Ống INOX Phi 16

Ống inox phi 16 được biết đến là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống hiện đại. Với đường kính 16mm, loại ống này đáp ứng tốt các yêu cầu về kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo tính cứng cáp và bền bỉ.

Được chế tạo từ thép không gỉ cao cấp, ống inox phi 16 không chỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội mà còn giữ được vẻ sáng bóng lâu dài, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ và giá trị sử dụng.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 16
  • Đường kính ngoài: 16 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 1.2 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 306

 

Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

Ống inox phi 16 được biết đến là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống hiện đại. Với đường kính 16mm, loại ống này đáp ứng tốt các yêu cầu về kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo tính cứng cáp và bền bỉ.

Được chế tạo từ thép không gỉ cao cấp, ống inox phi 16 không chỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội mà còn giữ được vẻ sáng bóng lâu dài, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ và giá trị sử dụng.

Ống inox phi 16 chống ăn mòn vượt trội giữ được vẻ sáng bóng lâu dài

Ống inox phi 16

Từ hệ thống dẫn nước, khung kết cấu, đến các thiết kế nội thất và ngoại thất, sản phẩm này mang lại sự an tâm và tin cậy cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox phi 16
  • Đường kính ngoài: 16 mm
  • Độ dày thành ống: 0.3 – 1.2 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Mác inox: 201, 304, 316
  • Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Ống inox phi 16
Ống inox phi 16

Bảng giá mới nhất của ống inox phi 16

Trong trang trí

Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m) Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,3 67.000 23.000
0,4 67.000 31.000
0,5 67.000 38.000
0,6 67.000 44.000
0,7 67.000 52.000
0,8 67.000 58.000
1.2 67.000 64.000

Trong công nghiệp

Độ dày (mm) Đơn giá mới (VNĐ/m) Giá bán cây 6m mới (VNĐ)
0,3 92.000 32.000
0,4 92.000 41.000
0,5 92.000 51.000
0,6 92.000 61.000
0,7 92.000 72.000
0,8 92.000 80.000
1,2 92.000 89.000
Ống inox phi 16
Ống inox phi 16 (ống trang trí)

Giá ống inox đầy đủ các loại phổ biến khác

Bạn đang cần tham khảo giá ống inox để chuẩn bị vật tư cho công trình hay gia công sản xuất? Dưới đây là mức giá tham khảo các loại ống inox thông dụng hiện nay:

  • Inox 304 công nghiệp: Giá dao động từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg, tùy theo đường kính và độ dày.

  • Inox 304 trang trí: Khoảng 63.000 – 90.000 VNĐ/kg, thích hợp cho các ứng dụng nội ngoại thất.

  • Inox 316 công nghiệp: Từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg, chuyên dùng trong môi trường khắc nghiệt, chịu ăn mòn cao.

  • Inox 201 các loại: Dao động từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg, phù hợp với các hạng mục chi phí tiết kiệm.

Lưu ý quan trọng:
– Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
– Thị trường vật liệu có thể biến động theo thời điểm.
→ Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi theo số lượng, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 – tư vấn nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi.

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23
Ống inox phi 16
Ống inox phi 16

Phân loại ống inox phi 16 theo kiểu dáng

Dưới đây là phần phân loại ống inox phi 16 theo kiểu dáng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng:

  1. Ống inox phi 16 hàn (welded tube):

    • Được sản xuất bằng cách cuộn tấm inox và hàn dọc theo thân ống.

    • Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn, dễ gia công và phổ biến trong xây dựng, nội thất.

    • Ứng dụng: Làm lan can, khung cửa, tay vịn, phụ kiện nội thất…

  2. Ống inox phi 16 đúc (seamless tube):

    • Sản xuất từ phôi inox đặc, không có đường hàn, độ bền cơ học cao, chịu áp lực tốt.

    • Ưu điểm: Bề mặt mịn, không lộ mối hàn, chống rò rỉ tốt.

    • Ứng dụng: Hệ thống dẫn khí, dẫn dầu, ngành thực phẩm, hóa chất, y tế…

  3. Ống inox phi 16 trang trí:

    • Bề mặt được xử lý bóng mịn (bóng gương, hairline, mờ xước…) đẹp mắt.

    • Thường là loại ống hàn, độ dày mỏng, chủ yếu dùng để làm đẹp, không chịu tải trọng lớn.

    • Ứng dụng: Làm tay vịn cầu thang, ốp tường, khung tranh, trang trí nội ngoại thất.

  4. Ống inox phi 16 công nghiệp:

    • Thường là loại ống đúc hoặc hàn dày, sử dụng inox 304 hoặc 316 chịu ăn mòn, chịu lực.

    • Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao, phù hợp cho hệ thống đường ống, nhà máy, kết cấu thép.

    • Ứng dụng: Ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cơ khí chế tạo…

Ống inox phi 16
Ống inox phi 16 (dòng ống đúc)

Phân loại ống inox phi 16 theo chất liệu

Dưới đây là 3 loại phổ biến

Ống Inox 201 phi 16

  • Giá thành thấp hơn so với các loại khác.
  • Thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm.
  • Phù hợp với các sản phẩm nội thất, trang trí.

Ống Inox 304 phi 16

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt hoặc axit nhẹ.
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hoặc các hệ thống dẫn nước sạch.

Ống Inox 316 phi 16

  • Chống chịu tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh.
  • Sử dụng nhiều trong ngành hàng hải, dầu khí, hóa chất.

Ưu điểm ống inox phi 16 mà ta có thể kể đến

1. Độ bền vượt trội, tuổi thọ cao

  • Ống inox phi 16 được sản xuất từ thép không gỉ thế hệ mới, với hàm lượng Crom và Niken tối ưu, giúp sản phẩm có khả năng chịu lực và chịu mài mòn tốt hơn so với các loại vật liệu truyền thống.

2. Khả năng chống ăn mòn trong mọi môi trường

  • Dù là môi trường nước ngọt, nước mặn, hay môi trường chứa hóa chất nhẹ, ống inox phi 16 vẫn giữ được độ bền và hình dáng ban đầu. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời.

3. Thân thiện với công nghệ hàn hiện đại

  • Sản phẩm dễ dàng gia công và kết hợp với các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay, giúp việc lắp đặt, sửa chữa và tạo hình trở nên nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

4. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp mọi thiết kế

  • Với bề mặt sáng bóng và khả năng duy trì vẻ ngoài lâu dài, ống inox phi 16 không chỉ bền mà còn làm tăng giá trị thẩm mỹ cho các công trình, từ trang trí nội thất cao cấp đến các công trình kiến trúc hiện đại.

5. Ứng dụng đa năng trong các ngành công nghiệp công nghệ cao

  • Ống inox phi 16 không chỉ dùng trong hệ thống dẫn nước hay làm khung kết cấu, mà còn đóng vai trò quan trọng trong các ngành như chế biến thực phẩm, y tế, sản xuất linh kiện điện tử và hệ thống năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời).

6. Hiệu quả kinh tế lâu dài

  • Nhờ độ bền và khả năng chống gỉ sét, việc đầu tư vào ống inox phi 16 giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế, mang lại giá trị kinh tế lâu dài cho người sử dụng.

Ứng dụng ống inox phi 16 trong các dự án

1. Ứng dụng trong xây dựng

  • Hệ thống khung kết cấu:Ống inox phi 16 được sử dụng để tạo khung sườn cho các công trình nhẹ, như lan can, hàng rào, cầu thang, và mái che.
  • Trang trí nội – ngoại thất: Với bề mặt sáng bóng hoặc xước mờ, ống inox phi 16 thường được dùng làm tay vịn cầu thang, khung cửa, hoặc chi tiết trang trí cho các công trình cao cấp.
  • Ống dẫn cơ bản trong công trình: Dùng để dẫn nước, khí hoặc các vật liệu khác trong hệ thống kỹ thuật công trình.

2. Ứng dụng trong công nghiệp

  • Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn với sức khỏe, ống inox phi 16 thường được sử dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, dẫn sữa, hoặc các dây chuyền sản xuất thực phẩm.
  • Ngành hóa chất: Dùng để vận chuyển hóa chất nhẹ hoặc dẫn khí trong môi trường yêu cầu chống ăn mòn cao.

3. Ứng dụng trong ngành y tế

  • Dụng cụ và thiết bị y tế: Ống inox phi 16 được ứng dụng trong sản xuất khung giường bệnh, xe lăn, và các thiết bị y tế khác nhờ đặc tính bền bỉ, dễ vệ sinh và chống gỉ.
  • Hệ thống dẫn khí y tế: Được dùng trong hệ thống dẫn oxy hoặc các loại khí y tế đến các khu vực bệnh viện.

4. Ứng dụng trong ngành sản xuất và gia công cơ khí

  • Khung máy móc và thiết bị: Ống inox phi 16 được dùng làm các chi tiết khung máy móc trong các nhà xưởng, giúp đảm bảo độ chắc chắn và ổn định.
  • Linh kiện kỹ thuật nhỏ: Kích thước nhỏ gọn và khả năng gia công tốt khiến nó phù hợp cho các chi tiết máy hoặc phụ kiện cơ khí.

5. Ứng dụng trong ngành năng lượng

  • Hệ thống năng lượng tái tạo: Dùng trong các khung đỡ pin năng lượng mặt trời, hệ thống dẫn khí hoặc nước cho nhà máy năng lượng tái tạo.
  • Ngành dầu khí: Dẫn các chất lỏng hoặc khí trong hệ thống đường ống nhỏ ở môi trường khắc nghiệt.

6. Ứng dụng trong đời sống hằng ngày

  • Đồ gia dụng và trang trí nhà cửa: Làm các vật dụng như giá treo, kệ, móc treo quần áo, ống dẫn nước trong nhà bếp hoặc phòng tắm.
  • Sản xuất các sản phẩm tiêu dùng: Được dùng làm khung xe đẩy, xe lăn, hoặc các thiết bị sử dụng trong gia đình.

Các thông tin kỹ thuật liên quan

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học, cơ tínhtiêu chuẩn sản xuất của ống inox phi 16 phổ biến hiện nay (các loại inox 201, 304 và 316):

1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Chất liệu C (Carbon) Mn (Manganese) Si (Silicon) Cr (Chromium) Ni (Nickel) Mo (Molybdenum)
Inox 201 ≤ 0.15% 5.5 – 7.5% ≤ 1.00% 16.0 – 18.0% 3.5 – 5.5%
Inox 304 ≤ 0.08% ≤ 2.00% ≤ 1.00% 18.0 – 20.0% 8.0 – 11.0%
Inox 316 ≤ 0.08% ≤ 2.00% ≤ 1.00% 16.0 – 18.0% 10.0 – 14.0% 2.0 – 3.0%

Ý nghĩa: Giúp người dùng hiểu rõ loại inox đang dùng chứa những nguyên tố nào và ở hàm lượng bao nhiêu.

  • Cr (Chromium): Giúp inox chống gỉ, tạo lớp màng bảo vệ bề mặt.

  • Ni (Nickel): Gia tăng độ bền, tính dẻo, giúp chống ăn mòn tốt hơn (đặc biệt trong inox 304, 316).

  • Mo (Molybdenum): Giúp inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, axit, hóa chất.

  • Mn, Si, C: Ảnh hưởng đến độ cứng, khả năng gia công và giá thành vật liệu.
    => Qua bảng này, người dùng có thể chọn loại inox phù hợp với môi trường sử dụng (ví dụ: dùng ngoài trời, trong hóa chất, hay chỉ để trang trí).

2. Tính chất cơ học (Mechanical Properties)

Chất liệu Giới hạn chảy (Yield Strength, MPa) Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa) Độ giãn dài (%)
Inox 201 ≥ 275 ≥ 520 ≥ 40
Inox 304 ≥ 205 ≥ 520 ≥ 40
Inox 316 ≥ 205 ≥ 515 ≥ 40

Ý nghĩa: Cho biết khả năng chịu lực, độ bền, độ dẻo của vật liệu.

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): Là lực tối đa vật liệu có thể chịu được mà không bị biến dạng vĩnh viễn.

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Là lực tối đa trước khi vật liệu bị đứt.

  • Độ giãn dài (% Elongation): Biểu thị độ dẻo, khả năng biến dạng trước khi gãy.
    => Bảng này rất quan trọng khi ống inox được dùng làm kết cấu chịu lực, trục quay, hoặc trong môi trường rung động, áp suất.

3. Tiêu chuẩn sản xuất (Production Standards)

Chất liệu Tiêu chuẩn ASTM Tiêu chuẩn JIS Tiêu chuẩn DIN
Inox 201 ASTM A554 JIS G3446 DIN 17455
Inox 304 ASTM A312, A554 JIS G3459 DIN 17457
Inox 316 ASTM A312, A554 JIS G3459 DIN 17457

Ý nghĩa: Xác định loại inox được sản xuất theo bộ tiêu chuẩn quốc tế nào, từ đó đảm bảo chất lượng, kích thước, độ chính xác và độ an toàn.

  • ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), DIN (Đức) là các hệ tiêu chuẩn phổ biến.
    => Dựa vào tiêu chuẩn, kỹ sư hoặc nhà thầu có thể yêu cầu đúng loại vật liệu đạt chuẩn để đảm bảo tương thích với thiết kế và công năng sử dụng trong công trình.

Lợi ích khi mua ống inox phi 16 tại Thép Hùng Phát

1. Giá cả cạnh tranh và ưu đãi hấp dẫn

  • Mua ống inox phi 16 tại Thép Hùng Phát, bạn sẽ nhận được mức giá ưu đãi hấp dẫn và cạnh tranh, đảm bảo giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.

2. Chất lượng sản phẩm đảm bảo

  • Tất cả các sản phẩm ống inox phi 16 tại Thép Hùng Phát đều được chọn lọc kỹ càng từ các nhà cung cấp uy tín, đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng.
  • Chắc chắn sẽ đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ của dự án.

3. Giao hàng nhanh chóng và tận nơi

  • Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng và thuận tiện đến tận nơi cho khách hàng, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình vận chuyển.

4. Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp

  • Đội ngũ nhân viên tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn ống inox phi 16 phù hợp nhất với nhu cầu và đặc thù của dự án.
  • Dịch vụ hậu mãi cũng được đảm bảo để mang lại sự an tâm cho khách hàng.
  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ