Mô tả
Khi nhắc đến vật liệu bền bỉ, chống gỉ sét và có tính ứng dụng cao, ống inox phi 19 luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu. Với kích thước vừa phải, khả năng chịu lực tốt và bề mặt sáng bóng, sản phẩm này không chỉ mang lại độ bền vượt trội mà còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Ống inox phi 19 mang lại độ bền vượt trội còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Mục lục
- Ống inox phi 19
- Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
- Giá ống 201 công nghiệp
- Giá ống 304 công nghiệp
- Giá ống 304 trang trí
- Giá ống 316 công nghiệp
- Bảng quy cách trọng lượng
- Dòng ống inox phi 19 có những ưu điểm nào?
- Phân loại ống inox phi 19 phổ biến
- Bảng thành phần hóa học
- Ứng dụng ống inox phi 19 trong đời sống ngày nay
- Những lợi ích tại Thép Hùng Phát khi mua ống inox phi 19
Ống INOX Phi 19
Dù bạn sử dụng trong xây dựng, trang trí nội thất hay ngành công nghiệp, ống inox phi 19 đều đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng. Vậy điều gì làm nên sức hút của loại inox này? Cùng khám phá ngay!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 19
- Đường kính ngoài: 19mm
- Độ dày thành ống: 0.4 – 1.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng trọng lượng của ống inox phi 19
Kích thước ống (mm) | Độ dày sản phẩm (mm) | Khối lượng ống inox phi 19 (kg/cây 6m) |
19.1 | 0.4 | 1.12 |
0.5 | 1.39 | |
0.6 | 1.66 | |
0.7 | 1.93 | |
0.8 | 2.19 | |
0.9 | 2.45 | |
1.0 | 2.71 | |
1.1 | 2.96 | |
1.2 | 3.21 | |
1.4 | 3.70 | |
1.5 | 3.95 |
Bảng giá mới nhất ống inox phi 19 vừa cập nhập
Giá dùng trong trang trí:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá ống inox phi 19 (vnđ/6m) |
0,4 | 65.000 | 35.500 |
0,5 | 65.000 | 42.000 |
0,6 | 65.000 | 44.000 |
0,7 | 65.000 | 55.000 |
0,8 | 65.000 | 60.000 |
0,9 | 65.000 | 68.000 |
1,0 | 65.000 | 70.000 |
1,1 | 65.000 | 71.000 |
1,2 | 65.000 | 72.000 |
1,4 | 65.000 | 73.000 |
1,5 | 65.000 | 74.000 |
Giá dùng trong công nghiệp:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá ống inox phi 19 (vnđ/6m) |
0,4 | 90.000 | 49.000 |
0,5 | 90.000 | 58.000 |
0,6 | 90.000 | 68.000 |
0,7 | 90.000 | 72.500 |
0,8 | 90.000 | 84.000 |
0,9 | 90.000 | 91.000 |
1,0 | 90.000 | 93.000 |
1,1 | 90.000 | 94.000 |
1,2 | 90.000 | 95.000 |
1,4 | 90.000 | 96.000 |
1,5 | 90.000 | 97.000 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- Hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Dòng ống inox phi 19 có những ưu điểm nào?
Ống inox phi 19 không chỉ đơn thuần là một sản phẩm kim loại, mà còn là lựa chọn hàng đầu cho nhiều lĩnh vực nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó. Từ độ bền chắc, chống ăn mòn đến tính thẩm mỹ, sản phẩm này đã trở thành một phần không thể thiếu trong ngành xây dựng, nội thất và công nghiệp.
1. Độ Bền Ấn Tượng – Thách Thức Mọi Điều Kiện
- Khi nói đến độ bền, ống inox phi 19 là một trong những sản phẩm có khả năng chịu lực và chịu nhiệt cực tốt. Được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao như inox 201, 304, 316, loại ống này có thể duy trì sự ổn định ngay cả khi tiếp xúc với môi trường có nhiệt độ cao hoặc chịu áp lực lớn.
- Dù được sử dụng trong công trình dân dụng hay công nghiệp nặng, ống inox phi 19 vẫn giữ được độ cứng chắc, hạn chế tình trạng cong vênh, móp méo, giúp công trình luôn bền vững theo thời gian.
2. Chống Ăn Mòn – Bền Đẹp Theo Năm Tháng
- Nếu bạn lo lắng về tình trạng gỉ sét hay ăn mòn khi sử dụng kim loại, thì ống inox phi 19 là lựa chọn hoàn hảo. Với thành phần chứa Crom (Cr) và Niken (Ni) cao, đặc biệt ở inox 304 và 316, sản phẩm này có khả năng chống lại sự oxy hóa từ môi trường, nước biển hay hóa chất công nghiệp.
- Nhờ đó, bạn có thể an tâm sử dụng ống inox phi 19 trong nhiều điều kiện khác nhau, từ môi trường ẩm ướt trong nhà bếp, phòng tắm đến những công trình ngoài trời như lan can, hàng rào hay hệ thống ống dẫn nước.
3. Thẩm Mỹ Hoàn Hảo – Sang Trọng Và Hiện Đại
- Không chỉ bền, ống inox phi 19 còn sở hữu bề mặt sáng bóng, mang lại vẻ đẹp hiện đại và chuyên nghiệp cho công trình. So với các loại vật liệu khác như thép sơn tĩnh điện hay nhôm, inox không bị xỉn màu theo thời gian và luôn giữ được độ bóng đẹp như mới.
- Chính vì vậy, sản phẩm này được ưa chuộng trong lĩnh vực thiết kế nội thất, từ cầu thang inox, tay vịn, cửa cổng đến các chi tiết trang trí trong nhà hàng, khách sạn, showroom.
4. Dễ Gia Công, Lắp Đặt Nhanh Chóng
Không phải loại vật liệu nào cũng dễ dàng cắt, uốn hay hàn mà vẫn giữ được hình dạng hoàn hảo. Ống inox phi 19 có độ dẻo tốt, giúp quá trình gia công và thi công trở nên đơn giản hơn.
- Có thể uốn cong, tạo hình linh hoạt, phù hợp với các thiết kế đặc biệt.
- Dễ hàn, lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian và công sức khi thi công.
- Kết hợp dễ dàng với nhiều phụ kiện inox khác, mở rộng tính ứng dụng cho nhiều lĩnh vực.
Phân loại ống inox phi 19 phổ biến
- Ống inox phi 19 loại 201: Giá thành rẻ hơn, độ bền khá cao nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 và 316. Phù hợp với các ứng dụng trong nhà, môi trường ít tiếp xúc với hóa chất hoặc nước biển.
- Ống inox phi 19 loại 304: Chống gỉ sét và ăn mòn tốt, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng và nội thất. Đây là loại phổ biến nhất trên thị trường.
- Ống inox phi 19 loại 316: Có khả năng chống ăn mòn cực tốt, đặc biệt trong môi trường hóa chất hoặc nước biển nhờ thành phần chứa Molypden (Mo). Thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải và y tế.
Bảng thành phần hóa học
Thành Phần | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
C (%) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (%) | ≤ 0.75 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (%) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (%) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (%) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Cr (%) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Ni (%) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Mo (%) | – | – | 2.0 – 3.0 |
Ứng dụng ống inox phi 19 trong đời sống ngày nay
Ống inox phi 19 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội. Dưới đây là những ứng dụng tiêu biểu của sản phẩm này trong đời sống.
1. Trong Ngành Xây Dựng Và Trang Trí Nội Thất
- Lan can, cầu thang, tay vịn: Với thiết kế sáng bóng và độ bền cao, ống inox phi 19 thường được sử dụng để làm lan can, tay vịn cầu thang cho nhà ở, chung cư, khách sạn và các công trình công cộng.
- Khung cửa, cổng và hàng rào: Nhờ khả năng chịu lực tốt, không gỉ sét, inox phi 19 được dùng để tạo nên những mẫu cửa cổng sang trọng, bền vững theo thời gian.
- Giàn phơi quần áo, giá treo: Loại inox này rất phù hợp để làm giá treo đồ, giàn phơi nhờ vào khả năng chống chịu thời tiết và không bị han gỉ khi sử dụng ngoài trời.
- Đồ nội thất: Ứng dụng phổ biến trong bàn ghế inox, kệ để đồ, tủ bếp, giúp không gian sống trở nên hiện đại và sạch sẽ hơn.
2. Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Cơ Khí
- Khung máy móc, thiết bị công nghiệp: Inox phi 19 thường được dùng trong chế tạo máy móc, khung sườn xe, thiết bị nhà xưởng nhờ độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt.
- Hệ thống ống dẫn công nghiệp: Được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, nước, hóa chất, thực phẩm nhờ vào đặc tính không bị ăn mòn và an toàn khi tiếp xúc với các chất lỏng đặc biệt.
3. Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế
- Dụng cụ chế biến thực phẩm: Nhờ vào tính an toàn và khả năng chống gỉ, inox phi 19 được sử dụng để sản xuất bàn chế biến, kệ bếp, giá để thực phẩm trong nhà hàng, khách sạn, bếp ăn công nghiệp.
- Thiết bị y tế: Được sử dụng để làm giường bệnh, khung xe lăn, giá đỡ thiết bị y tế do không bị han gỉ, dễ vệ sinh và đảm bảo tiêu chuẩn an toàn y tế.
4. Trong Ngành Giao Thông Và Hàng Hải
- Khung xe đạp, xe máy, ô tô: Nhiều bộ phận trong ngành sản xuất xe cộ sử dụng inox phi 19 vì khả năng chịu lực và tính chống oxy hóa cao.
- Kết cấu tàu biển, cảng biển: Inox 316 phi 19 thường được sử dụng trong ngành hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội khi tiếp xúc với nước biển.
5. Trong Hệ Thống Đường Ống Dẫn Nước, Khí
- Ống dẫn nước sinh hoạt: Inox phi 19 được sử dụng trong các hệ thống cấp nước nhờ vào độ bền và khả năng chống rỉ sét, đảm bảo nguồn nước sạch.
- Hệ thống dẫn khí, dầu: Trong công nghiệp, inox phi 19 được ứng dụng để vận chuyển khí nén, dầu nhớt mà không bị biến dạng hay ăn mòn theo thời gian.
Những lợi ích tại Thép Hùng Phát khi mua ống inox phi 19
Khi mua ống inox phi 19 tại Thép Hùng Phát, khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn được hưởng nhiều chính sách ưu đãi, dịch vụ chuyên nghiệp. Dưới đây là những lợi ích nổi bật khi lựa chọn Thép Hùng Phát.
1. Sản Phẩm Chính Hãng – Chất Lượng Đạt Chuẩn
- Thép Hùng Phát cung cấp ống inox phi 19 đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, ISO, đảm bảo chất lượng cao, bền bỉ theo thời gian.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng nhận CO, CQ giúp khách hàng an tâm về nguồn gốc xuất xứ.
- Nhiều lựa chọn về chất liệu: Inox 201, 304, 316, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
2. Giá Cả Cạnh Tranh – Nhiều Chính Sách Ưu Đãi
- Cam kết giá tốt nhất trên thị trường, không qua trung gian.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ báo giá nhanh chóng, minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn.
3. Dịch Vụ Tư Vấn Và Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn tận tình về chất liệu, kích thước và ứng dụng phù hợp.
- Hỗ trợ gia công cắt, uốn, hàn inox theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.
- Cung cấp đầy đủ thông tin kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt và bảo quản sản phẩm.
4. Giao Hàng Nhanh – Hỗ Trợ Linh Hoạt
- Giao hàng tận nơi trên toàn quốc với thời gian nhanh chóng.
- Miễn phí hoặc hỗ trợ phí vận chuyển đối với các đơn hàng lớn.
- Đảm bảo đóng gói an toàn, vận chuyển cẩn thận để tránh trầy xước, móp méo.
- Sale 1: 0971 960 496 – 0971 887 888 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 14
- Ống inox phi 150
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước