Thép hình I198

Thép hình I198 hay sắt I198 được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Thép hình I198 (I-Beam 198)
  • Chiều cao (H): 198 mm
  • Chiều rộng (B): 99 mm
  • Chiều dày cánh (t): 4.5 mm
  • Chiều dày bụng (t1): 7 mm
Danh mục:

Mô tả

Thép hình I198 hay sắt I198 được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ sử dụng lâu dài. Với quy trình sản xuất hiện đại và kiểm định nghiêm ngặt, loại thép này có khả năng chịu tải trọng lớn, không biến dạng dưới tác động của thời tiết hay lực tác động mạnh. Thép I198 có bề mặt nhẵn, kích thước chuẩn xác, dễ dàng gia công và lắp đặt trong nhiều loại công trình như nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi hay các kết cấu dân dụng và công nghiệp.

Bên cạnh đó, thép I198 còn giúp tối ưu chi phí nhờ vào khả năng tái sử dụng và tính ổn định trong kết cấu. Sản phẩm đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật trong nước và quốc tế, phù hợp với yêu cầu của các nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư mong muốn độ an toàn và hiệu quả thi công cao.

Thép hình I198

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Thép hình I198 (I-Beam 198)
  • Chiều cao (H): 198 mm
  • Chiều rộng (B): 99 mm
  • Chiều dày cánh (t): 4.5 mm
  • Chiều dày bụng (t1): 7 mm
  • Trọng lượng (Kg/m): Khoảng 18.2 kg/m
  • Thương hiệu: POSCO – Hàn Quốc
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu)
  • Tiêu chuẩn áp dụng: KS (Hàn Quốc), JIS G3101, ASTM A36, EN10025
  • Mác thép phổ biến: SS400, SM490, Q235, A36
  • Xử lý bề mặt: Đen cán nóng / Mạ kẽm (nếu yêu cầu)
  • Xuất xứ: POSCO – South Korea
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Thép hình I198

Bảng giá thép hình I198 mới nhất trên Thép Hùng Phát

Thép I Quy cách (mm) Chiều dài cây (m) Xuất xứ/ Thương Hiệu Trọng lượng
(kg/m)
Khoảng giá
(kg/m)
Tổng giá cây tham khảo (VNĐ – VAT)
Thép I198 198 x 99 x 4,5 x 7 12 Posco 18,20 16000 – 21000 3.858.400 đ

Xem thêm:

Thép hình I198

Những đặc điểm nổi bật về thép hình I198 được nhiêu người yêu thích

1. Thiết kế cân đối – tối ưu phân bố tải trọng

Thép hình I198 sở hữu tiết diện hình chữ I với chiều cao khoảng 198mm, chiều rộng cánh khoảng 99mm. Kiểu dáng này không chỉ giúp tăng khả năng chịu uốn dọc trục mà còn phân bố lực đều hơn, đặc biệt phù hợp cho các dầm, cột trong hệ khung chịu lực.

2. Khả năng chịu lực vượt trội

Nhờ phần bụng dày và hai cánh song song, thép I198 có thể chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn như nhà xưởng, kho bãi, nhà cao tầng hay cầu đường.

3. Tính ổn định cao trong kết cấu

Khi được sử dụng trong khung nhà thép, hệ giàn mái hay dầm chính, thép I198 đảm bảo độ ổn định lâu dài, giúp giảm nguy cơ nứt gãy, lún sụt công trình theo thời gian.

4. Vật liệu bền, chống gỉ sét tốt

Sản phẩm thường được sản xuất từ thép cán nóng chất lượng cao như SS400, A36 hoặc SM490. Với đặc tính cơ lý ổn định và khả năng chống oxy hóa, thép I198 có thể sử dụng tốt trong cả môi trường ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

5. Tương thích với tiêu chuẩn quốc tế

Thép I198 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), KS (Hàn Quốc), hoặc TCVN. Điều này giúp sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật ở cả trong nước và các dự án quốc tế.

Vì sao giá thép hình I198 thường xuyên thay đổi?

1. Biến động giá nguyên liệu đầu vào

Giá thép I198 phụ thuộc trực tiếp vào giá phôi thép – nguyên liệu chính để sản xuất. Khi giá quặng sắt, than cốc hoặc thép phế tăng, chi phí sản xuất sẽ tăng theo, kéo theo giá bán thép thành phẩm.

2. Ảnh hưởng từ cung – cầu thị trường

Vào thời điểm cao điểm xây dựng (mùa khô, đầu năm…), nhu cầu thép tăng mạnh, dẫn đến giá tăng. Ngược lại, thời gian thấp điểm hoặc công trình tạm dừng sẽ khiến giá giảm hoặc ổn định hơn.

3. Tác động từ thị trường quốc tế

Giá thép toàn cầu (đặc biệt từ Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc) có ảnh hưởng lớn đến thị trường Việt Nam. Nếu các quốc gia này cắt giảm sản lượng hoặc tăng xuất khẩu, giá thép trong nước có thể biến động theo.

4. Tỷ giá và chi phí logistics

Thép nhập khẩu (như POSCO – Hàn Quốc) chịu ảnh hưởng từ tỷ giá USD/VND và chi phí vận chuyển quốc tế. Khi tỷ giá tăng hoặc phí vận tải biến động, giá thép sẽ thay đổi tương ứng.

5. Chính sách thuế và kiểm soát nhập khẩu

Những điều chỉnh về thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá hoặc quy định kiểm soát xuất – nhập khẩu từ Nhà nước cũng có thể làm giá thép biến động đột ngột.

6. Biến động kinh tế – chính trị toàn cầu

Chiến tranh thương mại, xung đột địa chính trị, khủng hoảng năng lượng hoặc dịch bệnh (như COVID-19) có thể làm gián đoạn chuỗi cung ứng, dẫn tới sự biến động mạnh về giá cả.

Những lưu ý khi lựa chọn thép hình I198 chất lượng là gì

1. Kiểm tra nguồn gốc, thương hiệu rõ ràng

Chỉ nên chọn thép từ các nhà sản xuất uy tín như POSCO (Hàn Quốc), Hòa Phát, Vina One, v.v. Thép chính hãng thường đi kèm đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ), giúp đảm bảo độ tin cậy khi sử dụng trong các công trình yêu cầu cao.

2. Xem xét tiêu chuẩn sản xuất

Hãy ưu tiên sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến như:

  • JIS G3101 (Nhật Bản)
  • ASTM A36 (Mỹ)
  • KS (Hàn Quốc)
  • TCVN 1656 (Việt Nam)

Tiêu chuẩn cao sẽ đảm bảo sản phẩm có thành phần kim loại ổn định, cơ tính tốt và tuổi thọ dài lâu.

3. Đo kiểm kích thước thực tế

Dù trên lý thuyết thép I198 có thông số chuẩn (cao 198 mm, rộng 99 mm…), nhưng trong thực tế vẫn có sai lệch nhỏ tùy nhà máy. Bạn nên dùng thước cặp, cân trọng lượng để đo thực tế, kiểm tra:

  • Chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh – bụng
  • Trọng lượng/mét so với tiêu chuẩn
  • Độ thẳng và độ cong vênh

4. Quan sát bề mặt và nước thép

Thép chất lượng thường có:

  • Bề mặt cán đều, không lồi lõm, không nứt chân cánh
  • Màu thép đều, không loang lổ, không rỉ sét sớm
  • Dấu hiệu dập nổi logo, ký hiệu mác thép rõ ràng

5. Yêu cầu chứng từ và chính sách bảo hành

Nên chọn đơn vị cung cấp có khả năng xuất hóa đơn VAT, cung cấp chứng chỉ CO/CQ, có chính sách bảo hành vật tư rõ ràng. Điều này giúp đảm bảo quyền lợi khi có vấn đề phát sinh trong thi công hoặc nghiệm thu.

6. Ưu tiên đơn vị phân phối uy tín, giá rõ ràng

Một nhà phân phối uy tín không chỉ bán đúng thép mà còn tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ vận chuyển, báo giá minh bạch và cập nhật theo thị trường. Tránh mua từ nguồn trôi nổi, không rõ xuất xứ dù giá rẻ hơn.

Quy trình gia công ra làm sao?

1. Tiếp nhận và kiểm tra nguyên liệu đầu vào

  • Kiểm tra nguồn gốc thép: nhãn mác, chứng chỉ CO – CQ
  • Đo lại kích thước: chiều cao, chiều rộng, độ dày
  • Kiểm tra bề mặt: loại bỏ gỉ sét, bụi bẩn, dầu mỡ nếu có

Mục tiêu: Đảm bảo thép đúng chủng loại và đạt tiêu chuẩn trước khi đưa vào gia công.

2. Cắt thép theo yêu cầu

  • Dùng máy cắt plasma, cưa đĩa hoặc cắt CNC để chia thép theo chiều dài bản vẽ thiết kế (thường từ 6–12m)
  • Đảm bảo đường cắt thẳng, không cháy xém cạnh

Mục tiêu: Đảm bảo kích thước đúng chuẩn, tiết kiệm vật tư, dễ lắp ghép.

3. Gia công khoan lỗ, đột lỗ (nếu cần)

  • Khoan hoặc đột các lỗ bắt bu lông, hàn liên kết tại các điểm nối dầm – cột hoặc nút liên kết
  • Vị trí và đường kính lỗ phải đúng bản vẽ kết cấu

Mục tiêu: Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lắp dựng nhanh và chính xác.

4. Hàn liên kết (nếu có tổ hợp hoặc ghép)

  • Thực hiện các mối hàn bản mã, sườn tăng cứng, gân chịu lực
  • Hàn bằng phương pháp hồ quang tay, MIG hoặc robot hàn tự động
  • Kiểm tra chất lượng mối hàn bằng siêu âm, chụp ảnh X-ray hoặc mắt thường

Mục tiêu: Tăng độ bền liên kết, đảm bảo an toàn công trình.

5. Làm sạch và xử lý bề mặt

  • Dùng máy phun bi, đánh gỉ hoặc xử lý hóa chất tẩy rửa bề mặt thép
  • Đảm bảo độ sạch theo tiêu chuẩn SA2.0–SA2.5 trước khi sơn phủ

Mục tiêu: Giúp lớp sơn bám dính tốt và chống ăn mòn hiệu quả.

6. Sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm (nếu có yêu cầu)

  • Sơn lót chống gỉ hoặc phủ sơn epoxy 2 lớp tùy theo môi trường sử dụng
  • Với môi trường khắc nghiệt, có thể mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ

Mục tiêu: Tăng tuổi thọ thép trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.

7. Kiểm tra, đóng gói và bàn giao

  • Kiểm tra kích thước, chất lượng gia công, bề mặt và lớp sơn
  • Đóng dấu ký hiệu thép, mã lô, tem nhận dạng
  • Vận chuyển đến công trình bằng xe tải hoặc container

Mục tiêu: Đảm bảo sản phẩm đúng kỹ thuật, sẵn sàng lắp dựng tại công trình.

Bảng thành phần hóa học và cơ lý của thép hình I198

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình I198, thường sản xuất từ mác thép thông dụng như SS400, ASTM A36 hoặc Q235B. Những tiêu chuẩn này có sự tương đồng về tính chất kỹ thuật, phù hợp cho các công trình xây dựng và cơ khí thông dụng.

Bảng thành phần hóa học (tham khảo theo tiêu chuẩn JIS G3101 – SS400)

Nguyên tố Tỷ lệ % tối đa
Carbon (C) ≤ 0.25%
Mangan (Mn) ≤ 1.20%
Phốt pho (P) ≤ 0.050%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050%
Silicon (Si)
0.10 – 0.35% (tùy mác)

Tính chất cơ lý của thép SS400 (hoặc tương đương)

Thuộc tính Giá trị điển hình
Giới hạn chảy (Yield Strength)
≥ 245 MPa (cho thép d ≤ 16 mm)
Cường độ kéo (Tensile Strength) 400 – 510 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 21%
Tỷ trọng (Density) ~ 7.85 g/cm³
Độ cứng (Brinell Hardness) ~ 120 – 160 HB
Độ dẫn nhiệt ~ 50 W/m.K
Nhiệt độ nóng chảy
~ 1425 – 1540°C

Các lợi ích hấp dẫn khi mua thép hình I198 tại Thép Hùng Phát hôm nay

1. Giá cả cạnh tranh – Báo giá nhanh, minh bạch

Thép Hùng Phát luôn cập nhật giá mới nhất mỗi ngày, cam kết báo giá công khai, không phát sinh chi phí ẩn. Nhờ nguồn hàng ổn định và nhập khẩu trực tiếp, giá thép I198 luôn ở mức tốt nhất thị trường.

2. Đảm bảo hàng chính hãng – Có đầy đủ CO/CQ

Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình I198 từ các thương hiệu uy tín như POSCO, Hòa Phát, Hyundai, với đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ). Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS/ASTM/TCVN.

3. Kho hàng lớn – Sẵn sàng giao ngay

Hệ thống kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM và các tỉnh lân cận giúp chúng tôi đáp ứng nhanh mọi đơn hàng, từ lẻ đến số lượng lớn, không lo đứt gãy nguồn cung.

4. Giao hàng tận nơi – Nhanh chóng toàn quốc

Hùng Phát có đội xe vận tải riêng, hỗ trợ giao hàng tận chân công trình trên toàn quốc. Cam kết giao nhanh 24–48h, đảm bảo tiến độ thi công cho khách hàng.

5. Hỗ trợ kỹ thuật & cắt theo yêu cầu

Chúng tôi nhận gia công cắt, khoan, đột lỗ, sơn chống gỉ theo bản vẽ kỹ thuật. Đồng thời hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí từ đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm.

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ