Mô tả
Ống inox phi 16 được biết đến là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống hiện đại. Với đường kính 16mm, loại ống này đáp ứng tốt các yêu cầu về kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo tính cứng cáp và bền bỉ.
Được chế tạo từ thép không gỉ cao cấp, ống inox phi 16 không chỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội mà còn giữ được vẻ sáng bóng lâu dài, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ và giá trị sử dụng.
Ống inox phi 16 chống ăn mòn vượt trội giữ được vẻ sáng bóng lâu dài
Mục lục
- Ống inox phi 16
- Bảng giá mới nhất của ống inox phi 16
- Giá ống inox đầy đủ các loại phổ biến khác
- Phân loại ống inox phi 16 theo kiểu dáng
- Phân loại ống inox phi 16 theo chất liệu
- Ưu điểm ống inox phi 16 mà ta có thể kể đến
- Ứng dụng ống inox phi 16 trong các dự án
- Các thông tin kỹ thuật liên quan
- Lợi ích khi mua ống inox phi 16 tại Thép Hùng Phát
Ống inox phi 16
Từ hệ thống dẫn nước, khung kết cấu, đến các thiết kế nội thất và ngoại thất, sản phẩm này mang lại sự an tâm và tin cậy cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 16
- Đường kính ngoài: 16 mm
- Độ dày thành ống: 0.3 – 1.2 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 316
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát

Bảng giá mới nhất của ống inox phi 16
Trong trang trí
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,3 | 67.000 | 23.000 |
0,4 | 67.000 | 31.000 |
0,5 | 67.000 | 38.000 |
0,6 | 67.000 | 44.000 |
0,7 | 67.000 | 52.000 |
0,8 | 67.000 | 58.000 |
1.2 | 67.000 | 64.000 |
Trong công nghiệp
Độ dày (mm) | Đơn giá mới (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m mới (VNĐ) |
0,3 | 92.000 | 32.000 |
0,4 | 92.000 | 41.000 |
0,5 | 92.000 | 51.000 |
0,6 | 92.000 | 61.000 |
0,7 | 92.000 | 72.000 |
0,8 | 92.000 | 80.000 |
1,2 | 92.000 | 89.000 |

Giá ống inox đầy đủ các loại phổ biến khác
Bạn đang cần tham khảo giá ống inox để chuẩn bị vật tư cho công trình hay gia công sản xuất? Dưới đây là mức giá tham khảo các loại ống inox thông dụng hiện nay:
-
Inox 304 công nghiệp: Giá dao động từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg, tùy theo đường kính và độ dày.
-
Inox 304 trang trí: Khoảng 63.000 – 90.000 VNĐ/kg, thích hợp cho các ứng dụng nội ngoại thất.
-
Inox 316 công nghiệp: Từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg, chuyên dùng trong môi trường khắc nghiệt, chịu ăn mòn cao.
-
Inox 201 các loại: Dao động từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg, phù hợp với các hạng mục chi phí tiết kiệm.
Lưu ý quan trọng:
– Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
– Thị trường vật liệu có thể biến động theo thời điểm.
→ Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi theo số lượng, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 – tư vấn nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi.
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Phân loại ống inox phi 16 theo kiểu dáng
Dưới đây là phần phân loại ống inox phi 16 theo kiểu dáng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng:
-
Ống inox phi 16 hàn (welded tube):
-
Được sản xuất bằng cách cuộn tấm inox và hàn dọc theo thân ống.
-
Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn, dễ gia công và phổ biến trong xây dựng, nội thất.
-
Ứng dụng: Làm lan can, khung cửa, tay vịn, phụ kiện nội thất…
-
-
Ống inox phi 16 đúc (seamless tube):
-
Sản xuất từ phôi inox đặc, không có đường hàn, độ bền cơ học cao, chịu áp lực tốt.
-
Ưu điểm: Bề mặt mịn, không lộ mối hàn, chống rò rỉ tốt.
-
Ứng dụng: Hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, ngành thực phẩm, hóa chất, y tế…
-
-
Ống inox phi 16 trang trí:
-
Bề mặt được xử lý bóng mịn (bóng gương, hairline, mờ xước…) đẹp mắt.
-
Thường là loại ống hàn, độ dày mỏng, chủ yếu dùng để làm đẹp, không chịu tải trọng lớn.
-
Ứng dụng: Làm tay vịn cầu thang, ốp tường, khung tranh, trang trí nội ngoại thất.
-
-
Ống inox phi 16 công nghiệp:
-
Thường là loại ống đúc hoặc hàn dày, sử dụng inox 304 hoặc 316 chịu ăn mòn, chịu lực.
-
Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao, phù hợp cho hệ thống đường ống, nhà máy, kết cấu thép.
-
Ứng dụng: Ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo…
-

Phân loại ống inox phi 16 theo chất liệu
Dưới đây là 3 loại phổ biến
Ống Inox 201 phi 16
- Giá thành thấp hơn so với các loại khác.
- Thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm.
- Phù hợp với các sản phẩm nội thất, trang trí.
Ống Inox 304 phi 16
- Khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hoặc các hệ thống dẫn nước sạch.
Ống Inox 316 phi 16
- Chống chịu tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh.
- Sử dụng nhiều trong ngành hàng hải, dầu khí, hóa chất.
Ưu điểm ống inox phi 16 mà ta có thể kể đến
1. Độ bền vượt trội, tuổi thọ cao
- Ống inox phi 16 được sản xuất từ thép không gỉ thế hệ mới, với hàm lượng Crom và Niken tối ưu, giúp sản phẩm có khả năng chịu lực và chịu mài mòn tốt hơn so với các loại vật liệu truyền thống.
2. Khả năng chống ăn mòn trong mọi môi trường
- Dù là môi trường nước ngọt, nước mặn, hay môi trường chứa hóa chất nhẹ, ống inox phi 16 vẫn giữ được độ bền và hình dáng ban đầu. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời.
3. Thân thiện với công nghệ hàn hiện đại
- Sản phẩm dễ dàng gia công và kết hợp với các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay, giúp việc lắp đặt, sửa chữa và tạo hình trở nên nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
4. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp mọi thiết kế
- Với bề mặt sáng bóng và khả năng duy trì vẻ ngoài lâu dài, ống inox phi 16 không chỉ bền mà còn làm tăng giá trị thẩm mỹ cho các công trình, từ trang trí nội thất cao cấp đến các công trình kiến trúc hiện đại.
5. Ứng dụng đa năng trong các ngành công nghiệp công nghệ cao
- Ống inox phi 16 không chỉ dùng trong hệ thống dẫn nước hay làm khung kết cấu, mà còn đóng vai trò quan trọng trong các ngành như chế biến thực phẩm, y tế, sản xuất linh kiện điện tử và hệ thống năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời).
6. Hiệu quả kinh tế lâu dài
- Nhờ độ bền và khả năng chống gỉ sét, việc đầu tư vào ống inox phi 16 giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại giá trị kinh tế lâu dài cho người sử dụng.
Ứng dụng ống inox phi 16 trong các dự án
1. Ứng dụng trong xây dựng
- Hệ thống khung kết cấu:Ống inox phi 16 được sử dụng để tạo khung sườn cho các công trình nhẹ, như lan can, hàng rào, cầu thang, và mái che.
- Trang trí nội – ngoại thất: Với bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ, ống inox phi 16 thường được dùng làm tay vịn cầu thang, khung cửa, hoặc chi tiết trang trí cho các công trình cao cấp.
- Ống dẫn cơ bản trong công trình: Dùng để dẫn nước, khí hoặc các vật liệu khác trong hệ thống kỹ thuật công trình.
2. Ứng dụng trong công nghiệp
- Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn với sức khỏe, ống inox phi 16 thường được sử dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, dẫn sữa, hoặc các dây chuyền sản xuất thực phẩm.
- Ngành hóa chất: Dùng để vận chuyển hóa chất nhẹ hoặc dẫn khí trong môi trường yêu cầu chống ăn mòn cao.
3. Ứng dụng trong ngành y tế
- Dụng cụ và thiết bị y tế: Ống inox phi 16 được ứng dụng trong sản xuất khung giường bệnh, xe lăn, và các thiết bị y tế khác nhờ đặc tính bền bỉ, dễ vệ sinh và chống gỉ.
- Hệ thống dẫn khí y tế: Được dùng trong hệ thống dẫn oxy hoặc các loại khí y tế đến các khu vực bệnh viện.
4. Ứng dụng trong ngành sản xuất và gia công cơ khí
- Khung máy móc và thiết bị: Ống inox phi 16 được dùng làm các chi tiết khung máy móc trong các nhà xưởng, giúp đảm bảo độ chắc chắn và ổn định.
- Linh kiện kỹ thuật nhỏ: Kích thước nhỏ gọn và khả năng gia công tốt khiến nó phù hợp cho các chi tiết máy hoặc phụ kiện cơ khí.
5. Ứng dụng trong ngành năng lượng
- Hệ thống năng lượng tái tạo: Dùng trong các khung đỡ pin năng lượng mặt trời, hệ thống dẫn khí hoặc nước cho nhà máy năng lượng tái tạo.
- Ngành dầu khí: Dẫn các chất lỏng hoặc khí trong hệ thống đường ống nhỏ ở môi trường khắc nghiệt.
6. Ứng dụng trong đời sống hằng ngày
- Đồ gia dụng và trang trí nhà cửa: Làm các vật dụng như giá treo, kệ, móc treo quần áo, ống dẫn nước trong nhà bếp hoặc phòng tắm.
- Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng: Được dùng làm khung xe đẩy, xe lăn, hoặc các thiết bị sử dụng trong gia đình.
Các thông tin kỹ thuật liên quan
Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn sản xuất của ống inox phi 16 phổ biến hiện nay (các loại inox 201, 304 và 316):
1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Chất liệu | C (Carbon) | Mn (Manganese) | Si (Silicon) | Cr (Chromium) | Ni (Nickel) | Mo (Molybdenum) |
---|---|---|---|---|---|---|
Inox 201 | ≤ 0.15% | 5.5 – 7.5% | ≤ 1.00% | 16.0 – 18.0% | 3.5 – 5.5% | — |
Inox 304 | ≤ 0.08% | ≤ 2.00% | ≤ 1.00% | 18.0 – 20.0% | 8.0 – 11.0% | — |
Inox 316 | ≤ 0.08% | ≤ 2.00% | ≤ 1.00% | 16.0 – 18.0% | 10.0 – 14.0% | 2.0 – 3.0% |
→ Ý nghĩa: Giúp người dùng hiểu rõ loại inox đang dùng chứa những nguyên tố nào và ở hàm lượng bao nhiêu.
-
Cr (Chromium): Giúp inox chống gỉ, tạo lớp màng bảo vệ bề mặt.
-
Ni (Nickel): Gia tăng độ bền, tính dẻo, giúp chống ăn mòn tốt hơn (đặc biệt trong inox 304, 316).
-
Mo (Molybdenum): Giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, axit, hóa chất.
-
Mn, Si, C: Ảnh hưởng đến độ cứng, khả năng gia công và giá thành vật liệu.
=> Qua bảng này, người dùng có thể chọn loại inox phù hợp với môi trường sử dụng (ví dụ: dùng ngoài trời, trong hóa chất, hay chỉ để trang trí).
2. Tính chất cơ học (Mechanical Properties)
Chất liệu | Giới hạn chảy (Yield Strength, MPa) | Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
Inox 201 | ≥ 275 | ≥ 520 | ≥ 40 |
Inox 304 | ≥ 205 | ≥ 520 | ≥ 40 |
Inox 316 | ≥ 205 | ≥ 515 | ≥ 40 |
→ Ý nghĩa: Cho biết khả năng chịu lực, độ bền, độ dẻo của vật liệu.
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): Là lực tối đa vật liệu có thể chịu được mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): Là lực tối đa trước khi vật liệu bị đứt.
-
Độ giãn dài (% Elongation): Biểu thị độ dẻo, khả năng biến dạng trước khi gãy.
=> Bảng này rất quan trọng khi ống inox được dùng làm kết cấu chịu lực, trục quay, hoặc trong môi trường rung động, áp suất.
3. Tiêu chuẩn sản xuất (Production Standards)
Chất liệu | Tiêu chuẩn ASTM | Tiêu chuẩn JIS | Tiêu chuẩn DIN |
---|---|---|---|
Inox 201 | ASTM A554 | JIS G3446 | DIN 17455 |
Inox 304 | ASTM A312, A554 | JIS G3459 | DIN 17457 |
Inox 316 | ASTM A312, A554 | JIS G3459 | DIN 17457 |
→ Ý nghĩa: Xác định loại inox được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn quốc tế nào, từ đó đảm bảo chất lượng, kích thước, độ chính xác và độ an toàn.
-
ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), DIN (Đức) là các hệ tiêu chuẩn phổ biến.
=> Dựa vào tiêu chuẩn, kỹ sư hoặc nhà thầu có thể yêu cầu đúng loại vật liệu đạt chuẩn để đảm bảo tương thích với thiết kế và công năng sử dụng trong công trình.