Ống thép đúc phi 16 (DN10)

Thép Hùng Phát là nhà phân phối chính hãng các loại thép đạt chuẩn quốc tế tại Việt Nam. Giao hàng nhanh chóng, giá cả cạnh tranh

Thông Số Ống thép đúc phi 16:

  • Tên gọi: Ống thép đúc phi 16 / Thép ống đúc DN10
  • Đường kính ngoài: 17,1mm
  • Chiều dài: 3m, 6m hoặc 12m (cắt hàn theo yêu cầu quý khách)
  • Độ dày: Tuỳ chọn từ 1,65mm đến 3,2mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, EN

Sau đây là chi tiết bảng giá, quy cách, ứng dụng của ống phi 16

Mô tả

Ống thép đúc phi 16, hay còn gọi là thép ống đúc DN10, là một trong loại thép ống đúc được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào khả năng chịu áp lực cao, độ bền vượt trội và tính đa dụng.

Ống thép đúc phi 16 DN10
Ống thép đúc phi 16 DN10

Ống thép đúc phi 16 (DN10)

Loại ống thép đúc DN10 này được nhập khẩu từ nhiều quốc gia, đặc biệt là Trung Quốc, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn khát khe nhất.

Thông Số Sản Phẩm

  • Tên gọi: Ống thép đúc phi 16 / Thép ống đúc DN10
  • Đường kính ngoài: 17,1mm
  • Chiều dài: 3m, 6m hoặc 12m (Hùng Phát hỗ trợ cắt hàn theo yêu cầu quý khách)
  • Độ dày: Tuỳ chọn từ 1,65mm đến 3,2mm
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/A53/A312, SCH10/SCH10S, SCH30, SCH40, SCH.STD, SCH80, SCH.XS
  • Xuất xứ: Nhập khẩu (chủ yếu là Ống thép Trung Quốc Nhập Khẩu)
Ống đúc phi 16
Ống đúc phi 16

Bảng Giá Ống Thép Đúc Phi 16

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống thép đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

STT Tên ống thép đúc (Phi & DN) Đường kính OD
(mm)
Độ dày thành ống
(mm)
Tiêu chuẩn độ dày Trọng Lượng
(kg/m)
Giá
(vnđ/kg)
1 Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 1,65 SCH10/SCH10S 0,63 19.000 – 33.000
2 Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 1,85 SCH30 0,70 19.000 – 33.000
3 Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 2,31 SCH40 0,84 19.000 – 33.000
4 Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 2,31 SCH.STD 0,84 19.000 – 33.000
5 Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 3,20 SCH80 1,10 19.000 – 33.000
6 Ống thép đúc phi 16 (DN10) 17,1 3,20 SCH.XS 1,10 19.000 – 33.000

Lưu ý: Báo giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng. Quý khách hãy liên hệ để nhận tư vấn chi tiết.

Một số sản phẩm ống thép đúc liên quan:

Bảng giá ống thép đúc các loại

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Ưu điểm nổi bật của ống thép đúc phi 16

Ống thép đúc phi 16 là sản phẩm được gia công từ thép nguyên khối bằng phương pháp đúc (hot rolling hoặc cold drawing), không có mối hàn, từ đó mang lại nhiều đặc tính vượt trội so với các loại ống hàn thông thường:

  • Độ bền cơ học cao: Nhờ không có mối hàn nên ống có kết cấu liền khối, giúp tăng cường khả năng chịu lực, chịu uốn, và chịu áp suất cao. Đặc biệt phù hợp với các hệ thống dẫn chịu tải trọng lớn hoặc hoạt động liên tục.
  • Chống ăn mòn tốt: Với dòng ống đúc được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sử dụng thép hợp kim, khả năng chống oxy hóa, chống gỉ và ăn mòn hóa học rất cao, thích hợp với môi trường ẩm, nước biển hoặc có hóa chất ăn mòn.
  • Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Ống phi 16 có thể vận hành ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao (lò hơi, khí nóng, hơi nước) mà không biến dạng hay mất đi tính chất cơ học.
  • Độ kín khít tuyệt đối: Do không có mối hàn nên nguy cơ rò rỉ tại điểm kết nối gần như bằng 0, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các hệ thống dẫn chất lỏng, khí hoặc hóa chất nguy hiểm.
  • Tuổi thọ sử dụng dài: Nhờ độ bền, khả năng chống gỉ và chịu mài mòn cao, ống thép đúc phi 16 có thể sử dụng lâu dài mà không cần thay thế thường xuyên, tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế trong quá trình vận hành.
  • Dễ dàng gia công: Có thể tiện ren, cắt khúc, uốn cong, hàn nối hoặc gia công áp lực cao một cách linh hoạt mà vẫn giữ được độ ổn định kết cấu.

Ứng dụng thực tế của ống thép đúc phi 16

Với kích thước nhỏ gọn nhưng cấu trúc chắc chắn và chịu lực tốt, ống thép đúc phi 16 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp hiện đại:

🛢 1. Công nghiệp dầu khí

  • Dùng làm đường ống dẫn dầu, dẫn khí gas, dẫn khí nén áp suất cao.

  • Được lắp đặt trong giàn khoan, trạm lọc dầu, nhà máy hóa chất, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chịu ăn mòn và áp suất lớn.

⚙️ 2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Gia công làm trục truyền động, trục quay nhỏ, thanh đỡ máy, tay biên, hoặc chi tiết máy trong hệ thống công nghiệp.

  • Sử dụng trong các xưởng cơ khí CNC, nơi cần ống tròn đặc độ bền cao cho các thiết kế chi tiết nhỏ.

🏗 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

  • Dùng làm hệ thống cấp thoát nước, đường ống kỹ thuật âm tường, hoặc ống chữa cháy cho các công trình nhà cao tầng, khu công nghiệp.

  • Ứng dụng trong các kết cấu phụ, khung sườn phụ trợ, đòi hỏi độ bền và tính ổn định.

🔥 4. Công nghiệp nặng – nhiệt điện

  • Dùng trong lò hơi, nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nóng ở nhiệt độ cao và áp suất lớn.

  • Phù hợp với các hệ thống cần ống dẫn nhỏ nhưng bền chắc, hoạt động lâu dài và liên tục.

🚗 5. Ngành ô tô, hàng hải, đóng tàu

  • Gia công làm ống dẫn nhiên liệu, ống thủy lực, ống dầu, hoặc các đường ống kỹ thuật trong khoang động cơ.

  • Ứng dụng trong các thiết bị cơ giới, xe công trình, hoặc hệ thống ống phụ trợ trên tàu thủy.

Ống thép đúc phi 16 tuy nhỏ nhưng đóng vai trò lớn trong các ngành kỹ thuật, cơ khí và công nghiệp hiện đại. Sản phẩm đáp ứng đồng thời các tiêu chí về độ bền, độ kín, độ an toàn và khả năng chịu áp lực cao, là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình cần sự chính xác và bền bỉ lâu dài.

Thành Phần Hóa Học và cơ tính (Tham Khảo – ASTM A106, A53)

Thành phần hóa học:

Nguyên tố C (%) Mn (%) P (%) S (%) Si (%)
Carbon (C) ≤ 0.30 0.29-1.06 ≤ 0.035 ≤ 0.035 0.10-0.35

Cơ Tính (Tham Khảo – ASTM A106, A53)

Thuộc tính Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%)
ASTM A106 Gr.B ≥ 415 ≥ 240 ≥ 20

Tham khảo danh sách sản phẩm tiêu chuẩn A106 và A53:

Ống thép đúc DN10 được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?

Sau đây là các tiêu chuẩn sản xuất áp dụng cho sản phẩm ống thép đúc nói chung và ống phi 16 (DN10) nói riêng

  • ASTM A106: Ống thép đúc carbon cho hệ thống áp lực cao như cấp thoát nước nóng, dầu, và khí.
  • ASTM A53: Ống thép đúc carbon đen và mạ kẽm nhúng nóng, dùng cho dẫn khí và hơi nước.
  • ASTM A333: Ống thép đúc chịu nhiệt độ thấp, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
  • ASTM A335: Ống thép hợp kim cao, chịu áp suất và nhiệt độ cao trong nhà máy nhiệt điện, lọc dầu.
  • JIS G3454: Ống thép đúc chịu áp lực.
  • JIS G3455: Ống thép đúc chịu áp lực cao cho dẫn khí và dầu.
  • JIS G3456: Ống thép đúc dẫn khí, dầu, hơi nước ở nhiệt độ cao.
  • EN 10210: Ống thép đúc cấu trúc cho công trình xây dựng.
  • EN 10216: Ống thép đúc không hàn chịu áp lực cao, dùng trong nồi hơi và công nghiệp.
  • DIN 2448: Ống thép đúc không hàn cho công nghiệp và dẫn dầu, khí.
  • DIN 1629: Ống thép đúc cấu trúc cho công trình chịu lực.
  • GOST 8731: Ống thép đúc dẫn dầu, khí, và hơi nước.
  • GOST 8732: Ống thép đúc không hàn chịu áp lực cao.

Xem thông tin chi tiết tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc hoặc giá ống thép đúc Trung Quốc tất cả các loại

Quy Trình Sản Xuất ống thép đúc

  1. Lựa chọn phôi thép: Sử dụng phôi thép tròn đặc chất lượng cao.
  2. Gia nhiệt: Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ thích hợp (~1.200°C).
  3. Đục lỗ: Sử dụng máy đục xuyên tâm để tạo lỗ rỗng.
  4. Cán hoặc kéo giãn: Dùng phương pháp cán nóng hoặc kéo nguội để đạt kích thước phi 16.
  5. Nhiệt luyện: Ủ hoặc tôi để cải thiện cơ tính.
  6. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ bền, thành phần hóa học, kích thước, độ kín khít.
  7. Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm được bảo vệ chống rỉ sét và đóng gói theo yêu cầu khách hàng.

Địa Chỉ Mua Ống Thép Đúc Phi 16 Uy Tín

Thép Hùng Phát là nhà phân phối chính hãng các loại thép đạt chuẩn quốc tế tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đáp ứng đúng tiêu chuẩn với mức giá cạnh tranh nhất.

Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn!

Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách từ khâu tư vấn đến giao hàng nhanh chóng. Hãy đến với chúng tôi để có được những giải pháp thép hiệu quả nhất cho công trình của bạn.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ