ trợ vận chuyển.

Các nhà máy sản xuất thép V50 tham khảo thêm:

Thép V50 Nhà Bè
Thép V50 Nhà Bè

Phân loại sản phẩm thép V50 Nhà Bè

Sản phẩm được cung cấp trên thị trường dưới những dạng chính:

a. Thép V50 Nhà Bè đen (nguyên bản)

  • Là thép cán nóng chưa qua xử lý bề mặt.
  • Bề mặt có màu xám đen tự nhiên, phù hợp cho công trình trong nhà hoặc khu vực ít tiếp xúc với môi trường ẩm.
  • Dễ sơn phủ, hàn nối và gia công.
thép hình V50 Nhà Bè
Thép hình V50 Nhà Bè

b. Thép V50 Nhà Bè mạ kẽm (gia công)

  • Được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
  • Có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn vượt trội.
  • Thích hợp cho công trình ngoài trời, ven biển, nhà xưởng, nhà tiền chế và hệ thống năng lượng mặt trời.
Thép hình V50 Nhà Bè
Thép hình V50 Nhà Bè

c. Thép V5 Nhà Bè cắt uốn gia công

  • Thép V50 Nhà Bè sở hữu khả năng cắt và uốn rất tốt nhờ thành phẩm được cán đều, độ cứng ổn định và bề mặt thép sạch, ít tạp chất.
  • Với cấu trúc thép chắc nhưng không quá giòn, V50 dễ dàng được cắt bằng máy cắt đĩa, cắt plasma, oxy–gas hoặc máy cắt CNC mà không làm biến dạng biên dạng chữ V.
  • Bên cạnh đó, thép V5 Nhà Bè cũng cho khả năng uốn, nắn, tạo hình linh hoạt theo yêu cầu thiết kế như uốn góc, uốn cong nhẹ, uốn theo bán kính để thi công hệ giằng, khung phụ hoặc các chi tiết cơ khí.
  • Nhờ chất lượng thép đồng đều, trong quá trình uốn không xuất hiện hiện tượng nứt bề mặt, gãy cạnh hoặc cong xoắn không kiểm soát, giúp các nhà thầu và xưởng cơ khí dễ thi công, đảm bảo độ chính xác cao và tính thẩm mỹ cho mọi hạng mục công trình.

Ngoài ra, Thép Hùng Pháy còn nhận gia công cắt khúc, uốn, chấn, đột lỗ, hàn và mạ kẽm theo bản vẽ kỹ thuật của khách hàng.

Thép V50 Nhà Bè
Thép V50 Nhà Bè

Ưu điểm nổi bật của Thép V50 Nhà Bè

  1. Chất lượng ổn định – tiêu chuẩn quốc tế: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS/TCVN, được kiểm định cơ lý tính nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng.
  2. Khả năng chịu lực vượt trội: Nhờ tiết diện chữ V cân đối, thép chịu uốn, chịu nén, chịu xoắn tốt – phù hợp cho kết cấu chịu tải trọng trung bình và lớn.
  3. Tính linh hoạt cao: Thép V50 dễ kết hợp với các loại thép khác như I, U, H hoặc hộp vuông để tạo khung, dàn, giằng đa dạng trong xây dựng và cơ khí.
  4. Dễ dàng gia công và lắp dựng: Cạnh thép thẳng, bề mặt nhẵn giúp quá trình cắt, hàn, bắt bulông, sơn phủ diễn ra nhanh chóng và an toàn.
  5. Sản xuất trong nước – nguồn cung dồi dào: Thép Nhà Bè chủ động nguồn phôi và dây chuyền cán, đảm bảo nguồn hàng ổn định, giá thành hợp lý và giao hàng nhanh.
Thép V50 Nhà Bè
Sắt V50 Nhà Bè

Ứng dụng của Thép Hình V50 Nhà Bè

Thép V50 Nhà Bè được ưa chuộng trong thi công kết cấu nhờ độ bền cao, dễ lắp dựng, trọng lượng nhẹ và khả năng chịu lực tốt.

Ứng dụng trong nhà dân – công trình kiến trúc

  • Làm khung chịu lực, khung mái, giằng chống, lan can, khung cửa.
  • Ứng dụng trong cải tạo nhà, gia cố sàn, làm khung cầu thang thép.

Ví dụ công trình

  • Nhà Phố KDC Phú Xuân – TPHCM: sử dụng V50 cho hệ giằng và khung mái.
  • Nhà Ở Liên Kế Hoàng Anh Gia Lai: dùng V50 cho lan can, giằng thép nhẹ.

Ứng dụng trong nhà xưởng trung tâm thương mại

  • Dùng làm dầm, giằng, thanh chống, liên kết giữa các khung cột nhà xưởng.
  • Làm khung đỡ tấm lợp, hệ sàn thao tác và các kết cấu phụ trợ.

Ví dụ công trình

  • Nhà Xưởng Cơ Khí Minh Hòa (Q.7): V50 dùng làm giằng mái và khung phụ.
  • Kho Logistics Long Hậu – Nhà Bè: ứng dụng V50 trong hệ khung sàn và dầm nhẹ.

Ứng dụng trong cơ khí – chế tạo máy

Thép hình V50 Nhà Bè phù hợp cho nhiều hạng mục cơ khí nhờ khả năng hàn tốt, cấu trúc chắc chắn và độ chống xoắn cao.

Các ứng dụng cơ khí điển hình

  • Gia công bệ máy, khung đỡ thiết bị, dàn giá đỡ.
  • Làm kết cấu đỡ ống, thang cáp, thùng chứa và các kết cấu phụ trợ.
  • Dùng trong sàn thao tác, bậc thao tác công nghiệp.

Ví dụ công trình

  • Xưởng Chế Tạo Thiết Bị Nam Phát – Nhà Bè: dùng V50 cho bệ máy và sàn thao tác.
  • Hệ Thống XLNT KCN Hiệp Phước: V50 dùng làm giá đỡ đường ống và khung thiết bị.

Ứng dụng trong hạ tầng giao thông

Thép hình V50 Nhà Bè đáp ứng tốt các yêu cầu về ổn định – an toàn, được sử dụng cho nhiều hạng mục giao thông – đô thị.

Các ứng dụng nổi bật

  • Làm khung dầm cầu phụ, giằng ngang cầu thép nhẹ.
  • Cột trụ biển báo giao thông, bảng chỉ dẫn, khung tín hiệu.
  • Kết cấu lan can cầu, khung hệ thống chiếu sáng đô thị.

Ví dụ công trình

  • Hệ Thống Chiếu Sáng Đường Nguyễn Hữu Thọ: V50 dùng làm trụ đỡ và giằng.
  • Cầu Vượt Phú Xuân: sử dụng V50 cho lan can và kết cấu phụ.

Ứng dụng trong ngành năng lượng – công trình biển

Thép V50 Nhà Bè có thể được xử lý mạ kẽm, sơn chống gỉ hoặc phủ bảo vệ, phù hợp với môi trường ăn mòn cao như vùng biển và công trình năng lượng.

Ứng dụng cụ thể

  • Làm khung đỡ tấm pin điện mặt trời.
  • Kết cấu phụ cho nhà máy điện gió.
  • Hệ giằng, giá đỡ tại cầu cảng, bến tàu, nhà kho ven biển.

Ví dụ công trình

  • Nhà Máy Điện Mặt Trời Long An: dùng V50 cho khung giá đỡ tấm pin.
  • Trạm Điện Gió Cần Giờ: V50 dùng cho hệ khung phụ và giằng.
  • Cảng Nhà Bè – Hiệp Phước: dùng V50 cho kết cấu nhà kho và giằng biển.
Sản phẩm có mặt trong mọi công trình kết cấu
Sản phẩm có mặt trong mọi công trình kết cấu

So sánh Thép V50 Nhà Bè với các hãng khác

Sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè – VNSTEEL, được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại, đạt tiêu chuẩn JIS G3101 và TCVN 7571. Sản phẩm có tiết diện 50×50 mm, độ dày từ 3–6 ly, độ bền kéo 400–510 MPa, đáp ứng hầu hết các yêu cầu kết cấu trong xây dựng và cơ khí.

So với các thương hiệu khác như An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Vinaone… hay hàng nhập khẩu Trung Quốc, thép của thương hiệu Nhà Bè có nhiều ưu thế nổi bật:

  • Chất lượng ổn định: Được kiểm soát chặt chẽ bởi hệ thống VNSTEEL, đảm bảo đúng mác thép SS400/CT38, bề mặt nhẵn, cạnh thẳng, không cong vênh.
  • Tiêu chuẩn rõ ràng: Có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ do Nhà Bè cấp, trong khi một số hàng nhập khẩu giá rẻ không có chứng từ hoặc sai lệch kích thước.
  • Nguồn cung chủ động: Sản xuất trong nước, hàng luôn có sẵn, giao nhanh và giá ổn định.
  • Giá trị sử dụng cao: Dù giá nhỉnh hơn 5–10% so với thép rẻ, nhưng bù lại tuổi thọ và khả năng chịu tải vượt trội, phù hợp cho công trình lâu dài.

Tổng kết: Sản phẩm sắt thép Nhà Bè – VNSTEEL là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần độ bền, tính ổn định và hồ sơ kỹ thuật rõ ràng, trong khi các hãng khác thường phù hợp hơn với công trình tạm hoặc ngân sách hạn chế.

Các thông tin kỹ thuật và mác thép V50 Nhà Bè

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học – cơ tính – tiêu chuẩn áp dụng cho mác thép V50 Nhà Bè, thường tương đương với CT38 (TCVN), SS400 (JIS), SAG400 (tiêu chuẩn Nhà Bè).Thông số được tổng hợp từ các tài liệu kỹ thuật và quy định phổ biến của ngành thép Việt Nam.

1. BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC

(Giá trị % khối lượng – Max/Min tùy tiêu chuẩn)

Thành phần CT38 (TCVN 1765–75 / TCVN 1656) SS400 (JIS G3101) SAG400 (Nhà Bè)
C ≤ 0.23 ≤ 0.23 ≤ 0.23
Mn 0.30 – 0.60 ≤ 1.40 0.30 – 0.80
Si ≤ 0.35 ≤ 0.40
S ≤ 0.050 ≤ 0.050 ≤ 0.050
P ≤ 0.045 ≤ 0.050 ≤ 0.045
Fe Còn lại Còn lại Còn lại

2. BẢNG CƠ TÍNH CỦA V50 NHÀ BÈ

Chỉ tiêu cơ tính CT38 (TCVN) SS400 (JIS) SAG400 (Nhà Bè)
Giới hạn chảy – Yield Strength (Re) 235 – 245 MPa ≈ 245 MPa 235 – 245 MPa
Độ bền kéo – Tensile Strength (Rm) 370 – 500 MPa 400 – 510 MPa 380 – 490 MPa
Độ giãn dài – Elongation (%) ≥ 22% ≥ 17 – 21% ≥ 20%
Độ dai va đập (nếu yêu cầu) Đáp ứng theo Nhà máy

3. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG MÁC THÉP

Loại thép Tiêu chuẩn áp dụng Mô tả
CT38 TCVN 1765–75 / TCVN 1656 Thép cán nóng thông dụng, dùng cho kết cấu hàn, chế tạo cơ khí, kết cấu thép xây dựng.
SS400 JIS G3101 (Nhật Bản) Chuẩn thép kết cấu phổ biến trong xây dựng – cầu đường – cơ khí.
SAG400 Tiêu chuẩn nội bộ Nhà máy Thép Nhà Bè Tương đương CT38/SS400, dùng rộng rãi trong kết cấu, gia công thép tấm, thép hình, ống thép.

Quy trình sản xuất hiện đại

Với dây chuyền cán nóng đồng bộ, được nhập khẩu từ Nhật Bản và châu Âu. Quy trình được kiểm soát nghiêm ngặt từ khâu phôi thép đến khi ra thành phẩm.

Các bước sản xuất chính:

  1. Chuẩn bị phôi thép: Sử dụng phôi thép đạt chuẩn SS400/CT38 được tinh luyện trong lò thổi oxy (BOF) hoặc lò điện hồ quang (EAF).
  2. Gia nhiệt và cán tạo hình: Phôi được nung đến nhiệt độ 1.100–1.200°C, sau đó đưa qua hệ thống cán nhiều trục để tạo tiết diện chữ V chuẩn 50 × 50 mm theo độ dày yêu cầu.
  3. Làm nguội và kiểm tra: Thép sau khi cán được làm nguội điều khiển bằng quạt gió công nghiệp, giúp ổn định cấu trúc hạt và hạn chế ứng suất nội.
  4. Cắt, đóng bó và dán nhãn: Thành phẩm được cắt thành cây 6 mét, kiểm tra độ thẳng, độ vuông góc, khối lượng. Sau đó được đóng bó, dán nhãn và gắn tem nhận diện thương hiệu Nhà Bè – VNSTEEL.

Nhờ quy trình này, sản phẩm của Nhà Bè luôn đảm bảo độ chính xác cao, đồng đều và bền bỉ trong mọi điều kiện sử dụng.

Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền cao, tính ổn định và tuổi thọ lâu dài. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt và hệ thống phân phối rộng khắp, Thép Nhà Bè mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hình chất lượng, giá hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp.

Dấu hiệu nhận biết Thép V50 Nhà Bè chính hãng

  • Logo dập nổi: Thép thật có chữ dập nổi “V” trên thân thép, đều nét, rõ ràng.
  • Tem nhãn sản phẩm: Gắn tại đầu bó, ghi rõ mác thép, quy cách, trọng lượng, ngày sản xuất và mã lô hàng.
  • Giấy chứng nhận CO – CQ: Mỗi lô hàng đều đi kèm chứng chỉ xuất xưởng và chứng nhận chất lượng do Thép Nhà Bè cấp.
  • Bề mặt sản phẩm: Thép chính hãng có bề mặt sáng, mép cắt sắc, không cong vênh hoặc rỗ bề mặt.
Dấu hiệu nhận biết logo V Miền Nam
Dấu hiệu nhận biết logo V Miền Nam
Logo thép V Nhà Bè
Logo thép V Nhà Bè

Sử dụng sắt V50 Nhà Bè chính hãng chính là giải pháp tối ưu cho mọi công trình – từ dân dụng, công nghiệp đến hạ tầng trọng điểm – đảm bảo an toàn, hiệu quả và bền vững theo thời gian.

Sản phẩm Thép V50 Nhà Bè tại Hùng Phát

Thép Hùng Phát phân phối đầy đủ các quy cách:

  • V50 × 50 × 3 ly
  • V50 × 50 × 4 ly
  • V50 × 50 × 5 ly
  • V50 × 50 × 6 ly

Tất cả sản phẩm đều được nhập trực tiếp từ Nhà máy Thép Nhà Bè, có chứng chỉ CO – CQ đi kèm, đảm bảo đúng quy cách, đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và nguồn gốc rõ ràng.

Ưu điểm khi mua hàng tại Thép Hùng Phát

  • Chính hãng 100%: sản phẩm được dập nổi logo “V”, đảm bảo xuất xứ thật.
  • Giá cạnh tranh – ổn định: nhập trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian.
  • Nguồn hàng dồi dào: luôn có sẵn hàng trong kho, giao nhanh trong 24 giờ tại TP. HCM và các tỉnh lân cận.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí: đội ngũ chuyên môn giúp lựa chọn độ dày phù hợp (3 ly – 6 ly) theo từng loại công trình.
  • Dịch vụ gia công theo yêu cầu: hỗ trợ cắt, uốn, chấn, đột lỗ, hàn và mạ kẽm theo bản vẽ kỹ thuật.

Cam kết của Thép Hùng Phát

  • Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp nhất.
  • Chúng tôi không chỉ là sản phẩm sắt thép của Nhà Bè, mà còn là đối tác đồng hành tin cậy của các chủ đầu tư, nhà thầu và đại lý vật liệu xây dựng trong mọi công trình.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ