Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 27 (DN20) là loại ống thép có đường kính danh định DN20 (tương ứng với kích thước đường kính ngoài khoảng 27mm). Đây là loại ống được mạ kẽm để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Loại ống này phổ biến trong các hệ thống đường ống dân dụng và công nghiệp.

Mục lục
Ống Thép Mạ Kẽm Phi 27 (DN20)
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm phi 27 đạt tiêu chuẩn chất lượng, có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ. Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn thêm, hãy liên hệ ngay!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 27mm
- Đường kính: D27, DN20, OD26.7, 3/4″
- Độ dày: 2.1 – 7.5 mm
- Chiều dài cây 6m/cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, A143, A153, API5L…
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu….
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Đặc điểm nổi bật
- Khả năng chống ăn mòn: Được bảo vệ bởi lớp kẽm, tăng độ bền và tuổi thọ trong môi trường ẩm ướt.
- Độ bền cao: Chịu được áp lực và lực tác động trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Đa năng: Dùng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, cấp thoát nước.

Quy cách ống kẽm phi 27 và báo giá
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 27
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (kg/cây6m) | Chiều dài cây (m) | Đơn giá (vnd/kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 27 | DN20 | 26.7 | 1.05 | 4,338 | 6 | 19.000-27.000 |
DN20 | 26.7 | 1.35 | 5,502 | 6 | 19.000-27.000 | |
DN20 | 26.7 | 1.65 | 6,654 | 6 | 19.000-27.000 |
Báo giá ống mạ kẽm đủ size mới nhất
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Xem thêm một số loại khác nếu các bạn có nhu cầu:
Phân loại ống thép mạ kẽm phi 27
Phân loại ống thép mạ phi 27 (DN20) dựa trên phương pháp mạ bao gồm hai loại chính: mạ kẽm phân và mạ kẽm nóng .
1. Thép ống phi 27 mạ kẽm điện phân
Phương pháp sản xuất mạ kẽm điện phân
- Mạ kẽm điện phân được quá trình phủ một lớp sơn mỏng lên bề mặt ống thép thông qua dòng điện trong dung dịch mạ kẽm.
Đặc điểm thép ống phi 27 mạ kẽm điện phân
- Lớp mạ mịn, thường từ 5-20 µm.
- Các bề mặt sáng bóng, đều và thẩm mỹ cao.
- Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với môi trường trong nhà hoặc ít tiếp xúc với hóa chất và ẩm thực.
- Giá thành thường thấp hơn ống mạ kẽm nhúng nóng.
2. Thép ống phi 27 mạ kẽm nhúng nóng
Phương pháp sản xuất thép ống mạ kẽm nhúng nóng
- Mạ kẽm nhúng nóng là quá trình nhúng ống thép vào kẽm nóng, tạo ra một lớp kẽm bao phủ hoàn toàn bề mặt ống.
Đặc điểm thép ống phi 27 mạ kẽm nhúng nóng
- Lớp mạ dày, thường từ 40-100 µm, giúp chống ăn mòn vượt trội.
- Bề mặt không đều phản ứng hóa học trong quá trình mạ, có thể được tìm thấy.
- Phù hợp với môi trường ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với chất hóa học.
- Độ bền cao hơn so với ống mạ kẽm điện phân

Ứng dụng trong thực tế của ống thép mạ kẽm phi 27

Các tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm phi 27
- Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M : Quy định về ống thép mạ kẽm dùng cho hệ thống dẫn nước, hơi, khí hoặc dẫn dầu.
- Tiêu chuẩn BS 1387 : Quy định ống thép mạ kẽm dùng trong cấu hình và hệ thống đường ống công nghiệp.
- Tiêu chuẩn JIS G3444 : Áp dụng cho ống thép cacbon mạ kẽm trong cấu hình xây dựng và cơ khí.
- Tiêu chuẩn EN 10240 : Liên quan đến lớp phủ mạ nhúng nóng trên ống thép.
- Tiêu chuẩn VN 1656 : Tiêu chuẩn Việt Nam về ống thép mạ kẽm trong xây dựng và công nghiệp.
Các tiêu chuẩn đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và lớp mạ bảo vệ chống ăn mòn của thép ống.
Bảng thành phần hóa học và đặc tính cơ lý
Hóa học
Thành phần hóa học (%) | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Cu (%) |
---|---|---|---|---|---|---|
Giá trị thông thường | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | 0.30 – 1.50 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
Cơ học
Đặc tính cơ lý | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng Brinell (HB) |
---|---|---|---|---|
Giá trị tiêu chuẩn | ≥ 235 | 400 – 540 | ≥ 20 | 120 – 180 |
Ghi chú:
- Giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng (ASTM, JIS, TCVN…).
- Lớp mạ kẽm bảo vệ thường có độ dày từ 50-80 µm, giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
Loại ống này thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như TCVN, ASTM, BS, hoặc JIS, đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Cách chọn mua và sử dụng ống kẽm phi 27 an toàn kỹ thuật
Dưới đây là phần trình bày về cách chọn mua và sử dụng ống kẽm phi 27 sao cho đảm bảo an toàn kỹ thuật, phù hợp cho cả khách hàng thương mại lẫn đơn vị thi công công trình:
1. Kiểm tra đúng quy cách và độ dày
Ống kẽm phi 27 (đường kính ngoài Ø27.2mm) thường dùng trong hệ thống đường ống dân dụng, cơ khí, lan can, giàn giáo… Khi chọn mua cần xác định rõ:
-
Đường kính ngoài: Ø27.2mm (DN20 hoặc DN25 tùy hệ đo)
-
Độ dày: 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 2.0mm (tùy mục đích sử dụng)
-
Chiều dài: thường là cây 6m
Chọn đúng độ dày phù hợp sẽ giúp đảm bảo chịu lực, hạn chế móp méo hoặc vỡ trong quá trình lắp đặt và sử dụng.
2. Ưu tiên sản phẩm có chứng chỉ chất lượng
Nên chọn ống có nguồn gốc rõ ràng, có chứng chỉ CO-CQ, sản xuất theo các tiêu chuẩn như:
-
ASTM A53 (Hoa Kỳ)
-
JIS G3444 (Nhật Bản)
-
TCVN 3783 (Việt Nam)
Đặc biệt với ống dùng cho dẫn nước hoặc lắp đặt ngoài trời, nên chọn ống nhúng kẽm nóng để tăng độ bền và chống gỉ sét lâu dài.
3. Kiểm tra bề mặt và mối hàn
Ống kẽm đạt chuẩn cần có bề mặt nhẵn, lớp kẽm phủ đều, không trầy xước hoặc bong tróc. Mối hàn dọc phải kín, không rò rỉ, không lỗ khí, không bị nứt.
4. Sử dụng đúng công năng – đúng phụ kiện
-
Với hệ thống ren, phải dùng phụ kiện đồng bộ cùng chuẩn ren (BSPT hoặc NPT)
-
Khi hàn, cần chú ý làm sạch lớp mạ ở vị trí hàn để tránh khói độc và giúp mối hàn chắc chắn
-
Khi lắp đặt ở ngoài trời hoặc môi trường ăn mòn, nên sơn phủ bổ sung hoặc chọn ống đã nhúng kẽm nóng
5. Đảm bảo kỹ thuật lắp đặt
-
Lắp đặt đúng hướng, đúng trục
-
Dùng lực siết vừa phải, tránh làm móp đầu ống
-
Cố định chắc chắn bằng ke, đai hoặc bulong nếu treo hoặc treo tường
-
Sau khi hoàn thiện, kiểm tra độ rò rỉ bằng nước hoặc khí nén nếu là hệ thống dẫn lưu chất
Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 27
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 27 (DN20) uy tín và chất lượng hàng đầu trên thị trường.
- Đa dạng sản phẩm: Cung cấp ống thép mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ kích thước và độ dày đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
- Chất lượng đạt tiêu chuẩn: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn TCVN, ASTM, JIS, BS, đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu lực vượt trội.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết mang đến giá thành hợp lý, phù hợp với mọi dự án từ dân dụng đến công nghiệp.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng, vận chuyển tận nơi trên toàn quốc.
- Uy tín lâu năm: Thép Hùng Phát đã khẳng định vị thế trên thị trường nhờ chất lượng sản phẩm và dịch vụ vượt trội.
Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và sở hữu các sản phẩm ống thép mạ kẽm phi 27 chất lượng tốt nhất cho dự án của bạn!
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.