Mô tả
Tê giảm hàn (hay còn gọi là tê thu hoặc tê không đều) là một loại phụ kiện ống được sử dụng để kết nối ba đoạn ống với nhau, với hai đầu ống có đường kính khác nhau. Tê giảm hàn là một phụ kiện được sử dụng để nối ba đoạn ống, trong đó một nhánh có kích thước nhỏ hơn để điều chỉnh dòng chảy giữa các đường ống.

Mục lục
- Tê Hàn Giảm SCH20 – SCH40 – SCH80
- Giá Tê Giảm Thép Hàn Tham Khảo
- Phân loại tê giảm
- 1. Tê giảm hàn đen
- 2. Tê giảm hàn mạ kẽm
- Ứng dụng thực tế của tên hàn giảm
- Ưu điểm của tê hàn giảm
- Thành phần hóa học và cơ tính
- Quy trình sản xuất ra sản phẩm tê giảm
- Các tiêu chuẩn chất lượng của Tê Hàn Giảm
- Những lưu ý khi lắp đặt tê giảm hàn vào đường ống
- Đơn vị phân phối tê giảm thép hàn SCH20 SCH40 SCH80
Tê Hàn Giảm SCH20 – SCH40 – SCH80
Dưới đây là thông số kỹ thuật, đặc tính, ứng dụng chi tiết tổng quan về tê giảm.
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM-A234 WPB ANSI B16.9 SCH40, SCH80, SCH160.
- – Tê được đúc nóng bằng thép, bên ngoài phủ sơn đen
- – Tiêu chuẩn ASTM- A234 x SCH20/40/80
- – Kích cỡ: 1/2” – 30” (DN 15- DN 1000)
- – Áp lực làm việc 40kg/cm2
- – Sử dụng cho nước, hơi, xăng dầu..

Đặc điểm của tê hàn giảm
- Hình dạng: Giống như tê hàn thông thường, nhưng có một nhánh với đường kính nhỏ hơn, tạo ra một góc nối giữa hai kích thước khác nhau.
- Vật liệu: Có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép carbon, thép không gỉ (inox), nhựa PVC, hoặc các hợp kim khác.
- Kích thước: Tê hàn giảm có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các đường kính ống khác nhau.


Bảng quy cách thông số của tê hàn giảm (tê thu)
Giải thích về các thông số
- DN (Diameter Nominal): Là ký hiệu chỉ đường kính danh định của ống, thường được đo bằng mm hoặc inch. Ví dụ, DN 50 tương đương với 2 inch.
- Run C: Đường kính của ống chính, nơi dòng chảy chính đi qua.
- Outlet M: Đường kính của ống nhánh, nơi dòng chảy được phân nhánh hoặc giảm kích thước.
Quy cách sản phẩm (inch) | Kích thước Run C (DN (thân chính) | Kích thước Outlet M (DN (nhánh phụ) |
Tê giảm 2” – 1” (DN50-DN25) | DN 50 (2″) | DN 25 (1″) |
Tê giảm 2.5” – 1.5” (DN65-DN40) | DN 65 (2.5″) | DN 40 (1.5″) |
Tê giảm 3” – 2” (DN80-DN50) | DN 80 (3″) | DN 50 (2″) |
Tê giảm 4” – 2” (DN100-DN50) | DN 100 (4″) | DN 50 (2″) |
Tê giảm 4” – 2.5” (DN100-DN65) | DN 100 (4″) | DN 65 (2.5″) |
Tê giảm 5” – 3” (DN125-DN80) | DN 125 (5″) | DN 80 (3″) |
Tê giảm 6” – 3” (DN150-DN80) | DN 150 (6″) | DN 80 (3″) |
Tê giảm 6” – 4” (DN150-DN100) | DN 150 (6″) | DN 100 (4″) |
Tê giảm 8” – 4” (DN200-DN100) | DN 200 (8″) | DN 100 (4″) |
Tê giảm 8” – 6” (DN200-DN150) | DN 200 (8″) | DN 150 (6″) |
Tê giảm 10” – 6” (DN250-DN150) | DN 250 (10″) | DN 150 (6″) |
Tê giảm 10” – 8” (DN250-DN200) | DN 250 (10″) | DN 200 (8″) |
Tê giảm 12” – 6” (DN300-DN150) | DN 300 (12″) | DN 150 (6″) |
Tê giảm 12” – 8” (DN300-DN200) | DN 300 (12″) | DN 200 (8″) |
Tê giảm 12” – 10” (DN300-DN250) | DN 300 (12″) | DN 250 (10″) |
Giá Tê Giảm Thép Hàn Tham Khảo
- Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
- Bảng giá sẽ thay đổi tùy theo độ dày của sản phẩm và từng nhà sản xuất
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận báo giá chính xác
Quy cách sản phẩm (inch) | Kích thước Run C (DN (thân chính) | Kích thước Outlet M (DN (nhánh phụ) | Giá tham khảo (vnd/cái) |
Tê giảm 2” – 1” (DN50-DN25) | DN 50 (2″) | DN 25 (1″) | 59.000đ – 72.000đ |
Tê giảm 2.5” – 1.5” (DN65-DN40) | DN 65 (2.5″) | DN 40 (1.5″) | 105.000đ – 132.000đ |
Tê giảm 3” – 2” (DN80-DN50) | DN 80 (3″) | DN 50 (2″) | 105.000đ – 132.000đ |
Tê giảm 4” – 2” (DN100-DN50) | DN 100 (4″) | DN 50 (2″) | 150.000đ – 195.000đ |
Tê giảm 4” – 2.5” (DN100-DN65) | DN 100 (4″) | DN 65 (2.5″) | 150.000đ – 195.000đ |
Tê giảm 5” – 3” (DN125-DN80) | DN 125 (5″) | DN 80 (3″) | 250.000đ – 300.000đ |
Tê giảm 6” – 3” (DN150-DN80) | DN 150 (6″) | DN 80 (3″) | 350.000đ – 410.000đ |
Tê giảm 6” – 4” (DN150-DN100) | DN 150 (6″) | DN 100 (4″) | 350.000đ – 410.000đ |
Tê giảm 8” – 4” (DN200-DN100) | DN 200 (8″) | DN 100 (4″) | 490.000đ – 550.000đ |
Tê giảm 8” – 6” (DN200-DN150) | DN 200 (8″) | DN 150 (6″) | 490.000đ – 550.000đ |
Tê giảm 10” – 6” (DN250-DN150) | DN 250 (10″) | DN 150 (6″) | 800.000đ – 950.000đ |
Tê giảm 10” – 8” (DN250-DN200) | DN 250 (10″) | DN 200 (8″) | 800.000đ – 950.000đ |
Tê giảm 12” – 6” (DN300-DN150) | DN 300 (12″) | DN 150 (6″) | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
Tê giảm 12” – 8” (DN300-DN200) | DN 300 (12″) | DN 200 (8″) | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
Tê giảm 12” – 10” (DN300-DN250) | DN 300 (12″) | DN 250 (10″) | 1.300.000đ – 1.600.000đ |
Xem thêm nếu bạn quan tâm:
Giá co lơi thép hàn (chếch 45 độ)
Tra quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày SCH
- Dưới đây là bảng quy cách đường kính và tiêu chuẩn độ dày
- Lưu ý dung sai là ±2%
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4 | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5 | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6 | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8 | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10 | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12 | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14 | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16 | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18 | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20 | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22 | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24 | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26 | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28 | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30 | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32 | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34 | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36 | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40 | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42 | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44 | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46 | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48 | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52 | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56 | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60 | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64 | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68 | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72 | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Công ty Cổ phần Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu phân phối các loại phụ kiện hàn dùng cho đường ống. Sản phẩm TÊ GIẢM HẢN SCH40 – TEE A234 WPB SPP/SGP dùng cho các công trình xây dựng như phòng cháy chữa cháy , xử lý nước thải , ống dẫn dầu dẫn khí và khí gaz, đóng tàu, dẫn dầu…





Các tiêu chuẩn chất lượng của Tê Hàn Giảm

Những lưu ý khi lắp đặt tê giảm hàn vào đường ống
Khi lắp đặt tê giảm hàn vào đường ống hoặc phụ kiện khác, cần lưu ý một số điểm quan trọng để đảm bảo hệ thống vận hành hiệu quả, an toàn và bền bỉ. Dưới đây là các lưu ý chi tiết:
1. Kiểm tra trước khi lắp đặt
- Kích thước và tiêu chuẩn: Đảm bảo tê giảm hàn có kích thước, áp suất và tiêu chuẩn phù hợp với đường ống và phụ kiện khác (ASME, JIS, DIN…).
- Tình trạng sản phẩm: Kiểm tra xem tê giảm hàn có bị rạn nứt, biến dạng hoặc hư hỏng không.
- Vệ sinh sạch sẽ: Làm sạch cả tê giảm và bề mặt đường ống hoặc phụ kiện khác để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và các tạp chất khác.
- Loại vật liệu: Đảm bảo rằng tê giảm và đường ống được làm từ vật liệu tương thích, tránh hiện tượng ăn mòn điện hóa giữa các kim loại.
2. Chuẩn bị đường ống và phụ kiện
- Cắt chính xác: Đường ống cần được cắt chính xác, tránh các cạnh sắc làm ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn.
- Mặt tiếp xúc: Đảm bảo bề mặt tiếp xúc giữa tê giảm và đường ống/phụ kiện phải phẳng và không bị hở.
- Vát mép: Nếu là hàn, các mép ống và tê giảm cần được vát góc đúng kỹ thuật để mối hàn chắc chắn và đẹp.
3. Kỹ thuật lắp đặt
- Định vị chính xác: Đặt tê giảm vào đúng vị trí trên đường ống theo bản vẽ thiết kế. Kiểm tra hướng của nhánh giảm để đảm bảo sự liên kết với các phụ kiện khác.
- Kẹp cố định: Sử dụng kẹp hoặc đồ gá để giữ tê giảm và đường ống ổn định trong quá trình hàn.
- Khoảng cách hợp lý: Đảm bảo khoảng cách giữa tê giảm và các phụ kiện khác tuân thủ theo tiêu chuẩn để tránh căng thẳng nhiệt và cơ học.
4. Hàn hoặc kết nối
- Chọn phương pháp hàn phù hợp: Sử dụng phương pháp hàn phù hợp (hàn hồ quang, hàn MIG/TIG…) theo yêu cầu của vật liệu.
- Chất lượng mối hàn: Đảm bảo mối hàn kín, chắc chắn và không có lỗ rỗng hay khuyết tật.
- Kiểm tra sau hàn: Thực hiện kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc thử áp lực để đảm bảo mối hàn đạt tiêu chuẩn.

5. Kiểm tra và nghiệm thu sau lắp đặt
- Độ kín: Kiểm tra toàn bộ hệ thống để đảm bảo không có rò rỉ tại mối hàn hoặc các kết nối khác.
- Căn chỉnh: Đảm bảo hệ thống không bị lệch, nhánh giảm của tê giảm đúng vị trí theo thiết kế.
- Kiểm tra áp lực: Thử nghiệm áp suất theo yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo an toàn vận hành.
6. Các lưu ý đặc biệt
- Bảo vệ lớp mạ: Nếu tê giảm có lớp mạ (mạ kẽm hoặc mạ khác), cần tránh hư hại lớp mạ trong quá trình lắp đặt.
- Đối với đường ống áp lực cao: Lắp đặt phải tuân thủ nghiêm ngặt quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật, có sự giám sát của kỹ sư có chuyên môn.
- Nhiệt độ làm việc: Đảm bảo tê giảm phù hợp với nhiệt độ làm việc của hệ thống để tránh biến dạng hoặc suy giảm tính chất cơ học.
Việc lắp đặt tê giảm hàn cần thực hiện cẩn thận và đúng quy trình kỹ thuật để đảm bảo tính bền vững và an toàn cho hệ thống đường ống. Chú ý từ khâu chuẩn bị, lắp đặt đến kiểm tra nghiệm thu sẽ giúp tránh các lỗi tiềm ẩn, giảm thiểu chi phí sửa chữa và kéo dài tuổi thọ hệ thống.

Đơn vị phân phối tê giảm thép hàn SCH20 SCH40 SCH80
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối phụ kiện hàn các loại hàng đầu, giao hàng toàn quốc
- Đa dạng các loại phụ kiện, đa dạng quy cách
- Chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn đầy đủ
- Cam kết uy tín, tận tâm, trách nhiệm
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Ngoài ra chúng tôi chuyên cung cấp các loại phụ kiện ren mạ kẽm như:co (cút) ren, co lơi ren, co điếu ren, tê ren, tê giảm ren, kép ren (hai đầu ren ngoài), rắc co ren, rắc co hơi, măng sông, bầu giảm ren, cà rá (lơ thu), nút ren, nắp ren, măng sông hàn, xem 1 tấc, xem 2 tấc TÊ GIẢM HẢN SCH40 – TEE A234 WPB SPP/SGP …
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).