Mô tả
Thép hình I900 hay sắt I900 là loại thép hình có tiết diện chữ “I” với kích thước chiều cao thân bụng (h) là 900mm và 2 cánh là 300mm. Đây là một loại thép hình lớn, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu chịu lực yêu cầu khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội.

Mục lục
- Thép hình I900 x 300 x 16 x 28 mm
- Giá thép hình I900 mới nhất
- Tổng quan chi tiết thép hình I900x300x16x28
- Ứng dụng của thép hình I900 trong kết cấu
- Chất liệu của thép I900 x 300 x 28 x 16
- Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I900
- Lưu ý trong sử dụng và bảo quản thép hình i900
- Tham khảo thêm mã thép hình liên quan
- Đơn vị phân phối thép hình I900 tại Việt Nam
Thép hình I900 x 300 x 16 x 28 mm
Thép hình I900 là sản phẩm thép cán nóng có dạng chữ I với bụng rất cao (900 mm), cánh thép lớn và độ dày bụng – cánh rất cao so với các loại thép thông thường. Loại thép này thuộc nhóm thép hình siêu trọng, thường được sử dụng trong các công trình hạ tầng hoặc kết cấu đặc biệt quan trọng.
Cùng đi sâu vào tìm hiểu thông số, quy cách trọng lượng, báo giá của dòng thép này
Thông số kỹ thuật thép hình I900 (dung sai ±2%)
- Quy cách: thép i900x300x16x28mm
- Chiều dài bụng: 900mm
- Chiều dài cánh: 300mm
- Độ dày bụng: 16mm
- Độ dày cánh: 28mm
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Trọng lượng: ~240kg/m
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Ứng dụng: Thép hình I900 là loại thép hình có tiết diện chữ “I” với kích thước chiều cao thân (h) là 900mm. Đây là một loại thép hình lớn, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu chịu lực yêu cầu khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội.

Bảng theo dõi trọng lượng 1 cây thép hình i900 (kg)
- Lưu ý hàng hóa đến từ mỗi nhà máy sẽ có thông số khác nhau
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938437123 để kiểm tra thực tế hàng đang có sẵn
| Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng nguyên cây (kg) |
|---|---|---|---|
| I900 x 300 x 16 x 28 x 6m | 6m | 240 | 1440 |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 12m | 240 | 2880 |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 7m | 7m | 240 | 1680 |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 8m | 8m | 240 | 1920 |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 9m | 9m | 240 | 2160 |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 10m | 10m | 240 | 2400 |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 11m | 11m | 240 | 2640 |
Công thức tính trọng lượng thép I900
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
- Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)

Giá thép hình I900 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá thép hình I900 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.
- Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ
- Hotline 0938 437 123.
- Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
| Quy cách/chất liệu | Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá tham khảo cho cây 6m (vnd) |
| Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28mm đen | Posco | 16.720 | 24.076.800 |
| Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28mm mạ kẽm | Posco | 20.627 | 29.720.880 |
| Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28mm mạ kẽm nhúng nóng | Posco | 24.825 | 35.748.000 |
| Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 đen | Nhập khẩu | 17.000 | 24.480.000 |
| Thép hình I 900 x 300 x 16 x 2mm mạ kẽm | Nhập khẩu | 19.600 | 28.224.000 |
| Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28mm mạ kẽm nhúng nóng | Nhập khẩu | 25.500 | 36.720.000 |
Những thép hình I khác:

Các thương hiệu sản xuất thép I900 nổi bật
Tổng quan chi tiết thép hình I900x300x16x28
1. Mô tả thép hình i900
- Thép hình I900 là loại thép hình có tiết diện chữ “I” với kích thước chiều cao thân (h) là 900mm.
- Đây là một loại thép hình lớn, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu chịu lực yêu cầu khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội.
- Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
2. Đặc điểm của thép hình I900:
- Kích thước chiều cao: 900mm.
- Chiều rộng cánh: 300mm
- Độ dày thân và cánh: 16mm – 28mmm
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thường từ 6m đến 12m, có thể điều chỉnh theo nhu cầu sử dụng.
- Chất liệu: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có thể là thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Khối lượng lớn: Thép hình I900 có khối lượng cao, yêu cầu thiết bị chuyên dụng để vận chuyển và lắp đặt.

3. Ưu điểm của thép hình I900
- Khả năng chịu lực lớn: Với tiết diện chữ I, loại thép này có thể chịu tải trọng rất lớn, giúp giảm số lượng dầm và cột trong công trình.
- Tiết kiệm chi phí và vật liệu: So với các loại thép hình khác, thép I900 giúp giảm vật liệu nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền của công trình.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt là thép I900 mạ kẽm hoặc không gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ dài hạn.
4. Tiêu chuẩn và mã hiệu sắt i 900:
Thép hình I900 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3106,…
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Theo các yêu cầu về kỹ thuật và đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Ứng dụng của thép hình I900 trong kết cấu
Kết cấu công trình lớn:
- Công trình cầu đường: Được sử dụng trong kết cấu dầm cầu và các công trình cầu đường nhờ khả năng chịu tải lớn và độ bền cao.
- Nhà xưởng và nhà thép tiền chế: Làm dầm chịu tải trong các nhà xưởng, nhà kho, và nhà thép tiền chế yêu cầu khung kết cấu chắc chắn.
Các công trình kết cấu cao tầng:
- Tòa nhà cao tầng: Được sử dụng làm khung kết cấu chịu lực chính cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại và văn phòng lớn.
- Kết cấu mái và sàn chịu lực lớn: Ứng dụng làm dầm cho các tầng hoặc mái có nhịp lớn trong các công trình yêu cầu sức chịu tải cao.
Kết cấu nhà máy và các công trình công nghiệp nặng:
- Nhà máy công nghiệp: Sử dụng làm khung chịu tải cho các nhà máy công nghiệp lớn, nơi có nhiều máy móc và thiết bị nặng.
- Nhà kho và bãi đỗ xe nhiều tầng: Làm kết cấu cho các nhà kho và bãi đỗ xe nhiều tầng nhờ khả năng chịu lực và độ bền cao.

Thép hình I900 là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng có quy mô lớn và yêu cầu về khả năng chịu tải cao, giúp tăng độ bền vững và tuổi thọ công trình.
Chất liệu của thép I900 x 300 x 28 x 16
Dưới đây là những chủng loại thông dụng trên thị trường theo chất liệu bề mặt:
1. Thép hình I900 đen
Đặc điểm:
- Thép I900 đen là loại thép hình chưa trải qua bất kỳ quá trình mạ kẽm nào, giữ nguyên bề mặt xanh đen đặc trưng do lớp oxit sắt hình thành trong quá trình cán nóng.
- Đây là loại thép phổ biến, dễ gia công và có giá thành thấp hơn so với các loại thép mạ. Thép I900 đen được sử dụng chủ yếu trong các công trình trong nhà, các kết cấu khô ráo hoặc các ứng dụng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao.
Một vài hạn chế
- Tuy nhiên, nhược điểm lớn của thép đen là khả năng chống oxy hóa và ăn mòn kém. Khi tiếp xúc lâu dài với độ ẩm, nước mưa hoặc môi trường hóa chất, bề mặt thép sẽ dễ bị gỉ sét, làm suy giảm tính thẩm mỹ cũng như độ bền cơ học.
- Do đó, trong môi trường làm việc khắc nghiệt, người ta thường ưu tiên sử dụng thép I900 mạ kẽm để tăng tuổi thọ sử dụng.

2. Thép hình I900 mạ kẽm điện phân (xi mạ)
Đặc điểm:
- Để cải thiện khả năng chống gỉ, thép I900 có thể được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm điện phân – hay còn gọi là mạ lạnh hoặc mạ nguội.
- Phương pháp này phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép thông qua dòng điện trong dung dịch muối kẽm. Lớp kẽm có tác dụng bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa khi tiếp xúc với không khí ẩm hoặc nước.
Ưu điểm và nhược điểm
- Thép I900 mạ điện phân có bề mặt sáng bóng, đều màu, có khả năng chịu ăn mòn tốt hơn so với thép đen, phù hợp cho các ứng dụng vừa yêu cầu độ thẩm mỹ cao vừa làm việc trong môi trường ngoài trời nhẹ.
- Tuy nhiên, lớp kẽm mạ mỏng hơn so với nhúng nóng, nên khả năng chống ăn mòn cũng ở mức vừa phải, phù hợp với công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ.
3. Thép hình I900 mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm:
- Đây là dòng thép được xử lý bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng – một quy trình nhúng toàn bộ cây thép I900 vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
- Phương pháp này tạo ra một lớp kẽm dày, bám chặt và có khả năng bảo vệ tốt hơn trước điều kiện môi trường khắc nghiệt như nước biển, môi trường hóa chất, khí hậu ẩm ướt hoặc công trình ngoài trời.
Ưu điểm và tuổi thọ
- Thép I900 mạ kẽm nhúng nóng không chỉ có độ bền cao mà còn có tuổi thọ sử dụng vượt trội, thường lên đến hàng chục năm mà không cần bảo trì thường xuyên.
- Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng lớn như cầu đường, nhà thép tiền chế, cột trụ công nghiệp, kết cấu ven biển, hạ tầng kỹ thuật, hoặc các dự án đòi hỏi tiêu chuẩn khắt khe về độ bền, an toàn và chống ăn mòn.

Việc lựa chọn loại thép I900 phù hợp (đen, mạ kẽm nguội hay nhúng nóng) phụ thuộc vào điều kiện môi trường, yêu cầu kỹ thuật và ngân sách của dự án. Thép đen phù hợp cho công trình khô ráo, ít bị oxy hóa, trong khi thép mạ kẽm – đặc biệt là nhúng nóng – là giải pháp lý tưởng cho những môi trường đòi hỏi khả năng chống gỉ vượt trội và tuổi thọ cao.
Thương hiệu và xuất xứ thép hình I900
Thép hình I900 là loại thép hình siêu trọng, có kích thước rất lớn nên yêu cầu dây chuyền cán nóng hiện đại và công suất cao. Hiện nay, Việt Nam không sản xuất được thép hình I900, vì vậy toàn bộ nguồn cung đều là hàng nhập khẩu. Các quốc gia cung cấp chủ yếu gồm Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc và Thái Lan, mỗi xuất xứ mang những ưu điểm và đặc tính riêng.
1. Thép i900 Hàn Quốc
Thép I900 Hàn Quốc được đánh giá rất cao nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến và kiểm soát chất lượng chặt chẽ. Sản phẩm có độ chính xác kích thước tốt, độ bền cao và độ thẳng đồng đều, phù hợp với các công trình trọng điểm yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Đây là một trong những nguồn hàng ổn định và uy tín nhất hiện nay.
2. Thép i900 Nhật Bản
Nhật Bản được xem là phân khúc cao cấp nhất trong nhóm thép I900. Các nhà máy thép Nhật nổi tiếng với công nghệ tinh luyện và cán thép hàng đầu thế giới, mang lại sản phẩm có độ đồng nhất rất cao, dung sai cực thấp và khả năng chịu tải vượt trội. Thép I900 xuất xứ Nhật Bản đặc biệt phù hợp cho các công trình cầu vượt, kết cấu siêu trọng hoặc dự án yêu cầu độ tin cậy tuyệt đối. Nhược điểm duy nhất là giá thành cao hơn so với các nguồn khác.
3. Thép i900 Trung Quốc
Trung Quốc là nguồn cung lớn nhất nhờ công suất sản xuất mạnh và giá cả cạnh tranh. Chất lượng thép I900 Trung Quốc dao động tùy từng nhà máy nhưng nếu lựa chọn những thương hiệu uy tín, sản phẩm vẫn đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật thông dụng. Đây là lựa chọn thích hợp cho những công trình cần tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực.
4. Thép i900 Thái Lan
Thép I900 Thái Lan có chất lượng ổn định, đứng giữa Hàn Quốc và Trung Quốc. Giá thành vừa phải, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền tốt nhưng không bắt buộc phải dùng đến phân khúc cao cấp như Nhật hay Hàn Quốc.
Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I900
- Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
- Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I900 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Tỷ lệ các chất hóa học
| Mác thép | Thành phần hóa học thép I900 (% tối đa) | ||||
| Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
| SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
| SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
| A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
| SS400 | 50 | 50 | |||
Thông số về cơ tính
| Mác thép | Cơ tính của sắt I900 | ||
| YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
| SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
| SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
| A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
| SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |

Lưu ý trong sử dụng và bảo quản thép hình i900
Dưới đây là phần mở rộng nội dung về lưu ý trong chọn lựa, sử dụng và bảo quản thép hình I900, giúp đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của sản phẩm trong các công trình xây dựng:
1. Lưu ý khi chọn lựa thép hình I900
Lựa chọn đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Thép hình I900 có kích thước lớn, chuyên dùng cho các kết cấu trọng tải lớn như cầu, nhà xưởng công nghiệp, cảng biển…
- Do đó, cần kiểm tra kỹ tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, EN, TCVN…), đảm bảo đúng mác thép, độ dày, trọng lượng, chiều dài và dung sai cho phép.
Xem xét mục đích sử dụng để chọn loại thép phù hợp:
- Nếu dùng cho môi trường khô, ít ăn mòn, có thể sử dụng thép I900 đen để tiết kiệm chi phí.
- Ngược lại, nếu sử dụng trong môi trường ngoài trời, ven biển, hóa chất hoặc ẩm ướt thì nên ưu tiên thép I900 mạ kẽm, đặc biệt là mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền và giảm chi phí bảo trì.
Kiểm tra bề mặt thép:
- Khi mua hàng, cần quan sát kỹ bề mặt để phát hiện các dấu hiệu gỉ sét, cong vênh, nứt gãy hoặc sai lệch kích thước. Những lỗi này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến tính an toàn và hiệu quả kết cấu.
2. Lưu ý trong quá trình sử dụng thép hình I900
- Gia công đúng kỹ thuật: Thép I900 có khối lượng và kích thước lớn, cần sử dụng máy móc chuyên dụng khi cắt, hàn, khoan hoặc di chuyển để tránh biến dạng hoặc gây nguy hiểm trong quá trình thi công.
- Tuân thủ đúng thiết kế kết cấu: Đảm bảo lắp đặt thép đúng vị trí, đúng quy trình lắp dựng nhằm chịu lực đồng đều và tránh hiện tượng võng, xé rách hoặc phá hoại kết cấu công trình.
- Kết hợp với vật liệu chống ăn mòn nếu cần: Với những loại thép đen chưa mạ, nếu buộc phải sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nên phủ thêm lớp sơn chống gỉ, hoặc dùng sơn epoxy, PU để tăng tuổi thọ.
3. Lưu ý trong bảo quản thép hình I900
Bảo quản nơi khô ráo, có mái che:
- Để tránh tình trạng thép bị oxy hóa khi tiếp xúc trực tiếp với mưa, nắng hoặc môi trường có độ ẩm cao.
Không đặt trực tiếp trên mặt đất:
- Cần kê thép bằng các thanh gỗ, kệ hoặc đệm cách đất để tránh hút ẩm từ nền gây gỉ sét, đặc biệt là với thép đen.
Phân loại và sắp xếp theo lô, theo chất liệu:
- Nếu kho chứa nhiều loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), cần tách riêng từng loại và ghi nhãn rõ ràng để tránh nhầm lẫn khi sử dụng, nhất là trong các công trình yêu cầu vật tư đúng chủng loại.
Định kỳ kiểm tra và vệ sinh:
- Đặc biệt với thép đen, nên thường xuyên kiểm tra tình trạng bề mặt, nếu thấy có vết gỉ thì cần xử lý kịp thời bằng cách mài sạch, sơn lại lớp chống gỉ để đảm bảo chất lượng lâu dài.

Thép hình I900 là dòng thép kích thước lớn, giá trị cao và đóng vai trò quan trọng trong các kết cấu chịu lực. Vì vậy, việc chọn lựa đúng chủng loại, sử dụng đúng kỹ thuật và bảo quản đúng cách không chỉ giúp tăng hiệu quả đầu tư mà còn đảm bảo an toàn cho công trình.
Tham khảo thêm mã thép hình liên quan
Thép hình I912x302x18x34
- Chiều cao (H): 912 mm
- Chiều rộng cánh (B): 302 mm
- Chiều dày bụng (t1): 16 mm
- Chiều dày cánh (t2): 28 mm
- Bán kính bo góc (R): 16 mm
- Trọng lượng thép I912: khoảng 319.2 kg/mét dài
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng cây 12m: ~3.830 kg

Thép hình I918
- Chiều cao (H): 918 mm
- Chiều rộng cánh (B): 303 mm
- Độ dày bụng (t1): 16 mm
- Độ dày cánh (t2): 28 mm
- Bán kính bo góc (R): 16 mm
- Trọng lượng: khoảng 322.0 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng cây 12m: khoảng 3.864 kg

Quy trình sản xuất I900 đúc cán nóng
Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình I900 cán nóng – loại thép hình cỡ lớn thường dùng trong cầu thép, nhà máy, kết cấu công nghiệp nặng, được trình bày chi tiết và dễ hiểu:
1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi thép)
- Nguồn phôi: sử dụng phôi vuông hoặc phôi chữ nhật có kích thước lớn, sản xuất từ quá trình luyện gang – thép (BOF hoặc EAF).
- Thành phần hóa học: mác thép thường dùng gồm SS400, A36, SM490, Q345, A572, đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng hàn.
- Phôi được kiểm tra thành phần hóa học, loại bỏ tạp chất để đảm bảo chất lượng đầu vào.
2. Nung phôi thép
- Phôi được đưa vào lò nung cảm ứng hoặc lò gas, nhiệt độ đạt khoảng 1.150 – 1.250°C.
- Mục tiêu là làm mềm thép để dễ dàng biến dạng trong quá trình cán.
- Quá trình nung được điều khiển tự động để tránh cháy bề mặt hoặc mất carbon.
3. Cán thô (Rough Rolling)
- Phôi nung nóng được đưa qua hệ thống con lăn cán thô để định hình sơ bộ tiết diện chữ “I”.
- Giai đoạn này giúp giảm độ dày và kéo dài chiều dài thép, chuẩn bị cho bước cán tinh.
- Các cặp trục cán có kích thước lớn, áp lực cao, đảm bảo biến dạng đồng đều.
4. Cán tinh (Finish Rolling)
- Thép tiếp tục qua các bộ trục cán tinh nhằm tạo hình chính xác kích thước I900 (cao 900mm, cánh rộng, bụng dày).
- Sau khi cán tinh, sản phẩm đạt độ chính xác cao, bề mặt mịn, thẳng và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
5. Làm nguội (Cooling)
- Thép I900 sau khi cán xong được chuyển sang băng tải làm nguội cưỡng bức bằng gió hoặc phun nước.
- Tốc độ làm nguội được điều chỉnh để tránh cong vênh hoặc nứt do ứng suất nhiệt.
- Nhiệt độ cuối cùng thường hạ xuống khoảng 200–300°C trước khi đưa đi nắn phẳng.
6. Nắn thẳng và kiểm định hình dạng
- Sản phẩm được nắn thẳng bằng máy ép thủy lực 3 trục, đảm bảo độ cong, xoắn nằm trong giới hạn cho phép (≤1mm/m).
- Tiếp theo là kiểm tra kích thước, độ phẳng, góc cánh và bề mặt theo tiêu chuẩn JIS, ASTM hoặc GB/T.
7. Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn
- Thép I900 được cắt thành từng cây dài 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng.
- Máy cắt sử dụng dao quay hoặc plasma công suất lớn, bảo đảm vết cắt phẳng, vuông góc.
8. Kiểm tra cơ lý tính và chất lượng
- Mỗi lô thép đều được kiểm tra cơ tính
- Ngoài ra còn kiểm tra siêu âm (UT) để phát hiện khuyết tật bên trong.
- Chỉ những sản phẩm đạt chuẩn mới được đóng mác I900 và cấp chứng chỉ Mill Test Certificate (MTC).
9. Đóng gói và xuất xưởng
- Thép I900 được đóng bó, dán tem nhận dạng gồm: mác thép, kích thước, số lô, nhà sản xuất.
- Sản phẩm được bốc xếp bằng cần cẩu chuyên dụng, vận chuyển đến các công trình, kho thép hoặc đại lý phân phối.
Đơn vị phân phối thép hình I900 tại Việt Nam
Bạn đang tìm nguồn cung cấp thép hình I900 chất lượng cao? Thép Hùng Phát chính là lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi là đơn vị phân phối trực tiếp thép I900 từ các thương hiệu hàng đầu trong nước như: An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco…, đảm bảo chất lượng, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đồng thời, Hùng Phát còn là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I các cỡ từ I100 đến I200, I400, I900…, xuất xứ từ các thị trường uy tín như: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga và Châu Âu.
- Chúng tôi cam kết 100% hàng chính hãng, đi kèm đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn VAT, chứng từ nhập khẩu rõ ràng, phù hợp với mọi công trình từ dân dụng đến công nghiệp trọng điểm.
- Liên hệ ngay qua Zalo hoặc gọi trực tiếp hotline: để được báo giá nhanh và tư vấn miễn phí từ đội ngũ chuyên gia vật tư chuyên nghiệp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN











