Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm SS400/A36

Thép hình I198 hay sắt I198 được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Thép hình I198 (I-Beam 198)
  • Chiều cao (H): 198 mm
  • Chiều rộng (B): 99 mm
  • Chiều dày cánh (t): 4.5 mm
  • Chiều dày bụng (t1): 7 mm
Danh mục:

Mô tả

Thép hình I198 hay sắt I198 được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Với quy trình sản xuất hiện đại và kiểm định nghiêm ngặt, loại thép này có khả năng chịu tải trọng lớn, không biến dạng dưới tác động của thời tiết hay lực tác động mạnh.

Thép I198 có bề mặt nhẵn, kích thước chuẩn xác, dễ dàng gia công và lắp đặt trong nhiều loại công trình như nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi hay các kết cấu dân dụng và công nghiệp.

Thép hình I198

Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm SS400/A36

Thép I198 còn giúp tối ưu chi phí nhờ vào khả năng tái sử dụng và tính ổn định trong kết cấu. Sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật trong nước và quốc tế, phù hợp với yêu cầu của các nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư mong muốn độ an toàn và hiệu quả thi công cao.

Thép Hùng Phát chuyên phân phối chính hãng thép hình I198 từ các nhà máy uy tín, đảm bảo chất lượng chuẩn và nguồn hàng ổn định cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Thép hình I198 (I-Beam 198)
  • Chiều cao (H): 198 mm
  • Chiều rộng (B): 99 mm
  • Chiều dày cánh (t): 4.5 mm
  • Chiều dày bụng (t1): 7 mm
  • Trọng lượng (Kg/m): Khoảng 18.2 kg/m
  • Thương hiệu: POSCO – Hàn Quốc
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)
  • Tiêu chuẩn áp dụng: KS (Hàn Quốc), JIS G3101, ASTM A36, EN10025
  • Mác thép phổ biến: SS400, SM490, Q235, A36
  • Xử lý bề mặt: Đen cán nóng / Mạ kẽm (nếu yêu cầu)
  • Xuất xứ: POSCO – South Korea
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép hình i198 Posco
Thép hình i198 Posco

Đặc tính mặt cắt

Đặc tính kỹ thuật mặt cắt thép i198
Đặc tính kỹ thuật mặt cắt thép i198

Bảng tra trọng lượng thép i198

Lưu ý dung sai 3-7%

Thép I Quy cách (mm) Chiều dài cây (m) Trọng lượng
(kg/m)
Thép I198 198 x 99 x 4,5 x 7 12 18,20
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm POSCO
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7mm POSCO

Bảng giá thép hình I198 mới nhất Thép Hùng Phát

Xin chú ý: giá này chỉ mang tính tham khảo. Gọi Hotline 0939 287 123 để cập nhật

Quy cách (mm) Chiều dài cây (m) Trọng lượng
(kg/m)
Giá tham khảo (VNĐ – VAT)
198 x 99 x 4,5 x 7 12 18,20 17.800-18.900

Xem thêm:

Thép hình I198 nhập khẩu TQ

Chủng loại thép hình i198 phổ biến

Dưới đây là phần phân loại thép hình I198 phổ biến trên thị trường hiện nay, được chia theo bề mặt hoàn thiệnchiều dài cây thép:

1. Thép hình I198 đen (cây 12m)

Đây là loại thép nguyên bản sau cán nóng, chưa qua xử lý mạ hoặc sơn phủ.

  • Đặc điểm: Màu đen ánh xám tự nhiên, bề mặt có lớp oxit nhẹ do quá trình cán nóng.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 12 mét/cây – phù hợp với các công trình yêu cầu tiết diện lớn, thi công liên tục, ít mối nối.
  • Ứng dụng: Làm dầm chịu lực, khung nhà xưởng, dàn thép cầu trục, khung giằng cột, hoặc kết cấu hạ tầng giao thông.
  • Ưu điểm: Chịu lực tốt, dễ hàn – cắt, giá thành hợp lý, có sẵn tại hầu hết các kho thép công nghiệp.

2. Thép hình I198 đen (cây 6m)

Là loại cắt khúc từ cây 12m, nhằm đáp ứng nhu cầu thi công linh hoạt trong không gian nhỏ hẹp hoặc kết cấu có chiều dài giới hạn.

  • Đặc điểm: Giữ nguyên tính chất cơ học của thép cán nóng, tiết diện I198 đồng nhất, được gia công cắt bằng máy plasma hoặc cưa chuyên dụng.
  • Ưu điểm: Dễ vận chuyển, bốc dỡ, thi công ở khu vực chật hẹp. Giảm hao hụt khi chỉ cần chiều dài ngắn.
  • Ứng dụng: Làm dầm phụ, khung đỡ máy móc, lan can, sườn giàn, và các hạng mục dân dụng cần tiết diện I nhưng chiều dài nhỏ.

3. Thép hình I198 mạ kẽm

  • (nhúng nóng hoặc mạ điện phân)
  • Là loại thép I198 được mạ kẽm toàn bộ bề mặt sau khi gia công, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Phương pháp mạ:

  • Nhúng kẽm nóng: Lớp kẽm dày, bền, phù hợp cho công trình ngoài trời hoặc vùng ven biển.
  • Mạ điện phân: Lớp kẽm mỏng hơn, bề mặt sáng bóng, dùng cho hạng mục nội thất hoặc công trình yêu cầu thẩm mỹ cao.

Ưu điểm: Chống gỉ sét, kéo dài tuổi thọ thép lên đến 20–30 năm.Giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

Ứng dụng: Nhà thép tiền chế, kết cấu ngoài trời, bệ đỡ thiết bị, trụ đèn, nhà máy hóa chất, công trình ven biển và hạ tầng cầu cảng.

Thép hình i198 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i198 mạ kẽm nhúng nóng

Những đặc điểm nổi bật về thép hình I198

1. Thiết kế cân đối – tối ưu phân bố tải trọng

  • Thép hình I198 sở hữu tiết diện hình chữ I với chiều cao khoảng 198mm, chiều rộng cánh khoảng 99mm.
  • Kiểu dáng này không chỉ giúp tăng khả năng chịu uốn dọc trục mà còn phân bố lực đều hơn, đặc biệt phù hợp cho các dầm, cột trong hệ khung chịu lực.

2. Khả năng chịu lực vượt trội

  • Nhờ phần bụng dày và hai cánh song song, thép I198 có thể chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
  • Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn như nhà xưởng, kho bãi, nhà cao tầng hay cầu đường.

3. Tính ổn định cao trong kết cấu

  • Khi được sử dụng trong khung nhà thép, hệ giàn mái hay dầm chính, thép I198 đảm bảo độ ổn định lâu dài, giúp giảm nguy cơ nứt gãy, lún sụt công trình theo thời gian.

4. Vật liệu bền, chống gỉ sét tốt

  • Sản phẩm thường được sản xuất từ thép cán nóng chất lượng cao như SS400, A36 hoặc SM490.
  • Với đặc tính cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa, thép I198 có thể sử dụng tốt trong cả môi trường ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

5. Tương thích với tiêu chuẩn quốc tế

  • Thép I198 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), KS (Hàn Quốc), hoặc TCVN.
  • Điều này giúp sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật ở cả trong nước và các dự án quốc tế.
Thép hình I198

Vì sao giá thép hình I198 thường xuyên thay đổi?

1. Biến động giá nguyên liệu đầu vào

  • Giá thép I198 phụ thuộc trực tiếp vào giá phôi thép – nguyên liệu chính để sản xuất.
  • Khi giá quặng sắt, than cốc hoặc thép phế tăng, chi phí sản xuất sẽ tăng theo, kéo theo giá bán thép thành phẩm.

2. Ảnh hưởng từ cung – cầu thị trường

  • Vào thời điểm cao điểm xây dựng (mùa khô, đầu năm…), nhu cầu thép tăng mạnh, dẫn đến giá tăng.
  • Ngược lại, thời gian thấp điểm hoặc công trình tạm dừng sẽ khiến giá giảm hoặc ổn định hơn.

3. Tác động từ thị trường quốc tế

  • Giá thép toàn cầu (đặc biệt từ Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc) có ảnh hưởng lớn đến thị trường Việt Nam.
  • Nếu các quốc gia này cắt giảm sản lượng hoặc tăng xuất khẩu, giá thép trong nước có thể biến động theo.

4. Tỷ giá và chi phí logistics

  • Thép nhập khẩu (như POSCO – Hàn Quốc) chịu ảnh hưởng từ tỷ giá USD/VND và chi phí vận chuyển quốc tế.
  • Khi tỷ giá tăng hoặc phí vận tải biến động, giá thép sẽ thay đổi tương ứng.

5. Chính sách thuế và kiểm soát nhập khẩu

  • Những điều chỉnh về thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá hoặc quy định kiểm soát xuất – nhập khẩu từ Nhà nước cũng có thể làm giá thép biến động đột ngột.

6. Biến động kinh tế – chính trị toàn cầu

  • Chiến tranh thương mại, xung đột địa chính trị, khủng hoảng năng lượng hoặc dịch bệnh (như COVID-19) có thể làm gián đoạn chuỗi cung ứng, dẫn tới sự biến động mạnh về giá cả.

Ứng dụng của thép hình I198

Thép hình I198 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, ổn định lâu dài và dễ gia công lắp dựng. Một số ứng dụng tiêu biểu gồm:

Kết cấu nhà xưởng và nhà thép tiền chế:

I198 thường được dùng làm dầm chính, dầm phụ, cột chịu lực, khung kèo cho các công trình nhà xưởng, kho bãi và nhà công nghiệp có quy mô vừa và lớn, giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải lâu dài.

Xây dựng hạ tầng – cầu đường:

Thép I198 được sử dụng trong dầm cầu nhỏ, lan can cầu, kết cấu phụ trợ, các hạng mục yêu cầu chịu tải ổn định và độ cứng cao.

Cơ khí chế tạo:

Ứng dụng phổ biến làm bệ máy, khung máy, giá đỡ thiết bị, khung sườn dây chuyền sản xuất và các kết cấu kim loại chịu lực trong môi trường công nghiệp.

Ngành điện lực – tháp truyền tải:

Phù hợp làm cấu kiện cho tháp điện, bệ đỡ, khung nâng, các chi tiết kết cấu cần độ ổn định cao, chịu tải gió và rung động.

Công nghiệp đóng tàu:

Được dùng để gia cố khung tàu, sàn chịu lực, boong tàu và các bộ phận kết cấu, đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền trong môi trường biển.

Công trình thi công kết cấu và chịu lực
Công trình thi công kết cấu và chịu lực

Những lưu ý khi lựa chọn thép hình I198 chất lượng là gì

1. Kiểm tra nguồn gốc, thương hiệu rõ ràng

  • Chỉ nên chọn thép từ các nhà sản xuất uy tín như POSCO (Hàn Quốc), Hòa Phát, Vina One, v.v.
  • Thép chính hãng thường đi kèm đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ), giúp đảm bảo độ tin cậy khi sử dụng trong các công trình yêu cầu cao.

2. Xem xét tiêu chuẩn sản xuất

Hãy ưu tiên sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến như:

  • JIS G3101 (Nhật Bản)
  • ASTM A36 (Mỹ)
  • KS (Hàn Quốc)
  • TCVN 1656 (Việt Nam)

Tiêu chuẩn cao sẽ đảm bảo sản phẩm có thành phần kim loại ổn định, cơ tính tốt và tuổi thọ dài lâu.

3. Đo kiểm kích thước thực tế

Dù trên lý thuyết thép I198 có thông số chuẩn (cao 198 mm, rộng 99 mm…), nhưng trong thực tế vẫn có sai lệch nhỏ tùy nhà máy. Bạn nên dùng thước cặp, cân trọng lượng để đo thực tế, kiểm tra:

  • Chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh – bụng
  • Trọng lượng/mét so với tiêu chuẩn
  • Độ thẳng và độ cong vênh

4. Quan sát bề mặt và nước thép

Thép chất lượng thường có:

  • Bề mặt cán đều, không lồi lõm, không nứt chân cánh
  • Màu thép đều, không loang lổ, không rỉ sét sớm
  • Dấu hiệu dập nổi logo, ký hiệu mác thép rõ ràng

5. Yêu cầu chứng từ và chính sách bảo hành

  • Nên chọn đơn vị cung cấp có khả năng xuất hóa đơn VAT, cung cấp chứng chỉ CO/CQ, có chính sách bảo hành vật tư rõ ràng. Điều này giúp đảm bảo quyền lợi khi có vấn đề phát sinh trong thi công hoặc nghiệm thu.

6. Ưu tiên đơn vị phân phối uy tín, giá rõ ràng

  • Một nhà phân phối uy tín không chỉ bán đúng thép mà còn tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ vận chuyển, báo giá minh bạch và cập nhật theo thị trường. Tránh mua từ nguồn trôi nổi, không rõ xuất xứ dù giá rẻ hơn.

Quy trình gia công thép i198 ra làm sao?

1. Tiếp nhận và kiểm tra nguyên liệu đầu vào

  • Kiểm tra nguồn gốc thép: nhãn mác, chứng chỉ CO – CQ
  • Đo lại kích thước: chiều cao, chiều rộng, độ dày
  • Kiểm tra bề mặt: loại bỏ gỉ sét, bụi bẩn, dầu mỡ nếu có
  • Mục tiêu: Đảm bảo thép đúng chủng loại và đạt tiêu chuẩn trước khi đưa vào gia công.

2. Cắt thép theo yêu cầu

  • Dùng máy cắt plasma, cưa đĩa hoặc cắt CNC để chia thép theo chiều dài bản vẽ thiết kế (thường từ 6–12m)
  • Đảm bảo đường cắt thẳng, không cháy xém cạnh
  • Mục tiêu: Đảm bảo kích thước đúng chuẩn, tiết kiệm vật tư, dễ lắp ghép.

3. Gia công khoan lỗ, đột lỗ (nếu cần)

  • Khoan hoặc đột các lỗ bắt bu lông, hàn liên kết tại các điểm nối dầm – cột hoặc nút liên kết
  • Vị trí và đường kính lỗ phải đúng bản vẽ kết cấu
  • Mục tiêu: Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lắp dựng nhanh và chính xác.

4. Hàn liên kết (nếu có tổ hợp hoặc ghép)

  • Thực hiện các mối hàn bản mã, sườn tăng cứng, gân chịu lực
  • Hàn bằng phương pháp hồ quang tay, MIG hoặc robot hàn tự động
  • Kiểm tra chất lượng mối hàn bằng siêu âm, chụp ảnh X-ray hoặc mắt thường
  • Mục tiêu: Tăng độ bền liên kết, đảm bảo an toàn công trình.

5. Làm sạch và xử lý bề mặt

  • Dùng máy phun bi, đánh gỉ hoặc xử lý hóa chất tẩy rửa bề mặt thép
  • Đảm bảo độ sạch theo tiêu chuẩn SA2.0–SA2.5 trước khi sơn phủ
  • Mục tiêu: Giúp lớp sơn bám dính tốt và chống ăn mòn hiệu quả.

6. Sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm (nếu có yêu cầu)

  • Sơn lót chống gỉ hoặc phủ sơn epoxy 2 lớp tùy theo môi trường sử dụng
  • Với môi trường khắc nghiệt, có thể mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ
  • Mục tiêu: Tăng tuổi thọ thép trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.

7. Kiểm tra, đóng gói và bàn giao

  • Kiểm tra kích thước, chất lượng gia công, bề mặt và lớp sơn
  • Đóng dấu ký hiệu thép, mã lô, tem nhận dạng
  • Vận chuyển đến công trình bằng xe tải hoặc container
  • Mục tiêu: Đảm bảo sản phẩm đúng kỹ thuật, sẵn sàng lắp dựng tại công trình.

Bảng thành phần hóa học và cơ lý của thép hình I198

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình I198, thường sản xuất từ mác thép thông dụng như SS400, ASTM A36 hoặc Q235B. Những tiêu chuẩn này có sự tương đồng về tính chất kỹ thuật, phù hợp cho các công trình xây dựng và cơ khí thông dụng.

Bảng thành phần hóa học (tham khảo theo tiêu chuẩn JIS G3101 – SS400)

Nguyên tố Tỷ lệ % tối đa
Carbon (C) ≤ 0.25%
Mangan (Mn) ≤ 1.20%
Phốt pho (P) ≤ 0.050%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050%
Silicon (Si)
0.10 – 0.35% (tùy mác)

Tính chất cơ lý của thép SS400 (hoặc tương đương)

Thuộc tính Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Yield Strength)
≥ 245 MPa (cho thép d ≤ 16 mm)
Cường độ kéo (Tensile Strength) 400 – 510 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 21%
Tỷ trọng (Density) ~ 7.85 g/cm³
Độ cứng (Brinell Hardness) ~ 120 – 160 HB
Độ dẫn nhiệt ~ 50 W/m.K
Nhiệt độ nóng chảy
~ 1425 – 1540°C

So sánh thép hình I198 trong nước và hàng nhập khẩu

1. Về chất lượng vật liệu và độ đồng đều

  • Thép I198 trong nước được sản xuất bởi các nhà máy như Hòa Phát, Formosa, Pomina… với chất lượng đạt tiêu chuẩn cơ bản, đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng phổ thông. Tuy nhiên, độ đồng đều về cơ tính, bề mặt và dung sai kích thước có thể dao động nhẹ tùy lô hàng.
  • Thép I198 nhập khẩu (từ Nhật, Hàn, Trung Quốc…) thường có độ đồng nhất cao hơn, bề mặt cán đẹp, thẳng, ít cong vênh. Các nhà máy lớn áp dụng dây chuyền hiện đại nên kiểm soát kích thước, dung sai và cơ tính tốt hơn.

2. Về khả năng chịu lực và độ ổn định

  • Hàng i198 trong nước đáp ứng tốt các công trình dân dụng, nhà xưởng, kết cấu tiêu chuẩn.
  • Hàng i198 nhập khẩu thường được ưu tiên cho công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao, hồ sơ kỹ thuật nghiêm ngặt hoặc các dự án có yếu tố nước ngoài.

3. Về giá thành

  • Thép I198 nội địa có giá mềm hơn, ổn định hơn và chi phí vận chuyển thấp. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án quy mô lớn cần tối ưu ngân sách.
  • Thép I198 nhập khẩu có giá cao hơn do chi phí vận chuyển, logistics và chất lượng vượt trội.

4. Về nguồn hàng và thời gian giao

  • Hàng i198 trong nước luôn sẵn kho, giao nhanh, phù hợp khi cần tiến độ gấp.
  • Hàng i198 nhập khẩu phụ thuộc lịch tàu, đôi khi phải chờ nhập hàng nếu khan quy cách.

Thép I198 trong nước phù hợp cho các công trình phổ thông, tối ưu chi phí; trong khi I198 nhập khẩu là lựa chọn cho công trình yêu cầu chất lượng cao và tính đồng nhất vượt trội.

So sánh thép hình I198 và thép hình I200

Tiêu chí Thép I198 Thép I200
Chiều cao (H) 198 mm 200 mm
Khối lượng / mét Nhỏ hơn I200 một chút Lớn hơn I198
Khả năng chịu lực Đáp ứng tốt tiêu chuẩn công trình vừa – lớn Chịu lực tốt hơn nhờ kích thước và trọng lượng nhỉnh hơn
Tính kinh tế Có lợi hơn trong các công trình không yêu cầu tải trọng quá lớn Chi phí cao hơn nhưng bù lại khả năng chịu tải tốt hơn
Phổ biến thị trường Ít phổ biến hơn I200 I200 thông dụng hơn nên dễ tìm nguồn hàng

Nhận xét chung

  • I198 phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng cao vừa phải, tối ưu chi phí cho công trình.
  • I200 là lựa chọn khi cần độ cứng lớn hơn, độ an toàn cao hơn hoặc công trình có yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Thép hình I198 và I200 có kích thước rất gần nhau, nhưng I200 thường được ưu tiên trong các kết cấu chịu lực lớn hơn. Tuy nhiên, I198 vẫn là lựa chọn tốt trong nhiều dự án nhờ khả năng chịu lực đủ tiêu chuẩn và giá thành tối ưu.

Các thương hiệu sản xuất thép I198 nổi bật

Thép i198 Posco
Thép i198 Posco

Lợi ích khi mua thép hình I198 tại Thép Hùng Phát

1. Giá cả cạnh tranh – Báo giá nhanh, minh bạch

  • Thép Hùng Phát luôn cập nhật giá mới nhất mỗi ngày, cam kết báo giá công khai, không phát sinh chi phí ẩn.
  • Nhờ nguồn hàng ổn định và nhập khẩu trực tiếp, giá thép I198 luôn ở mức tốt nhất thị trường.

2. Đảm bảo hàng chính hãng – Có đầy đủ CO/CQ

  • Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình I198 từ các thương hiệu uy tín như POSCO, Hòa Phát, Hyundai, với đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
  • Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM/TCVN.

3. Kho hàng lớn – Sẵn sàng giao ngay

  • Hệ thống kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận giúp chúng tôi đáp ứng nhanh mọi đơn hàng, từ lẻ đến số lượng lớn, không lo đứt gãy nguồn cung.

4. Giao hàng tận nơi – Nhanh chóng toàn quốc

  • Hùng Phát có đội xe vận tải riêng, hỗ trợ giao hàng tận chân công trình trên toàn quốc.
  • Cam kết giao nhanh 24–48h, đảm bảo tiến độ thi công cho khách hàng.

5. Hỗ trợ kỹ thuật & cắt theo yêu cầu

  • Chúng tôi nhận gia công cắt, khoan, đột lỗ, sơn chống gỉ theo bản vẽ kỹ thuật.
  • Đồng thời hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí từ đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm.

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ